Mô hình Oxaca - Blinder trong phân tích kinh tế
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 335.62 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết đề cập đến phương pháp phân rã Mô hình Oxaca - Blinder trong mô hình hồi quy tuyến tính và trong mô hình hồi quy xác xuất. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô hình Oxaca - Blinder trong phân tích kinh tếTẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 2 (41) 20153–Lê Bảo Lâm1Nguyễn Minh Hà2Lê Văn Hưởng3Ngày nhận bài: 02/03/2015Ngày nhận lại: 22/03/2015Ngày duyệt đăng: 26/03/2015ÓẮ–nghiên c–cNam.ch.ABSTRACTOaxaca – Blinder model is popularly used in the world to study differences (gap) inaverage values of two groups. For instance, this technique is often applied to analyse the wagegap by gender, race, economic sector, etc. In order to provide the economists in Vietnam with analternative method in economic analysis, the objectives of this research are to present Oaxaca –Blinder (1973) decomposition technique in linear regression models and non-linear regressionmodels and to show the possibilities of applying this model in economic analysis in Vietnam.Keywords: Blinder, Oaxaca, difference, gap.iới thiệu1231.t ntệt gnđ–ntạ:t gntạnn1tgngđng ngt ngntn tnng t t ng n t ngnttt nnntđ ntt nn1 3n1 3ệt g2n2t nntệt g2ntđnt nn t t ngn t nn nng t t nệt g2tt nnng gtnnn n tng đPGS.TS,ng ạPGS.TS,ng ạ3ThS,ng ạ ọ2ọọở P HCở P HCở P HCntntnng n1ngn ệt đt ng t t ngtn ệt đnng đng nn tệt gnn nđng ng nđng t ệ–n1 3 đnt ntntnăng ngt ngntn tEmail: ha.nm@ou.edu.vnđ nn t n gđ ngt ngng tngng ngt ngđnệtngng ngtng nngnng t ngnngng4KINH TẾ2. hBlinderhh–nn–nntntgCgnnttngtậ:đ ng nt n ậntng tnđậgn ng ệ H2 nđ ngngng ng ệt ngt n ậntnttt n đn ng ệnntt t ng n g2nn2 nn tTheo mô hình phân rã Oaxaca-Blinder(1973), bi n ph thuđ c bi u diễntng t n:= β+ε(1)ng đđại diện cho các vector c ang tβ là các vector hệ s h iquy, và ε là các sai s ph nPng t n nđss snđng t n Yo= Xoβo + εo(2)ệo) có(3)ng đ Xs and Xo đại diệng ta mẫ nlà các thông sng cho mẫnnβ and βonsovà Y X uooong t n(4)0đ tđ c coi là ph ncác hệ s hho c không th gis này là gi ngnn(kho ng cách hbiệt t ngđt ng nPvà trnn khác, X o ( s o ),th hiện s khác biệt trongđng (phân biệttđ c). N u nh ng hệnhau git nnt nn này bằng 0nthu c vào s khácđ m c t ng t nnng t nny ra khi c ngoXsđ c vi t nng t n6;ng:Y s Y o ( os oo ) [( X s X o ) s X o ( s o )]ậnđễn t :ni)t ngt:R ( os X s s ) ( oo X o o ) E C U (8)nii)đt n tạ(5)Kho ngđ iv nntrong giá tr trung bình c a bi n ph thu c, Yngạt đ c vi t n:(9)niii)ệo(7)Thành ph n ( X s X o ) s đ c gi i thíchnt ph n c a kho ng cách gi a cácbi n ph thu c do s khác biệt trung bình ởnh ng đ c tính có thn t đ c (bi n sgi i thích) gi nnt nn t ng nnđgi ng nhau ở bi n s X, thành ph n này bằng(E): E ( X s X o ) sY os X s s u soGiá tr trung bình c a các bi n s và cácthông s đng tại mỗ nđ cbi u diễn l nt bằngng t nh:Y=Xβ +εs(6)Y s Y o ( os oo ) [( X s X o ) s X o ( s o )]ệ (s) làsSau khi c ng và tr X o s ,kho ngđ c bi n đ i thành:n nnCY s Y o ( os oo ) ( X s s X o o )noC : C X o ( s )iv)nnso(U): U ( o o )v)n(D): D = C+Unng tệt(10)gđ(11)nệt(12)TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 