Mô hình thực thể kết hợp (EntityRelationship)
Số trang: 30
Loại file: ppt
Dung lượng: 220.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đối với công việc xây dựng một ứng dụng tin học bài toán mà bạn cần giải quyết là lưu trữ dữ liệu sao cho bảo đảm tính chính xác, đủ cần, nhất quán và để đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu khai thác thông tin của hệ thống.Để làm tốt điều này, chúng ta cần có phương pháp chuyển đổi từ thế giới thực vào môi trường tin học sao cho sự ánh xạ này là tốt nhất. Mô hình thực thể - kết hợp là một phương pháp được dùng cho hầu như tất cả các phương...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô hình thực thể kết hợp (EntityRelationship) Chương2Môhìnhthựcthểkếthợp (EntityRelationship)Nộidungchitiết Quá trình thiết kế CSDL Mô hình E/R Thiết kế Ví dụ 2QuátrìnhthiếtkếCSDL Lượcđồ HQTCSDLÝtưởng E/Rthiếtkế quanhệ quanhệ 3QuátrìnhthiếtkếCSDL(tt) Thế giới thực Phântíchyêucầu Cácyêucầuvềchứcnăng Cácyêucầuvềdữliệu Phântíchchứcnăng Phântíchquanniệm Cácđặctảchứcnăng Lượcđồquanniệm ĐộclậpHQT Thiếtkếmứclogic Phụthuộc Lượcđồlogic Thiếtkế HQTcụthể chươngtrìnhứngdụng Thiếtkếmứcvậtlý Lượcđồtrong Chươngtrìnhứngdụng 4Nộidungchitiết Quá trình thiết kế CSDL Mô hình thực thể - kết hợp - Thực thể - Thuộc tính - Mối kết hợp - Lược đồ thực thể - kết hợp - Thực thể yếu Thiết kế Ví dụ 5Môhìnhthựcthểkếthợp Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL Lược đồ thực thể - kết hợp (Entity-Relationship Diagram) - Tập thực thể (Entity Sets) - Thuộc tính (Attributes) - Mối quan hệ (Relationship) 6Tậpthựcthể Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập thực thể Chú ý - Thực thể (Entity) Cấutrúccủadữliệu - Đối tượng (Object) Thaotáctrêndữliệu - Tập thực thể (Entity set) - Lớp đối tượng (Class of objects) 7Tậpthựcthể(tt) Ví dụ “Quản lý đề án công ty” - Một nhân viên là một thực thể - Tập hợp các nhân viên là tập thực thể - Một đề án là một thực thể - Tập hợp các đề án là tập thực thể - Một phòng ban là một thực thể - Tập hợp các phòng ban là tập thực thể 8Thuộctính Là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính - Họ tên - Ngày sinh - Địa chỉ - … Là những giá trị nguyên tố - Kiểu chuỗi - Kiểu số nguyên - Kiểu số thực 9Mốiquanhệ Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết - Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó - Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng 10LượcđồE/R Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối quan hệ - Đỉnh Têntậpthựcthể Tậpthựcthể Tênthuộctính Thuộctính Tênquanhệ Quanhệ - Cạnh là đường nối giữa Tập thực thể và thuộc tính Mối quan hệ và tập thực thể 11VídụlượcđồE/R NGSINH LUON DCHI TENPHG GHONVTENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBANPHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_D A Phan_cong DEAN TENDA 12ThểhiệncủalượcđồE/R Một CSDL được mô tả bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL - Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, …NVn - Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“‘Nam” NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu” Chú ý - Không lưu trữ lược đồ E/R trong CSDL Khái niệm trừu tượng - Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý 13 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô hình thực thể kết hợp (EntityRelationship) Chương2Môhìnhthựcthểkếthợp (EntityRelationship)Nộidungchitiết Quá trình thiết kế CSDL Mô hình E/R Thiết kế Ví dụ 2QuátrìnhthiếtkếCSDL Lượcđồ HQTCSDLÝtưởng E/Rthiếtkế quanhệ quanhệ 3QuátrìnhthiếtkếCSDL(tt) Thế giới thực Phântíchyêucầu Cácyêucầuvềchứcnăng Cácyêucầuvềdữliệu Phântíchchứcnăng Phântíchquanniệm Cácđặctảchứcnăng Lượcđồquanniệm ĐộclậpHQT Thiếtkếmứclogic Phụthuộc Lượcđồlogic Thiếtkế HQTcụthể chươngtrìnhứngdụng Thiếtkếmứcvậtlý Lượcđồtrong Chươngtrìnhứngdụng 4Nộidungchitiết Quá trình thiết kế CSDL Mô hình thực thể - kết hợp - Thực thể - Thuộc tính - Mối kết hợp - Lược đồ thực thể - kết hợp - Thực thể yếu Thiết kế Ví dụ 5Môhìnhthựcthểkếthợp Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL Lược đồ thực thể - kết hợp (Entity-Relationship Diagram) - Tập thực thể (Entity Sets) - Thuộc tính (Attributes) - Mối quan hệ (Relationship) 6Tậpthựcthể Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập thực thể Chú ý - Thực thể (Entity) Cấutrúccủadữliệu - Đối tượng (Object) Thaotáctrêndữliệu - Tập thực thể (Entity set) - Lớp đối tượng (Class of objects) 7Tậpthựcthể(tt) Ví dụ “Quản lý đề án công ty” - Một nhân viên là một thực thể - Tập hợp các nhân viên là tập thực thể - Một đề án là một thực thể - Tập hợp các đề án là tập thực thể - Một phòng ban là một thực thể - Tập hợp các phòng ban là tập thực thể 8Thuộctính Là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính - Họ tên - Ngày sinh - Địa chỉ - … Là những giá trị nguyên tố - Kiểu chuỗi - Kiểu số nguyên - Kiểu số thực 9Mốiquanhệ Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết - Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó - Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng 10LượcđồE/R Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối quan hệ - Đỉnh Têntậpthựcthể Tậpthựcthể Tênthuộctính Thuộctính Tênquanhệ Quanhệ - Cạnh là đường nối giữa Tập thực thể và thuộc tính Mối quan hệ và tập thực thể 11VídụlượcđồE/R NGSINH LUON DCHI TENPHG GHONVTENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBANPHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_D A Phan_cong DEAN TENDA 12ThểhiệncủalượcđồE/R Một CSDL được mô tả bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL - Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, …NVn - Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“‘Nam” NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu” Chú ý - Không lưu trữ lược đồ E/R trong CSDL Khái niệm trừu tượng - Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý 13 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cơ sở dữ liệu Mô hình thực thể kết hợp Quá trình thiết kế CSDL Mô hình E/R tìm hiểu Mô hình thực thể kết hợp nghiên cứu Mô hình thực thể kết hợpGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 390 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 371 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 282 0 0 -
13 trang 273 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 267 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 238 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 235 0 0 -
8 trang 184 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 174 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 165 0 0