ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾTLẬP QUY HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CẤP XÃ ĐỂ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 13/ 2011/TT-LT CỦA BỘ XÂY DỰNG-BỘ NN&PTNT-BỘ TN-MT A. PHẦN ĐÁNH GIÁ HIÊN TRẠNG VỀ SỀ SẢN XUẤT *HIỆN TRẠNG VỀ SẢN XUẤT. I. Sản xuất nông nghiệp. 1. Trồng trọt. - Lúa: Diện tích gieo cấy cả năm ....ha, năng suất bình quân đạt .... tạ/ha, tổng sản lượng lúa cả năm đạt: ....tấn. + Vụ Đông xuân: Diện tích... ha, năng suất bình quân đạt ...tạ/ha. + Vụ Hè thu: Diện tích ... ha,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT LẬP QUY HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CẤP XÃ ĐỂ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 13/ 2011/TT-LT CỦA BỘ XÂY DỰNG-BỘ NN&PTNT-BỘ TN-MT ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾTLẬP QUY HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CẤP XÃ ĐỂ XÂY DỰNGNÔNG THÔN MỚI THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 13/ 2011/TT-LT CỦA BỘ XÂY DỰNG-BỘ NN&PTNT-BỘ TN-MT A. PHẦN ĐÁNH GIÁ HIÊN TRẠNG VỀ SỀ SẢN XUẤT *HIỆN TRẠNG VỀ SẢN XUẤT. I. Sản xuất nông nghiệp. 1. Trồng trọt. - Lúa: Diện tích gieo cấy cả năm ....ha, năng suất bình quân đạt .... tạ/ha,tổng sản lượng lúa cả năm đạt: ....tấn. + Vụ Đông xuân: Diện tích... ha, năng suất bình quân đạt ...tạ/ha. + Vụ Hè thu: Diện tích ... ha, năng suất đạt ... tạ/ha. Trong đó diện tích lúa giống hàng hoá: .....ha, năng suất: ....tạ/ha, sảnlượng....tấn; lúa chất lượng cao:.....ha, năng suất: ....tạ/ha, sản lượng....tấn - Cây trồng cạn (rau màu): Diện tích….. ha. + Lạc: Diện tích…. ha, năng suất đạt ….tạ/ha, sản lượng đạt …. tấn. + Dưa hấu: diện tích….ha; năng suất:….tấn/ha + Mè: Diện tích ….ha, năng suất …tạ/ha, sản lượng đạt:…. tấn. + Đậu các loại: Diện tích…..ha, năng suất đạt ….tạ/ha, sản lượng đạt:…tấn. + Sắn: Diện tích ….ha, năng suất …tấn/ha, sản lượng đạt …. tấn. + Khoai lang: ….. ha, năng suất đạt…. tấn/ha, sản lượng …. tấn. + Rau các loại: Diện tích….ha, năng suất …tấn/ha, sản lượng đạt ….tấn. + Cây trồng khác... BIỂU TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG GIÁ TRỊ TRỒNG TRỌT NĂM 2011 DT gieo N. suất Sản lượng Đơn giá Thành tiềnTT Cây trồng trồng(ha) (tạ/ha) (tấn) (đồng/kg) (tỷ đồng)1 Lúa cả năm2 Ngô3 Lạc4 Dưa hấu5 Vừng 1 6 Đậu các loại 7 Khoai lang 8 Sắn 9 Rau các loại 10 Cây trồngkhác… TổngGiá trị ngành trồng trọt chiếm ….% trong nội bộ cơ cấu ngành nông nghiệp 2. Chăn nuôi. * Số lượng tổng đàn nuôi trong gia đình năm 2011. - Tổng đàn lợn : ….con - Tổng đàn trâu, bò, dê : …. con; trong đó mỗi loại…. - Tổng đàn gia cầm : .... con; trong đó: gà, vịt... *Nêu các hình thức chăn nuôi (nuôi hộ gia đình, nuôi trang trại, gia trại;đối với gia cầm: nuôi công nghiệp, nuôi thả vườn, nuôi chạy đồng truyềnthống... ); vật nuôi chủ lực; triển vọng phát triển; những hạn chế hiện tại trongchăn nuôi.... Giá trị sản xuất từ chăn nuôi đạt.... tỷ đồng, chiếm..... % trong nộibộ cơ cấu ngành nông nghiệp. 