![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Microsoft Access query
Số trang: 63
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.43 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tạo Queries ở chế độ Design View− Chọn các trường dữ liệu. − Sắp xếp các trường từ trái qua phải tại kếtquả truy vấn. − Nếu ẩn field, xóa chọn Show checkbox từ field đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Microsoft Access queryBài 1: Queries That Select Records1. Khái niệm Một Microsoft Access query là truy vấn về dữ liệu được lưu trữ trong bảng CSDL Access. Dữ liệu được truy vấn có thể ở trong một bảng đơn hoặc kết hợp từ nhiều bảng. Sau khi chạy truy vấn, Microsoft Access trả về kết quả được yêu cầu.2. Tạo Queries ở chế độ Design View Chọn Create Queries Query Design. − Chọn bảng dữ liệu click Add Click Close.2. Tạo Queries ở chế độ Design View − Chọn các trường dữ liệu. − Sắp xếp các trường từ trái qua phải tại kết quả truy vấn. − Nếu ẩn field, xóa chọn Show checkbox từ field đó.2. Tạo Queries ở chế độ Design View − Chọn cách xếp thứ tự tại Sort. − Đặt điều kiện tại Criteria box. − Chọn Query Tools Design Results Run. Lưu query.Tại mục Criteria thường sử dụng: Các toán tử so sánh: − =,>,=,,!< Kiểm tra giới hạn dữ liệu − giá_trị BETWEEN a AND b − giá_trị NOT BETWEEN a AND b Dấu #: dấu rào đối với dữ liệu là dữ liệu ngày Between #01/10/2011# and #30/10/2011# Danh sách (IN và NOT IN) − Sau IN hoặc NOT IN có thể là một danh sách các giá trị hoặc một câu lệnh khác. Tại mục Criteria thường sử dụng: Toán tử LIKE và các ký tự đại diện − Từ khóa LIKE và NOT LIKE sử dụng nhằm mô tả khuôn dạng của dữ liệu − Kết hợp với các ký tự đại diện: * chuỗi ký tự bất kỳ không hoặc nhiều ký tự ? ký tự đơn bất kỳTại mục Criteria thường sử dụng: Giá trị NULL − Nếu không có dữ liệu được nhập cho cột và không có mặc định cho cột hay kiểu dữ liệu cho cột đó. − Người sử dụng trực tiếp đưa giá trị NULL − Một cột có kiểu dữ liệu là kiểu số sẽ chứa giá trị NULL nếu giá trị được chỉ định gây tràn số.Lấy kết quả gía trị Top Sử dụng Top Values box trên thanh công cụ Design View. − Mở query ở chế độ Design view. − Sắp xếp tăng (hoặc giảm) field cần lấy gía trị Top . − Chọn Query Design − Query Setup Tại hộp return, chọn các lựa chọn TopTạo Queries bằng Wizard− Chọn Create Queries Query Wizard.3. Tạo Queries bằng Wizard− Chọn các loại truy vấn. Simple Query Wizard. Crosstab Query Wizard. Find Duplicates Query Wizard. Find Unmatched Query Wizard− OK.− Trong Tables/Queries hộp, chọn bảng dữ liệu.3. Tạo Queries bằng Wizard− Chọn các filed dữ liệu− Click Next. Đặt tên Click Finish.4. SQL View Truy vấn được thể hiện bằng câu lệnh SQL (Structured Query Language). Để xem câu lệnh SQL, right-click vào tiêu đề query, chọn SQL view. Example: 1 SELECT Products.ID, Products.ProductName, Products.Price 2 FROM Products 3 WHERE (((Products.Price)>50)) 4 ORDER BY Products.Price;4. SQL View Mỗi query gồm các thành phần: − SELECT: danh sách các fields xuất hiện trong kết quả truy vấn. − FROM: chỉ định bảng (table) hoặc nhiều bảng (tables). − WHERE: chỉ định điều kiện. − ORDER BY: cách sắp xếp.5. Truy vấn và Quan hệ giữa các bảng Nhắp phải, chọn Properties6. Fields tính toán Tên Field: Ví dụ: để xác định thuế thêm vào field Thue: Thue: [Gia] * 1.10 Tên Field Biểu thức 6. Fields tính toán Toán tử toán họcToán tử Tên Ví dụ Kết quả + Cộng 1+1 2 – Trừ 1–1 0 * Nhân 2*2 4 ^ Mũ 2^3 8 / Chia 5/2 2.5 Chia nguyên 52 2 Mod Chia dư 5 Mod 2 1Field lấy từ bảng Field tính toán7. Biểu thức kết hợp với Text Để nối với Text trong biểu thức sử dụng toán tử (&). Thí dụ: − Để tạo học tên đầy đủ từ field Ho và Ten : Hoten: [Ho] & “ “ & [Ten] − Để có dòng chữ “Giá là:” xuất hiện trước mỗi giá trị Giá, sử dụng field tính toán: Gia: “Giá là: & [Gia]Biểu thức: Nếu…thì Iif (, ,) - Nếu đúng, giá trị của field là biểu thức 1 - Ngược lại là biểu thức 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Microsoft Access queryBài 1: Queries That Select Records1. Khái niệm Một Microsoft Access query là truy vấn về dữ liệu được lưu trữ trong bảng CSDL Access. Dữ liệu được truy vấn có thể ở trong một bảng đơn hoặc kết hợp từ nhiều bảng. Sau khi chạy truy vấn, Microsoft Access trả về kết quả được yêu cầu.2. Tạo Queries ở chế độ Design View Chọn Create Queries Query Design. − Chọn bảng dữ liệu click Add Click Close.2. Tạo Queries ở chế độ Design View − Chọn các trường dữ liệu. − Sắp xếp các trường từ trái qua phải tại kết quả truy vấn. − Nếu ẩn field, xóa chọn Show checkbox từ field đó.2. Tạo Queries ở chế độ Design View − Chọn cách xếp thứ tự tại Sort. − Đặt điều kiện tại Criteria box. − Chọn Query Tools Design Results Run. Lưu query.Tại mục Criteria thường sử dụng: Các toán tử so sánh: − =,>,=,,!