MÁY TOÀN ĐẠC TPS400 SERIES
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 244.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
KÝ HIỆU VÀ Ý NGHĨA:[ALL] Đo và ghi các giá trị về góc cạnh và toạ độ... vào bộ nhớ trong thiết bi.[DIST] Đo và hiển thị các giá trị về góc cạnh và toạ độ...[REC] Ghi các giá trị đang hiển thị vào bộ nhớ trong.[EDM] Hiển thị hoặc thay đổi các tham số hiệu chuẩn liên quan đến đo dài.[PREV] Xem lại màn hình trước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÁY TOÀN ĐẠC TPS400 SERIES TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MÁY TOÀN ĐẠC TPS400 SERIES (Đọc kỹ tài liệu gốckèm theo thiết bị trước khi sử dụng ) A/ KÝ HIỆU VÀ Ý NGHĨA:[ALL] Đo và ghi các giá trị về góc cạnh và toạ độ... vào bộ nhớ trong thiết bi.[DIST] Đo và hiển thị các giá trị về góc cạnh và toạ độ...[REC] Ghi các giá trị đang hiển thị vào bộ nhớ trong.[EDM] Hiển thị hoặc thay đổi các tham số hiệu chuẩn liên quan đến đo dài.[PREV] Xem lại màn hình trước.[NEXT] Xem tiếp màn hình sau.[STATION] Trạm máy.[INPUT] Nhập số liệu (Số hoặc chữ từ bàn phím).[setHZ] Đặt hướng khởi đầu.[COMP] Cài đặt chế độ bù nghiêng (2 trục, 1 trục hoặc tắt bù).[FIND] Tìm điểm đo, tram máy hay Code.[hr] Chiều cao gương.[hi] Chiều cao máy (Từ tâm mốc đến tâm máy).[E0] Toạ độ Y trạm máy.[N0] Toạ độ X trạm máy.[H0] Cao độ H trạm máy.[E] Toạ độ Y điểm đo.[N] Toạ độ X điểm đo.[H] Cao độ H điểm đo• Khoảng cách ngang. Khoảng cách nghiêng. Chênh cao. CÂY THƯ MỤC Trang 1Các chương trình ứng dụng:- Khảo sát.- Chuyển điểm thiết kế ra thựcđịa.- Giao hội nghịch.- Đo khoảng cách gián tiếp.- Đo và tính diện tích.- Đo độ cao không với tới.- Xây dựng.Cài đặt:- Độ tương phản, các phím, góc,trục ...- Tiếng “Pip”, chiều tăng gócquay, chiếu sáng thập tự, sưởi ấmmàn hình.- Định dạng số liệu ra theoGSI8/16, Mark1,2 Bật tắt bù saisố &nguồn điện- Cài đặt đơn vị đo góc, đo cạnh,nhiệt độ, áp suất...Cài đặt chế độ đo xa:- Chế độ đo xa.- Loại gương.- Hằng số gương.- Chiếu sáng liên tục điểm Laser.- Bặt tắt chức năng đèn dẫnhướng.Quản lý số liệu (Xem, soạn, sửa& xoá số liệu):- Công việc- Điểm cứng.- Điểm đo.- Mã địa vật.- Xoá bộ nhớ: Xoá từng JOB,điểm đo, điểm cứng hoặc xoátoàn bộ dữ liệu trong bộ nhớ.- Thông tin bộ nhớ. Trang 2 Hiệu chuẩn sai số - Hiệu chuẩn sai số góc ngang - Hiệu chuẩn sai số góc đứng - Thông tin giá trị hiệu chuẩn trước đó Thiết đặt giao tiếp: - Baudrate: 19200 - Databits: 8 - Parity: No Parity - Endmark: CR/LF. - Stopbits: 1 Truyền số liệu: - Tên công việc - Dữ liệu - Định dạng Thông tin hệ thống: - Pin - Nhiệt độ thiết bị - Ngày tháng năm - Thời gian. B/ PHÍM & CHỨC NĂNG:B.1> PHÍM [ MENU ]Nhấn phím [ MENU ] có hai trang với các nội dung sau:Page1F1 Programs Chương trình ứng dụng.F2 Settings Cài đặt.F5 EDM Cài đặt các tham số liên quan đến đo xaF4 File Quản lý số liệu.F1 Programs : Các chương trình đo ứng dụng.Program: Các chương trình ứng dụng:- Surveying - Khảo sát.- Setting out - Chuyển điểm thiết kế ra thực địa.- Free station - Giao hội nghịch.- Tie distance - Đo khoảng cách gián tiếp.- Area( Plan) - Đo và tính diện tích.- Remote height - Đo độ cao không với tới.- Construction - Xây dựng.F2 Settings : Cài đặt thiết bị.Settings: Cài đặt:- Contrast, Trigger key, USER - Độ tương phản, các phím, góc, trục ... key, V-setting, Tilt correction- Sector beep, Hz incrementati ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÁY TOÀN ĐẠC TPS400 SERIES TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NHANH MÁY TOÀN ĐẠC TPS400 SERIES (Đọc kỹ tài liệu gốckèm theo thiết bị trước khi sử dụng ) A/ KÝ HIỆU VÀ Ý NGHĨA:[ALL] Đo và ghi các giá trị về góc cạnh và toạ độ... vào bộ nhớ trong thiết bi.[DIST] Đo và hiển thị các giá trị về góc cạnh và toạ độ...[REC] Ghi các giá trị đang hiển thị vào bộ nhớ trong.