3. Thủy sản. -Diện tích nuôi thuỷ sản nước lợ, nước ngọt, các loại vật nuôi (tôm, cá,cua....), diện tích nuôi....của mỗi loại; giá trị từng loại; - Đánh bắt hải sản: sản lượng đánh bắt hàng năm .....tấn; giá trị....... đồng(dành cho các xã ven biển); Tổng giá trị nuôi trồng, đánh bắt:....đồng, chiếm... % trong cơ cấu nội bộngành nông nghiệp; Đánh giá những mặt được, mặt hạn chế, khó khăn, tiềm năng, lợi thếtrong nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. 4. lâm nghiệp: Xã có tổng diện tích đất lâm nghiệp: ....ha; đất rừng sản xuất...ha (rừngsản xuất tự nhiên....ha; rừng trồng.....ha), chiếm ....% ; diện tích rừng phònghộ....ha, chiếm …%; rừng đặc dụng ...ha, chiếm….% (nếu có). Giá trị thu được từ kinh tế rừng hàng năm đạt ....tỷ đồng; chiếm tỉ lệ...%trong cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp Đánh giá những mặt được, mặt hạn chế, khó khăn, tiềm năng, lợi thế đốivới lâm nghiệp. 5.Diêm nghiệp (dành cho các xã có nghề sản xuất muối): 2 Diện tích sản xuất, năng suất, sản lượng, giá trị thu được hàngnăm....đồng, chiếm ....% trong cơ cấu. Đánh giá tiềm năng và những mặt hạn chế trong sản xuất diêm nghiệp. * Đánh giá tổng hợp về hiện trang phát triển sản xuất (chú ý nêu bậtđược tiềm năng, thế mạnh của địa phương trong phát triển kinh tế nôngnghiệp). II. Ngành nghề nông thôn: Thống kê số hộ sản xuất, quy mô (số lượng sản phẩm, doanh số đạt được/năm),số lao động tham gia, thu nhập bình quân lao động, tình hình tiêu thụ, những lợi thế,hạn chế... cho từng loại ngành nghề hiện có như: cơ khí nhỏ; lắp ráp, sửa chữa điện tử;mộc dân dụng; may mặc, mây tre đan, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng... BIỂU TỔNG HỢP NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔNTT Tên ngành nghề Số hộ Số lao Doanh thu Thu nhập Một số Sản tham gia động tham Đồng/năm B/Q 1lao phẩm tiêu thường gia động biểu xuyên thường đ/tháng xuyên1 Mộc dân dụng2 Mây tre đan3 Gốm4 Vật liệu xây dựng5 ... III. Các hình thức tổ chức sản xuất 1. Đánh giá tình hình, hiệu quả hoạt động của các HTX,THT (Nôngnghiệp và cả phi nông nghiệp) trên địa bàn xã; 2.Đánh giá tình hình, hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp đóng trênđịa bàn xã; 3. Đánh giá tình hình phát triển Kinh tế vườn- Kinh tế trang trại (KTV-KTTT) - KTV: Diện tích đất vườn của toàn xã; số lượng vườn; số vườn đã đượccải tạo có hiệu quả (số lượng vườn thuần túy trồng trọt; số lượng vườn có cảtrồng trọt và chăn nuôi; số lượng vườn có cả trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồngthủy sản- VAC); cơ cấu cây trồng chủ lực trong vườn; giá trị hàng hóa từKTV/năm; nêu một số mô hình cải tạo, chỉnh trang vườn có hiệu quả, vườn cógiá trị về sinh thái. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, tiềm năng về phát triển kinh tế vườn như:Địa hình, đất đai, thời tiết khí hậu, nước tưới, vấn đề xác định cây, con thích hợp, cácvấn đề về kỹ thuật sản xuất, tiêu thụ, cơ chế chính sách.... ...