MÔ HÌNH PORTFOLIO
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 128.64 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mr.Okebab là nhà tư vấn tài chính độc lập. Ông ta gặp một khách hàng mới tên là Ms.SG, cô này muốn Mr.Okebab tư vấn để đa dạng hóa tập đầu tư của mình. Ms.SG đã đầu tư một phần vốn vào cổ phiếu IBC. Trong 12 năm qua cổ phiếu này có tỉ suất lợi nhuận hàng năm trung bình là 7.64% với phương sai xấp xĩ 0.0026. Ms.SG muốn có được nhiều lợi nhuận hơn từ các khoản đầu tư nhưng không muốn bị nhiều rủi ro. Ms.SG nhờ Mr.Okebab tư vấn cho một tập đầu tư sao...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÔ HÌNH PORTFOLIO MÔ HÌNH PORTFOLIO CHƯƠNG 8Financial Modeling 15 8.1 T NG QUANKhung tình hu ng• Hàm m c tiêu:TSSL danh m c -> MaxHo c RR danh m c -> Min• Bi n s ra quy t đ nh:T tr ng đ u tư vào các ch ng khoán (xi)• Ràng bu c:- Ràng bu c v v n đ u tư.- Ràng bu c v đ u tư h t.- Gi i h n v tr n r i ro ho c sàn TSSL.- Ràng bu c v bán kh ng và đa d ng hóa.Financial Modeling 16 1 8.2 CÁC KÝ HI U• E(ri) là t su t sinh l i mong đ i c a tài s n i• Var(ri) phương sai c a t su t sinh l i tài s n i• Cov(ri;rj) là hi p phương sai c a gi a tài s n i và tài s n j. Cov(ri;rj) là σij• Var(ri) là σiiFinancial Modeling 17 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN• T s li u giá đóng c a vào cu i m i tháng (tu n, ngày) c a m i c phi u, chúng ta tính toán t su t sinh l i hàng tháng (tu n, ngày) c a m i c phi u. P rAt = ln At P A,t −1 • Đây là công th c tính theo kỳ ghép lãi liên t c, trong trư ng h p có c t c, chúng ta có th tính: P + Divt rAt = ln At P A,t −1Financial Modeling 18 2 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • Gi đ nh r ng các d li u t su t sinh l i trong 12 tháng qua th hi n phân ph i t su t sinh l i c a c phi u này trong nh ng tháng (tu n, ngày) s p t i. • Tính TSSL mong đ i như sau: n 1 ∑ rj r= N j=1 • Tính phương sai c a TSSL: N 1 ∑ (r Var = − r )2 j N j =1 • Tính hi p phương sai gi a 2 ch ng khoán A,B 1 ∑ [r Cov(rA , rB ) = − E (rA )] * [rBt − E (rB )] At N tFinancial Modeling 19 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • S d ng các hàm Average( ), Varp( ), và Stdevp( ) và COVAR() trong Excel đ tính TSSL mong đ i, Phương sai, đ l ch chu n và hi p phương sai. • Tính toán h s tương quan gi a ch ng khoán: Cov (rA , rB ) ρ AB = σA σB • Ho c dùng hàm Correl () trong Excel H s tương quan luôn luôn n m gi a +1và –1 hay –1≤ ρAB≤+1 • N u h s tương quan là +1, khi đó t su t sinh l i gi a 2 ch ng khoán có • tương quan xác đ nh hoàn toàn. N u h s tương quan là –1, khi đó t su t sinh l i gi a 2 ch ng khoán s • có tương quan ph đ nh hoàn toàn.Financial Modeling 20 3 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • Giá tr trung bình t su t sinh l i c a danh m c là bình quân gia quy n v i tr ng s là t l v n ñ u tư vào m i c phi u thành ph n. • G i xA là t tr ng v n ñ u tư vào c phi u A, ta có: • E(rp) = xAE(rA) + (1–xA)E(rB) • Phương sai danh m c không ph i là bình quân gia quy n c a các phương sai (vì có m i tương quan trong bi n ñ ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÔ HÌNH PORTFOLIO MÔ HÌNH PORTFOLIO CHƯƠNG 8Financial Modeling 15 8.1 T NG QUANKhung tình hu ng• Hàm m c tiêu:TSSL danh m c -> MaxHo c RR danh m c -> Min• Bi n s ra quy t đ nh:T tr ng đ u tư vào các ch ng khoán (xi)• Ràng bu c:- Ràng bu c v v n đ u tư.