[EDM] Hiển thị hoặc thay đổi các tham số hiệu chuẩn liên quan đến đo dài.[PREV] Xem lại màn hình trước.[NEXT] Xem tiếp màn hình sau.[STATION] Trạm máy.[INPUT] Nhập số liệu (Số hoặc chữ từ bàn phím).[setHZ] Đặt hướng khởi đầu.[COMP] Cài đặt chế độ bù nghiêng (2 trục, 1 trục hoặc tắt bù).[FIND] Tìm điểm đo, tram máy hay Code.[hr] Chiều cao gương.[hi] Chiều cao máy (Từ tâm mốc đến tâm máy).[E0] Toạ độ Y trạm máy.[N0] Toạ độ X trạm máy.[H0] Cao độ H trạm máy.[E] Toạ độ Y điểm đo.[N] Toạ độ X điểm đo.[H] Cao độ H điểm đo• Khoảng cách ngang. Khoảng cách nghiêng. Chênh cao. CÂY THƯ MỤC Trang 1Các chương trình ứng dụng:- Khảo sát.- Chuyển điểm thiết kế ra thựcđịa.- Giao hội nghịch.- Đo khoảng cách gián tiếp.- Đo và tính diện tích.- Đo độ cao không với tới.- Xây dựng.Cài đặt:- Độ tương phản, các phím, góc,trục ...- Tiếng “Pip”, chiều tăng gócquay, chiếu sáng thập tự, sưởi ấmmàn hình.- Định dạng số liệu ra theoGSI8/16, Mark1,2 Bật tắt bù saisố &nguồn điện- Cài đặt đơn vị đo góc, đo cạnh,nhiệt độ, áp suất...Cài đặt chế độ đo xa:- Chế độ đo xa.- Loại gương.- Hằng số gương.- Chiếu sáng liên tục điểm Laser.- Bặt tắt chức năng đèn dẫnhướng.Quản lý số liệu (Xem, soạn, sửa& xoá số liệu):- Công việc- Điểm cứng.- Điểm đo.- Mã địa vật.- Xoá bộ nhớ: Xoá từng JOB,điểm đo, điểm cứng hoặc xoátoàn bộ dữ liệu trong bộ nhớ.- Thông tin bộ nhớ. Trang 2 Hiệu chuẩn sai số - Hiệu chuẩn sai số góc ngang - Hiệu chuẩn sai số góc đứng - Thông tin giá trị hiệu chuẩn trước đó Thiết đặt giao tiếp: - Baudrate: 19200 - Databits: 8 - Parity: No Parity - Endmark: CR/LF. - Stopbits: 1 Truyền số liệu: - Tên công việc - Dữ liệu - Định dạng Thông tin hệ thống: - Pin - Nhiệt độ thiết bị - Ngày tháng năm - Thời gian. B/ PHÍM & CHỨC NĂNG:B.1> PHÍM [ MENU ]Nhấn phím [ MENU ] có hai trang với các nội dung sau:Page1F1 Programs Chương trình ứng dụng.F2 Settings Cài đặt.F5 EDM Cài đặt các tham số liên quan đến đo xaF4 File Quản lý số liệu.F1 Programs : Các chương trình đo ứng dụng.Program: Các chương trình ứng dụng:- Surveying - Khảo sát.- Setting out - Chuyển điểm thiết kế ra thực địa.- Free station - Giao hội nghịch.- Tie distance - Đo khoảng cách gián tiếp.- Area( Plan) - Đo và tính diện tích.- Remote height - Đo độ cao không với tới.- Construction - Xây dựng.F2 Settings : Cài đặt thiết bị.Settings: Cài đặt:- Contrast, Trigger key, USER - Độ tương phản, các phím, góc, trục ... key, V-setting, Tilt correction- Sector beep, Hz incrementati ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
máy toàn đạc điện tử Laica kỹ thuật công nghệ điện điện tử MÁY TOÀN ĐẠC TPS400 SERIESGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Trace 700
36 trang 119 0 0 -
Luận văn Điều khiển máy công nghiệp bằng thiết bị lập trình
98 trang 114 0 0 -
Tổng quan về các công nghệ băng rộng (Phần 3)
7 trang 112 0 0 -
46 trang 101 0 0
-
Luận văn: Lọc thích nghi với thuật toán LMS và ứng dụng trong cân bằng kênh
74 trang 85 0 0 -
44 trang 39 0 0
-
Công ty cổ phần XNK y tế Domesco
28 trang 36 0 0 -
BÀI TẬP PHẦN BJT MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
8 trang 35 0 0 -
Ứng dụng của Điện tử - Viễn thông
5 trang 34 0 0 -
Xây dựng hệ thống nhúng (phần 2)
114 trang 32 0 0 -
Đồ án trung tâm nghiên cứu thực tại ảo
10 trang 30 0 0 -
Xây dựng hệ thống nhúng (phần 3)
58 trang 30 0 0 -
Xây dựng hệ thống nhúng (phần 1)
48 trang 30 0 0 -
Điều khiển hệ thống 1 - Chapter 6
40 trang 27 0 0 -
45 trang 27 0 0
-
MỘT SỐ DẤU HIỆU CHẨN ĐOÁN CHẤT LƯỢNG Ổ BI
7 trang 27 0 0 -
11 trang 26 0 0
-
LUẬN VĂN: AN NINH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG
83 trang 26 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật truyền tin
94 trang 26 0 0 -
Robot di động tự định vị không dùng cột mốc
6 trang 26 0 0