Danh mục

Màu một số hợp chất hoá học

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 42.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là màu một số hợp chất hoá học kết tủa và cách nhận biết một số ion, tên và công thức các loại quặng gửi đến các bạn học sinh tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Màu một số hợp chất hoá học MÀU MỘT SỐ HỢP CHẤT1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng 22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ 23. CuCl2dung dịch xanh lam2. Al(OH)3 :ket tua trang keo3. FeCl2: dung dịch lục nhạt 24. CuSO4: dung dịch xanh lam4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 25. FeSO4: dung dịch lục nhạt5. NaCl: màu trắng 26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng6. ZnSO4: dung dịch không màu 27. FeCl3: dung dịch vàng nâu7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam 28. K2MnO4 : lục thẫm, KMnO4 :tím8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng 29. dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ9. AlCL3: dung dịch ko màu 30. BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng10. Cu: màu đỏ 31. I2 rắn màu tím11. Fe: màu trắng xám 32. AgCl trắng 33. AgBr vàng nhạt12. FeS: màu đen13. CuO: màu đen 34. AgI vàng14. P2O5(rắn): màu trắng 35. Ag2S màu đen15. Ag3PO4: kết tủa vàng 36. Ag3PO4 (vàng)16. S(rắn): màu vàng 37. CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS: Đen17. iốt(rắn): màu tím than 38. MnS: Hồng18. NO(k): hóa nâu trong ko khí 39. SnS: Nâu19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh 40. ZnS: Trắng20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ 41. CdS: Vàng21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION1.Ion:NO3^-Thuốc thử:H2SO4, CuHiện tượng:khí không màu xong chuyển sang màu nâuPt:3Cu + 2NO3^- + 8H^+ ---> 3Cu^(2+) + 2NO + 4H2O2NO+O2 ---> NO2(màu nâu)2. Ion:SO4^(2-)thuốc thử:Ba^{2+}hiện tượng: kết tủa trắng không tan trong axitpt:Ba^{2+}+SO4^{2-} ----> BaSO43.ion:[SO3^{2-}(sunfit)thuốc thử:BaCl2, HCl, H2SO4 loãng: kết tủa trắng tan trong axit, giải phóng SO2 làm phaimàu dung dịch KMnO4, nước Br2, cánh hoa hồng.pt:Ba^{2+}]+ SO3^{2-} -----> BaSO3(màu trắng)SO3^{2-} + 2H^+ -----> SO2 + H2O4.Ion:CO^{3-}Thuốc thử :H+, BaCl2, AgNO3.hiện tượng: với H+tạo khí không màu làm đục nước vôi trongvới BaCl2 tạo kết tủa trắngvới AgNO3 tạo kết tủa hóa đenpt:CO3^{2-}+ 2H^+ -----> CO2 + H2OBa^{2+}+ CO3^{2-} -----> BaCO3(màu trắng)5.ion: PO4^{3-}thuốc thử: AgNO3hiện tượng: kết tủa màu vàngpt: 3Ag^+ + PO4^{3-} ----> Ag3PO4(màu vàng)6.Ion: Cl^-thuốc thử: AgNO3, Pb(NO3)2hiện tượng: với AgNO3 tạo kết tủa trắng ra ngoài ánh sáng hóa đenvới Pb(NO3)2 tạo kết tủa trắng tan trong nước nóng7.ion: Br^-thuốc thử :AgNO3hiện tượng: kết tủa màu vàng nhạt ra ngoài ánh sáng hóa đenpt: Ag^+ + Br^- ----> AgBr(vàng nhạt)as: 2AgBr ----->2Ag+Br_28.ion: I^-thuốc thử:AgNO3, HgCl2hiện tượng: với Ag+ kết tủa vàng tươivới Hg(2+) tạo kết tủa màu đỏpt: Ag^+]+I^- -----> AgI(vàng tươi)Hg^{2+} + I^- -----> HgI2(đỏ)9.ion: