Thông tin tài liệu:
Mẹo thi Toeic có mấy ai biết? - Giải đề số 4, 5, 6 giúp các bạn giới thiệu tới các bạn về đáp án các đề thi Toiec và giải thích cho việc chọn đáp án đó, từ đó giúp các bạn được củng cố thêm kiến thức về Tiếng Anh cũng như có thêm kinh nghiệm trong việc thi Toeic.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẹo thi Toeic có mấy ai biết? - Giải đề số 4, 5, 6 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết? ĐỀ 4101/ Vị trí cần 1 tính từ sở hữu: her daily routine: thói quen hằng ngày của cô ấy B102/ Vị trí cần 1 danh từ: Nhiều người chọn A vì nghĩ đó là thì Hiện Tại Hoàn Thành Nếu thì HTHT thì phải là: S + have/has + ADV + V3/ed Trong câu này vị trí đó là “ADJ - high” chứ không phải là adv nên cần 1 danh từ phía sau D103/ TIP 45 D104/ Sau tobe có thể là Ving, V3-ed, hoặc Adj Chúng ta chú ý understand không chia tiếpdiễn (TIP 2) D105/ Mệnh đề Although…………., thường đi với still/also B106/ TIP 47 B107/ Vị trí cần một tính từ sở hữu: their appointment: cuộc hẹn của họ C108/ Vị trí cần một danh từ TIP 46 C109/ Đáp án có cả 4 adv. Xem động từ gần nhất là từ này để chọn đúng nghĩa. Hoàn thành một cách nhanh chóng (shortly) B110/ Vị trí cần 1 danh từ: - Development (n): việc phát triển - Developer (n): nhà phát triển Việc phát triển các dây chuyền sản xuất mới…… B111/ tobe reponsible for ~ take responsibility for: chịu trách nhiệm A112/ Có dấu phẩy đằng trước thường là rút gọn MĐQH TIP 7, 8Ở đây rút gọn MĐQH dạng bị động: known as……: được biết đến như…… C113/ tobe located near the Bank: được tọa lạc gần ngân hàng B114/ Sau giới từ có 2 trường hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O Các danh từ đặc biệt có đuôi _al: TIP 1 D115/ either ………. or: TIP 39 BECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết?116/ Thì hiện tại hoàn thành: has + V3/ed B117/ Các từ vựng đi chung với nhau: đang nói về bộ phận nhân sự: HR application B118/ Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho động từ “announced” TIP 1 D119/ TIP 47 B120/ Vị trí cần 1 danh từ TIP 1 D121/ intend to do something: dự định làm gì D122/ Vị trí cần 1 tính từ bổ nghĩa chô danh từ phía sauPhân biệt adj đuôi _ing và _ed xem TIP 27 A123/ Thế các từ mang nghĩa “Mặc dù” vào trước: in spite of + cụm danh từ C124/ In advance ~ Beforehand: Trước AThanks in advance: Cảm ơn trước125/ Sau giới từ có 2 trường hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O Ở đây có 2 danh từ: inspector (n): thanh tra viên; inspection (n): sự thanh tra Teams of …………: 1 đội các thanh tra viên B126/ due to ~ because of ~ owing to + cụm danh từ A127/ Except to: Ngoại trừ Lối đi không có thẩm quyền vào tòa nhà không được phép sử dụng ngoài trừ những người khách có thẻ an ninh đặc biệt C128/ Ms Tomoe đã đến Helix Labs một lần (once) nhưng đây là lần đầu tiên thấy cơ sở vậtchất của họ C129/ Sau giới từ có 2 trường hợp – TIP 29 - Giới từ + Noun - Giới từ + Ving + O Đây là trường hợp thứ 2: giới từ + _______ + Ving + O cần 1 adv B130/ demonstrate (v): chứng minh capabilities (n): khả năng C131/ Password cung cấp (provide) đến bạn bới phòng đào tạo sẽ cho phép bạn truy cập….--> AECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết?Enable/ allow sb to V1: cho phép ai làm gì TIP 41132/ Vị trí cần một adj: frequent service: dịch vụ thường xuyên A133/ current/present/existing staff: nhân viên hiện tại TIP 67 D134/ Vị trí cần 1 danh từ: delegation (n): phái đoànA delegation of officers: Một phái đoàn các viên chức D135/ Cấu trúc song song “and” trước đó là adv -> vị trí cũng cần một adv bổ nghĩa cho adjđằng sau D136/ Các cụm từ mang nghĩa tuân thủ: comply with TIP 41 A137/ Tiến tới một bản hợp đồng: reach an agreement TIP 54 A138/ TIP 47 A139/ replace it with another: thay thế nó với 1 cái khác CAnother + danh từ số ít – không xác định TIP 13, 14140/ Though a vailid driver’s license is not a mandatory form of ID, a vailid driver’slicense is……. Chủ ngữ 2 vế giống nhau Rút gọn: Though not a mandatory form of ID, a vailid driver’s license is……. TIP 9 D141/ TIP 55 C142/ much + Noun không đếm được không đếm được thì không thể thêm “s” TIP17 B143/ overwhelming: áp đảo, nhiều A144/ Vị trí cần 1 danh từ: recipient (n): người nhận B145/ Sau “that” + mệnh đề: Chủ từ là “A filmmaker” Vị trí cần 1 động từ C146/ Dùng phương pháp loại trừ: Phía sau là một danh từ số ít loại some, much, most D147/ Câu điều kiện loại 1 TIP 10 B148/ Đoạn văn đang nói về “theater” performance (n): buổi biểu diễn D149/ TIP 49 C150/ Vị trí cần 1 adj: the primary duties of this position: Nhiệm vụ chính của vị trí này BECONOMY TOEIC RC1000 VOLUME 2 Mẹo thi toeic _ có mấy ai biết?151/ Should + V1 - TIP3 A152/ Applicants interested in this job: Các ứng cử viên quan tâm đến công việc này A ĐỀ 5CÂU 1: VỊ TRÍ CẦN 1 DANH TỪ TIP 1 - Instruction (n): chỉ thị, chỉ dẫn - Instructor (n): người hướng dẫn That ~ which thay thế cho cụm danh từ phía trước (detailed instructions: những chỉ dẫn chi tiết) và đóng vai trò làm chủ từ ACÂU 2: CẤU TRÚC: protect Sb/St from/against Sth TIP 41 CCÂU 3: TIP 39 Due to ~ Because of ~ Owing to + Noun/Noun Pharase/Ving C Bởi vì một rắc rối gần đây với một trong các sự cố thang máy được cài đặt mới đây, thợ sửa chữa đã được thuê để kiểm tra chúng.CÂU 4: to + V1 TIP 2 B - Plan to do ST: dự định làm gìCÂU 5: TIP 63 B Các nhân viên nên nhận thức rằng nhân viên phòng nhân sự sẽ không có mặt vào mỗi cuối tuần tháng này.CÂU 6: Vị trí cần 1 adv bổ nghĩa cho “compared” TIP 1 CCÂU 7: Dùng phương pháp loại trừ + TIP 2 CCÂU 8: Dựa vào nghĩa B Việc vận chuyển các máy điều hòa không khí được lên lịch để đến tại cả 4 trung tâm cung cấp của công ty Larhore Trading.CÂU 9: Đối với các ...