- Ràng bu c v đ u tư h t.- Gi i h n v tr n r i ro ho c sàn TSSL.- Ràng bu c v bán kh ng và đa d ng hóa.Financial Modeling 16 1 8.2 CÁC KÝ HI U• E(ri) là t su t sinh l i mong đ i c a tài s n i• Var(ri) phương sai c a t su t sinh l i tài s n i• Cov(ri;rj) là hi p phương sai c a gi a tài s n i và tài s n j. Cov(ri;rj) là σij• Var(ri) là σiiFinancial Modeling 17 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN• T s li u giá đóng c a vào cu i m i tháng (tu n, ngày) c a m i c phi u, chúng ta tính toán t su t sinh l i hàng tháng (tu n, ngày) c a m i c phi u. P rAt = ln At P A,t −1 • Đây là công th c tính theo kỳ ghép lãi liên t c, trong trư ng h p có c t c, chúng ta có th tính: P + Divt rAt = ln At P A,t −1Financial Modeling 18 2 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • Gi đ nh r ng các d li u t su t sinh l i trong 12 tháng qua th hi n phân ph i t su t sinh l i c a c phi u này trong nh ng tháng (tu n, ngày) s p t i. • Tính TSSL mong đ i như sau: n 1 ∑ rj r= N j=1 • Tính phương sai c a TSSL: N 1 ∑ (r Var = − r )2 j N j =1 • Tính hi p phương sai gi a 2 ch ng khoán A,B 1 ∑ [r Cov(rA , rB ) = − E (rA )] * [rBt − E (rB )] At N tFinancial Modeling 19 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • S d ng các hàm Average( ), Varp( ), và Stdevp( ) và COVAR() trong Excel đ tính TSSL mong đ i, Phương sai, đ l ch chu n và hi p phương sai. • Tính toán h s tương quan gi a ch ng khoán: Cov (rA , rB ) ρ AB = σA σB • Ho c dùng hàm Correl () trong Excel H s tương quan luôn luôn n m gi a +1và –1 hay –1≤ ρAB≤+1 • N u h s tương quan là +1, khi đó t su t sinh l i gi a 2 ch ng khoán có • tương quan xác đ nh hoàn toàn. N u h s tương quan là –1, khi đó t su t sinh l i gi a 2 ch ng khoán s • có tương quan ph đ nh hoàn toàn.Financial Modeling 20 3 8.3 MÔ HÌNH 2 CH NG KHOÁN • Giá tr trung bình t su t sinh l i c a danh m c là bình quân gia quy n v i tr ng s là t l v n ñ u tư vào m i c phi u thành ph n. • G i xA là t tr ng v n ñ u tư vào c phi u A, ta có: • E(rp) = xAE(rA) + (1–xA)E(rB) • Phương sai danh m c không ph i là bình quân gia quy n c a các phương sai (vì có m i tương quan trong bi n ñ ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Portfolio vốn đầu tư rủi ro đầu tư đa dạng hóa đầu tư mô hình chứng khoán tính toán ma trận chứng khoánGợi ý tài liệu liên quan:
-
95 trang 119 0 0
-
Tiểu luận: Thuế đánh vào hoạt động đầu tư và tài sản
26 trang 107 0 0 -
Ứng dụng excel trong giải quyết các bài toán kinh tế: Phần 2 - Trịnh Hoài Sơn
89 trang 78 0 0 -
ĐÁP ÁN BÀI TẬP MÔN HỌC ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
16 trang 58 0 0 -
2 trang 54 1 0
-
Yếu tố giúp nhà đầu tư lựa chọn bán cổ phiếu hiệu quả
8 trang 50 0 0 -
Giáo trình Lập và phân tích dự án: Phần 1
52 trang 41 0 0 -
11 trang 40 0 0
-
Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp
7 trang 40 0 0 -
5 trang 39 0 0