S^{2-}thuốc thử: Cu^{2+}, Pb^{2+}, Cd^{2+}, H^{+}với Cu^{2+}, Pb^{2+} tạo kết tuả đen không tan trong axitvới Cs^{2+}tạo kết tủa vàng nhạt ko tan trong axitvới H^{+} tạo khí H2S mùi trứng thối10ion:SiO3^{2-}thuốc thử: H^{+}của axit mạnhhiện tượng: kết tủa keo trắngpt: SiO3^{2-} + H^{+} -----> H2SiO3 (keo) TÊN VÀ CÔNG THỨC CÁC LOẠI QUẶNGBoxit : Al2O3.nH2OBerin : Al2O3.3BeO.6SIO2Anotit: CaO.Al2O3.2SiO2Cacnalit: KCl.MgCl2.6H20Pirit :FeS2 (pirit sắt)Xementit: Fe3CHematit : Fe2O3Hematit nâu: Fe2O3.nH2OXiderit : FeCO3Magietit: Fe3O4Cancopirit : CuFeS2(Pirit đồng)Cancozin : Cu2SCuprit: Cu2OPhotphorit: Ca3(PO4)2apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2DẠNG TOÁN SO SÁNH TÍNH ACID VÀ TÍNH BAZO :I/ Tính AcidĐây là một dạng bài tập lí thuyết thường gặp chúng ta sẽ xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính AcidTrước hết , so sánh tính Acid là so sánh cái gì ? so sánh tính Acid là so sánh khả năng phân li choProton H+ . Khả năng phân li để cho Proton H+tùy thuộc vào sự phân cực của liên kết -O-H- Các nhóm đẩy e sẽ làm giảm sự phân cực liên kết O-H nên H kém linh động , khả năng phân li giảmnên Tính Acid giảm- Các nhóm hút e làm tăng sự phân cực liên kết O-H nên H linh động hơn , khả năng phân li tăng nêntính Acid tăngVD :So sánh tính Acid của HCOOH và CH3COOH- Gốc CH3 trong Acid Acetic có tác dụng đẩy e làm giảm sự phân vực của liên kết O-H , nguyên tử Htrong nhóm -OH kém linh động , nên Acid Acetic có tính Acid yếu hơn của HCOOHSo sánh tính Acid của Acid Clo Acetic và Acid DicloAcetic- Các nguyên tử Clo có tác dụng hút e làm tăng sự phân cực của liên kết O-H , nên nguyên tử H trongnhóm -OH linh động hơn (các dẫn xuất halogen của Acíd Acetic có tính Acid mạnh hơn so với AcidAcetic) , nhưng Acid Diclo Acetic do tác dụng của 2 nhóm hút nên tính Acid sẽ mạnh hơnChú ý : Với các dẫn xuất halogen thì khả năng hút e như sau :F > Cl > Br > ISo sánh tính Acid của CH3COOH và C6H5COOH- Acid benzoic có gốc phenyl hút e rất mạnh nhờ liên hợp Proton - pi đáng lẽ ra sẽ làm cho tính Acidtăng mạnh nhưng do tính kị nước rất lớn nên cản trở sự phân li của H+ nước nên ko có tác dụng giđến tính Acid , vì vậy Acid bezoic có tính Acid bé hơn của Acid AceticChú ý : Rượu , Acid , Phenol có trật tự tính Acid sau : Acid > Phenol > RượuII/ TÍnh bazơchịu sự ảnh hưởng của các yếu tố tương tự như các yếu tố AcidTính bazo có dc của các Amin là do đôi e tự do trên N (của chức NH2) gây ra . Đôi e càng linh động tínhbazo càng tăng , cụ thể như sau- nhóm đẩy e ( gốc Ankyl như CH3 ..)sẽ làm tăng sự linh động của đôi e tự do trên nitơ nêntính bazo tăng-Nhóm hút e ( gốc phenyl ) sẽ làm giảm sự linh động của đôi e tự do trên nitơ nên tính bazogiảm- Ngoài ra ta xét hiệu ứng chắn ko gian đối với Amin bậc 3 : Tuy có nhiều nhóm đẩy e ,nhưng do chúng án ngữ ko gian lớn làm không gian quay của đôi e tự do ít đi nên tính bazosẽ giảm chứ ko tăngChú ý : Tất cả các Amin ( trừ các Amin thơm ) đều có tính bazo lớn hơn NH3Một bài tập thư ...

Tài liệu được xem nhiều: