MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.31 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI Quý: … năm … Tại địa bàn tỉnh, thành phố:… (Kèm theo bản Kết quả tự kiểm tra, đo kiểm, đánh giá định kỳ chất lượng dịch vụ viễn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI Quý: … năm … Tại địa bàn tỉnh, thành phố:… (Kèm theo bản Kết quả tự kiểm tra, đo kiểm, đánh giá định kỳ chất lượng dịch vụ viễn thông số …… ngày… tháng… năm … của “ tên doanh nghiệp viễn thông”) TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Mức theo Mức công bố Số lượng mẫu tối thiểu Số lượng mẫu Phương pháp Mức chất Tự đánh QCVN phải đo kiểm theo quy đo kiểm thực xác định lượng thực tế giá 36:2011/BTTTT định tại QCVN tế đạt được 36:2011/BTTTT A Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật 1 Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành 92% 1000 cuộc công 2 Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi 5% 1500 cuộc 3 Chất lượng thoại (điểm chất lượng 3,0 1000 cuộc thoại trung bình) 4 Độ chính xác ghi cước - Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai 0,1% 10.000 cuộc - Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi 0,1% 10.000 cuộc cước sai 5 Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hoá đơn sai - Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai 0,01% 10.000 cuộc - Tỷ lệ cuộc gọi bị lập hóa đơn sai 0,01% 10.000 cuộc TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Mức theo Mức công bố Số lượng mẫu tối thiểu Số lượng mẫu Phương pháp Mức chất Tự đánh QCVN phải đo kiểm theo quy đo kiểm thực xác định lượng thực tế giá 36:2011/BTTTT định tại QCVN tế đạt được 36:2011/BTTTT B Chỉ tiêu chất lượng phục vụ 6 Độ khả dụng của dịch vụ 99,5% Thống kê toàn bộ các sự cố trong quý 7 Khiếu nại của khách hàng về CLDV 0,25 Thống kê toàn bộ (Số khiếu nại/100 khách hàng/3 khiếu nại của khách tháng) hàng trong quý 8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng Thống kê toàn bộ (Tỷ lệ hồi âm khiếu nại cho khách hàng 100% văn bản hồi âm cho trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khách hàng khiếu thời điểm tiếp nhận khiếu nại) nại trong quý 9 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng - Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ 24 giờ khách hàng bằng nhân công qua điện trong ngày thoại. - Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ 80 % 250 cuộc khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây Ghi chú: - Tại cột “Mức chất lượng thực tế đạt được” phải ghi 01 giá trị cụ thể, không ghi hoặc . - Tại cột “Tự đánh giá” ghi là “Phù hợp” nếu kết quả đo kiểm thực tế đạt được từ mức chất lượng dịch vụ đã công bố trở lên, nếu kết quả đo kiểm thực tế không đạt được mức chất lượng dịch vụ đã công bố thì ghi là “không phù hợp”. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI MẪU KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) KẾT QUẢ TỰ ĐO KIỂM CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT - DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI Quý: … năm … Tại địa bàn tỉnh, thành phố:… (Kèm theo bản Kết quả tự kiểm tra, đo kiểm, đánh giá định kỳ chất lượng dịch vụ viễn thông số …… ngày… tháng… năm … của “ tên doanh nghiệp viễn thông”) TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Mức theo Mức công bố Số lượng mẫu tối thiểu Số lượng mẫu Phương pháp Mức chất Tự đánh QCVN phải đo kiểm theo quy đo kiểm thực xác định lượng thực tế giá 36:2011/BTTTT định tại QCVN tế đạt được 36:2011/BTTTT A Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật 1 Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành 92% 1000 cuộc công 2 Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi 5% 1500 cuộc 3 Chất lượng thoại (điểm chất lượng 3,0 1000 cuộc thoại trung bình) 4 Độ chính xác ghi cước - Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai 0,1% 10.000 cuộc - Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi 0,1% 10.000 cuộc cước sai 5 Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hoá đơn sai - Tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai 0,01% 10.000 cuộc - Tỷ lệ cuộc gọi bị lập hóa đơn sai 0,01% 10.000 cuộc TT Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Mức theo Mức công bố Số lượng mẫu tối thiểu Số lượng mẫu Phương pháp Mức chất Tự đánh QCVN phải đo kiểm theo quy đo kiểm thực xác định lượng thực tế giá 36:2011/BTTTT định tại QCVN tế đạt được 36:2011/BTTTT B Chỉ tiêu chất lượng phục vụ 6 Độ khả dụng của dịch vụ 99,5% Thống kê toàn bộ các sự cố trong quý 7 Khiếu nại của khách hàng về CLDV 0,25 Thống kê toàn bộ (Số khiếu nại/100 khách hàng/3 khiếu nại của khách tháng) hàng trong quý 8 Hồi âm khiếu nại của khách hàng Thống kê toàn bộ (Tỷ lệ hồi âm khiếu nại cho khách hàng 100% văn bản hồi âm cho trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khách hàng khiếu thời điểm tiếp nhận khiếu nại) nại trong quý 9 Dịch vụ hỗ trợ khách hàng - Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ 24 giờ khách hàng bằng nhân công qua điện trong ngày thoại. - Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ 80 % 250 cuộc khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây Ghi chú: - Tại cột “Mức chất lượng thực tế đạt được” phải ghi 01 giá trị cụ thể, không ghi hoặc . - Tại cột “Tự đánh giá” ghi là “Phù hợp” nếu kết quả đo kiểm thực tế đạt được từ mức chất lượng dịch vụ đã công bố trở lên, nếu kết quả đo kiểm thực tế không đạt được mức chất lượng dịch vụ đã công bố thì ghi là “không phù hợp”. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mẫu tài chính biểu mẫu hành chính văn bản mẫu mẫu báo cáo giấy chứng nhận bảng kê khaiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Báo cáo kết quả tập sự (Mẫu 2)
8 trang 1613 21 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích đề nghị tặng danh hiệu lao động tiên tiến
15 trang 1036 3 0 -
1 trang 770 5 0
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 528 0 0 -
Tiểu luận triết học - Ý thức và vai trò của ý thức trong đời sống xã hội
13 trang 286 0 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
23 trang 259 0 0 -
Tiểu luận triết học - Vận dụng quan điểm cơ sở lý luận về chuyển đổi nền kinh tế thị trường
17 trang 245 0 0 -
Mẫu Báo cáo kết quả tập sự (Mẫu 1)
2 trang 245 2 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ CƠ SỞ DI DỜI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM MỚI
4 trang 244 3 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích cá nhân của giáo viên Mầm non
13 trang 241 0 0