2 (41) 2015ưtnnn nệnt ni)nt:t ngng g tii)niii)nnottđtnệiv)ng tngnt nv)nệtnở–nnnệtnnnivnt tnphân rã Oaxaca-Blinder (1973), bi n ph thu cđ c bi u diễn tng t n:Y = Xβ + εt ng đđại diện cho các vector cng tβ là các vector hệ s h iquy, và ε là các sai s ph nPng t n nss sY = X β + εsđệ (s) làsệo) cóot ng đ X and X đại diệng ta mẫ nlà các thông sng cho mẫnnβ and βonsGiá tr trung bình c a các bi n s và cácthông s đng tại mỗ nđ cbi u diễn l nt bằngng t n :ooY X s s và Y X o .Kho ngđ iv nntrong giá tr trung bình c a bi n ph thu c, Y,có th đ c vi t n:Y s Y o X s s X o o(13)(14)Thành ph n ( X s X o ) s đ c gi i thíchnt ph n c a kho ng cách gi a cácbi n ph thu c do s khác biệt trung bình ởnh ng đ c tính có thn t đ c (bi n sgi i thích) gi nnt nn t ng nnđgi ng nhau ở bi n s X, thành ph n này bằng0đ t nn khác, X o ( s o ),đ c coi là ph n th hiện s khác biệt trongcác hệ s hđng (phân biệtho c không th gi tđ c). N u nh ng hệs này là gi ng nhau git nnnnt nn này bằng 0(kho ng cách h nthu c vào s khácbiệt t ngđ đ m c t ng t nnt ng nPng t nn14oc ng và tr X s kho ngđ c vi t nnđng t n Yo= Xoβo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô hình Oxaca - Blinder trong phân tích kinh tếTẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 2 (41) 20153–Lê Bảo Lâm1Nguyễn Minh Hà2Lê Văn Hưởng3Ngày nhận bài: 02/03/2015Ngày nhận lại: 22/03/2015Ngày duyệt đăng: 26/03/2015ÓẮ–nghiên c–cNam.ch.ABSTRACTOaxaca – Blinder model is popularly used in the world to study differences (gap) inaverage values of two groups. For instance, this technique is often applied to analyse the wagegap by gender, race, economic sector, etc. In order to provide the economists in Vietnam with analternative method in economic analysis, the objectives of this research are to present Oaxaca –Blinder (1973) decomposition technique in linear regression models and non-linear regressionmodels and to show the possibilities of applying this model in economic analysis in Vietnam.Keywords: Blinder, Oaxaca, difference, gap.iới thiệu1231.t ntệt gnđ–ntạ:t gntạnn1tgngđng ngt ngntn tnng t t ng n t ngnttt nnntđ ntt nn1 3n1 3ệt g2n2t nntệt g2ntđnt nn t t ngn t nn nng t t nệt g2tt nnng gtnnn n tng đPGS.TS,ng ạPGS.TS,ng ạ3ThS,ng ạ ọ2ọọở P HCở P HCở P HCntntnng n1ngn ệt đt ng t t ngtn ệt đnng đng nn tệt gnn nđng ng nđng t ệ–n1 3 đnt ntntnăng ngt ngntn tEmail: ha.nm@ou.edu.vnđ nn t n gđ ngt ngng tngng ngt ngđnệtngng ngtng nngnng t ngnngng4KINH TẾ2. hBlinderhh–nn–nntntgCgnnttngtậ:đ ng nt n ậntng tnđậgn ng ệ H2 nđ ngngng ng ệt ngt n ậntnttt n đn ng ệnntt t ng n g2nn2 nn tTheo mô hình phân rã Oaxaca-Blinder(1973), bi n ph thuđ c bi u diễntng t n:= β+ε(1)ng đđại diện cho các vector c ang tβ là các vector hệ s h iquy, và ε là các sai s ph nPng t n nđss snđng t n Yo= Xoβo + εo(2)ệo) có(3)ng đ Xs and Xo đại diệng ta mẫ nlà các thông sng cho mẫnnβ and βonsovà Y X uooong t n(4)0đ tđ c coi là ph ncác hệ s hho c không th gis này là gi ngnn(kho ng cách hbiệt t ngđt ng nPvà trnn khác, X o ( s o ),th hiện s khác biệt trongđng (phân biệttđ c). N u nh ng hệnhau git nnt nn này bằng 0nthu c vào s khácđ m c t ng t nnng t nny ra khi c ngoXsđ c vi t nng t n6;ng:Y s Y o ( os oo ) [( X s X o ) s X o ( s o )]ậnđễn t :ni)t ngt:R ( os X s s ) ( oo X o o ) E C U (8)nii)đt n tạ(5)Kho ngđ iv nntrong giá tr trung bình c a bi n ph thu c, Yngạt đ c vi t n:(9)niii)ệo(7)Thành ph n ( X s X o ) s đ c gi i thíchnt ph n c a kho ng cách gi a cácbi n ph thu c do s khác biệt trung bình ởnh ng đ c tính có thn t đ c (bi n sgi i thích) gi nnt nn t ng nnđgi ng nhau ở bi n s X, thành ph n này bằng(E): E ( X s X o ) sY os X s s u soGiá tr trung bình c a các bi n s và cácthông s đng tại mỗ nđ cbi u diễn l nt bằngng t nh:Y=Xβ +εs(6)Y s Y o ( os oo ) [( X s X o ) s X o ( s o )]ệ (s) làsSau khi c ng và tr X o s ,kho ngđ c bi n đ i thành:n nnCY s Y o ( os oo ) ( X s s X o o )noC : C X o ( s )iv)nnso(U): U ( o o )v)n(D): D = C+Unng tệt(10)gđ(11)nệt(12)TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 2 (41) 2015ưtnnn nệnt ni)nt:t ngng g tii)niii)nnottđtnệiv)ng tngnt nv)nệtnở–nnnệtnnnivnt tnphân rã Oaxaca-Blinder (1973), bi n ph thu cđ c bi u diễn tng t n:Y = Xβ + εt ng đđại diện cho các vector cng tβ là các vector hệ s h iquy, và ε là các sai s ph nPng t n nss sY = X β + εsđệ (s) làsệo) cóot ng đ X and X đại diệng ta mẫ nlà các thông sng cho mẫnnβ and βonsGiá tr trung bình c a các bi n s và cácthông s đng tại mỗ nđ cbi u diễn l nt bằngng t n :ooY X s s và Y X o .Kho ngđ iv nntrong giá tr trung bình c a bi n ph thu c, Y,có th đ c vi t n:Y s Y o X s s X o o(13)(14)Thành ph n ( X s X o ) s đ c gi i thíchnt ph n c a kho ng cách gi a cácbi n ph thu c do s khác biệt trung bình ởnh ng đ c tính có thn t đ c (bi n sgi i thích) gi nnt nn t ng nnđgi ng nhau ở bi n s X, thành ph n này bằng0đ t nn khác, X o ( s o ),đ c coi là ph n th hiện s khác biệt trongcác hệ s hđng (phân biệtho c không th gi tđ c). N u nh ng hệs này là gi ng nhau git nnnnt nn này bằng 0(kho ng cách h nthu c vào s khácbiệt t ngđ đ m c t ng t nnt ng nPng t nn14oc ng và tr X s kho ngđ c vi t nnđng t n Yo= Xoβo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mô hình Oxaca - Blinder trong phân tích kinh tế Mô hình Oxaca - Blinder Phân tích kinh tế Mô hình hồi quy tuyến tính Mô hình hồi quy xác xuấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Phân tích và dự báo trong kinh tế: Phần 2 - Nguyễn Văn Huân, Phạm Việt Bình
68 trang 378 0 0 -
Tiểu luận Kinh tế phát triển so sánh: Kinh tế Trung Quốc
36 trang 285 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn phần kinh tế đồ án tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật
11 trang 214 0 0 -
Nội dung phương pháp chứng từ kế toán
6 trang 160 0 0 -
Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường - PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh (ĐH Kinh tế Quốc dân)
308 trang 130 0 0 -
Bài giảng Mô hình toán kinh tế - Chương 2: Nội dung của phương pháp mô hình trong nghiên cứu kinh tế
33 trang 93 0 0 -
Đề cương chi tiết bài giảng Xác suất thống kê
100 trang 89 0 0 -
Giáo trình Phân tích kinh tế: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Trọng Cơ
169 trang 70 0 0 -
Giáo trình môn học kinh tế vi mô
115 trang 61 0 0 -
Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường - PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh
307 trang 37 0 0