< Kiểm tra giới hạn dữ liệu − giá_trị BETWEEN a AND b − giá_trị NOT BETWEEN a AND b Dấu #: dấu rào đối với dữ liệu là dữ liệu ngày Between #01/10/2011# and #30/10/2011# Danh sách (IN và NOT IN) − Sau IN hoặc NOT IN có thể là một danh sách các giá trị hoặc một câu lệnh khác. Tại mục Criteria thường sử dụng: Toán tử LIKE và các ký tự đại diện − Từ khóa LIKE và NOT LIKE sử dụng nhằm mô tả khuôn dạng của dữ liệu − Kết hợp với các ký tự đại diện: * chuỗi ký tự bất kỳ không hoặc nhiều ký tự ? ký tự đơn bất kỳTại mục Criteria thường sử dụng: Giá trị NULL − Nếu không có dữ liệu được nhập cho cột và không có mặc định cho cột hay kiểu dữ liệu cho cột đó. − Người sử dụng trực tiếp đưa giá trị NULL − Một cột có kiểu dữ liệu là kiểu số sẽ chứa giá trị NULL nếu giá trị được chỉ định gây tràn số.Lấy kết quả gía trị Top Sử dụng Top Values box trên thanh công cụ Design View. − Mở query ở chế độ Design view. − Sắp xếp tăng (hoặc giảm) field cần lấy gía trị Top . − Chọn Query Design − Query Setup Tại hộp return, chọn các lựa chọn TopTạo Queries bằng Wizard− Chọn Create Queries Query Wizard.3. Tạo Queries bằng Wizard− Chọn các loại truy vấn. Simple Query Wizard. Crosstab Query Wizard. Find Duplicates Query Wizard. Find Unmatched Query Wizard− OK.− Trong Tables/Queries hộp, chọn bảng dữ liệu.3. Tạo Queries bằng Wizard− Chọn các filed dữ liệu− Click Next. Đặt tên Click Finish.4. SQL View Truy vấn được thể hiện bằng câu lệnh SQL (Structured Query Language). Để xem câu lệnh SQL, right-click vào tiêu đề query, chọn SQL view. Example: 1 SELECT Products.ID, Products.ProductName, Products.Price 2 FROM Products 3 WHERE (((Products.Price)>50)) 4 ORDER BY Products.Price;4. SQL View Mỗi query gồm các thành phần: − SELECT: danh sách các fields xuất hiện trong kết quả truy vấn. − FROM: chỉ định bảng (table) hoặc nhiều bảng (tables). − WHERE: chỉ định điều kiện. − ORDER BY: cách sắp xếp.5. Truy vấn và Quan hệ giữa các bảng Nhắp phải, chọn Properties6. Fields tính toán Tên Field: Ví dụ: để xác định thuế thêm vào field Thue: Thue: [Gia] * 1.10 Tên Field Biểu thức 6. Fields tính toán Toán tử toán họcToán tử Tên Ví dụ Kết quả + Cộng 1+1 2 – Trừ 1–1 0 * Nhân 2*2 4 ^ Mũ 2^3 8 / Chia 5/2 2.5 Chia nguyên 52 2 Mod Chia dư 5 Mod 2 1Field lấy từ bảng Field tính toán7. Biểu thức kết hợp với Text Để nối với Text trong biểu thức sử dụng toán tử (&). Thí dụ: − Để tạo học tên đầy đủ từ field Ho và Ten : Hoten: [Ho] & “ “ & [Ten] − Để có dòng chữ “Giá là:” xuất hiện trước mỗi giá trị Giá, sử dụng field tính toán: Gia: “Giá là: & [Gia]Biểu thức: Nếu…thì Iif (, ,) - Nếu đúng, giá trị của field là biểu thức 1 - Ngược lại là biểu thức 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Microsoft Access query Truy vấn về dữ liệu lập trình cơ bản tổng quan lập trình lập trình đối tượngTài liệu liên quan:
-
Giới thiệu : Lập trình mã nguồn mở
14 trang 178 0 0 -
Giáo trình nhập môn lập trình - Phần 22
48 trang 142 0 0 -
Đề thi HK lần 2 môn Lập trình cơ bản năm 2016 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng - Đề 2
6 trang 93 0 0 -
Hướng dẫn thực hành - Lập trình Windows 1
63 trang 76 0 0 -
Bài tập mẫu về Mô hình hóa chức năng với Biểu đồ Luồng dữ liệu (DFD)
23 trang 67 0 0 -
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C - Mảng và chuỗi ký tự
40 trang 42 0 0 -
Bài giảng Lập trình cơ bản: Bài 6 - Chu Thị Hường
38 trang 37 0 0 -
Quản lý dự án công nghệ thông tin - ĐH Công nghệ Thông tin
170 trang 33 0 0 -
Phương pháp lập trình đối hướng đối tượng - Kế thừa
49 trang 29 0 0 -
6 trang 29 0 0