Mô tả đặc điểm tế bào và mô bệnh học tủy xương ở bệnh nhân đa u tủy xương tại Bệnh viện Bạch Mai 2016 – 2022
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.00 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đa u tủy xương (Multiple Myeloma) là một bệnh lý ung thư huyết học, đặc trưng bởi sự tăng sinh ác tính tế bào dòng tương bào trong tủy xương, tiết ra protein đơn dòng trong huyết thanh và nước tiểu. Bài viết trình bày mô tả đặc điểm tế bào, mô bệnh học tủy xương ở bênh nhân đa u tủy xương tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2016 - 2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô tả đặc điểm tế bào và mô bệnh học tủy xương ở bệnh nhân đa u tủy xương tại Bệnh viện Bạch Mai 2016 – 2022 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 2 - 2023 49 tuổi có chồng. Luận án Tiến sĩ Y học. Trường Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, BV Phụ sản Đại học Y Hà Nội; 2010. thành phố Cần Thơ. 2017;2. ACOG. Practise Bulletin Premature Rupture of 5. Aagaard K, Riehle K, Ma J. A metagenomic Membranes. 172. 2016; approach to characterization of the vaginal3. Hanh TQ. Nghiên cứu thực trạng nhiễm liên cầu microbiome signature in pregnancy. PloS One. khuẩn nhóm B ở phụ nữ có thai và hiệu quả điều 2012;7:36466. trị bằng kháng sinh trong chuyển dạ phòng lây 6. Nguyên PTT. Nghiên cứu tình hình nhiễm khuẩn truyền sang con tại bệnh viện Sản nhi Nghệ An âm đạo ở phụ nữ mang thai quý II và quý III đến 2018-2019, . Luận văn Tiến sĩ Y học, Viện Sốt rét- khám tại Bệnh viện Đại học Y Dược Huế Luận văn kí sinh trùng Trung ương.; 2020. Thạc sĩ Y học. Trường Đại học Y Dược Huế; 2018.4. Gia TP. Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn âm đạo và 7. Anh NTK, cs. Nghiên cứu tình hình viêm nhiễm một số yếu tố liên quan ở thai phụ ba tháng cuối đường sinh dục dưới và một số đặc điểm liên thai kì tại bệnh viện phụ sản thành phố Cần Thơ. quan ở phụ nữ mang thai ba tháng cuối. Tạp chí Phụ sản 2020;18(2):23-29. MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO VÀ MÔ BỆNH HỌC TỦY XƯƠNG ỞBỆNH NHÂN ĐA U TỦY XƯƠNG TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI 2016 – 2022 Nguyễn Tuấn Tùng1, Vũ Minh Phương2, Vương Sơn Thành1TÓM TẮT Diffuse lesions 21.5%, interstitial 12.9%, nodules 16.2%, small clusters 26.9%, mixed 22.5%. The CD38 80 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm tế bào, mô bệnh học and CD138 rates were 100%. The positive rate oftủy xương ở bênh nhân đa u tủy xương tại Bệnh viện bone marrow immunohistochemistry with other CDs:Bạch Mai năm 2016 - 2022. Đối tượng: 93 bênh nhân CD19 is 10.7%, CD20 is 32.3%, CD56 is 77.4%; CD81được chẩn đoán Đa u tủy xương. Phương pháp: Cắt is 3.2%; CD117 94.6%ngang, mô tả. Kết quả và bàn luận: Nghiên cứu của Keywords: Multiple myeloma, bone marrowchúng tôi trên 93 bệnh nhân đa u tủy xương, chúng histiopathologytôi thấy rằng: Thiếu máu thường gặp ở bệnh nhân đau tủy xương chiếm tỷ lệ 89.2%. Tỷ lệ thấy tương bào I. ĐẶT VẤN ĐỀtrên tiêu bản máu ngoại vi chiếm 25.8%. Tổn thươngdạng lan tỏa 21.5%, mô kẽ 12.9%, nốt 16.2%, cụm Đa u tủy xương (Multiple Myeloma) là mộtnhỏ 26.9%, hỗn hợp 22.5%. Tỷ lệ CD38 và CD138 là bệnh lý ung thư huyết học, đặc trưng bởi sự100%. Tỷ lệ dương tính của hóa mô miễn dịch tủy tăng sinh ác tính tế bào dòng tương bào trongxương với các CD khác: CD19 là 10.7%, CD20 là tủy xương, tiết ra protein đơn dòng trong huyết32.3%, CD56 là 77.4%; CD81 là 3.2%; CD117 94.6% thanh và nước tiểu [1]. Từ khóa: Đa u tủy xương, mô bệnh học tủy xương Trong các bệnh lý ung thư, đa u tủy xươngSUMMARY chiếm 1% [2]. Trong các bệnh huyết học ác tính,DESCRIPTION OF CELL CHARACTERISTICS đa u tủy xương chiếm 13%, đứng thứ hai sau UAND BONE MAROW HISTIOPATHOLOGY IN lympho ác tính [2]. PATENTS WITH MULTIPLE MYELOMA AT Tại Trung tâm Huyết học và truyền máu, BACH MAI HOSPITAL 2016 - 2022 Bệnh viện Bạch Mai mỗi năm có hơn 100 bênh Objectives: To describe the cytological, nhân đa u tủy xương mới. Các bệnh đa u tủyhistopathological characteristics of bone marrow in xương được chẩn đoán dựa vào tiêu chuẩn củapatients with multiple myeloma at Bach Mai Hospital in hiệp hội đa u tủy xương quốc tế IMWG 2016.2016 - 2022. Subjects: 93 patients were diagnosed Theo tiêu chuẩn này, tỷ lệ tương bào trong tủy làwith Multiple myeloma. Methods: Cross section, tiêu chuẩn chính để chẩn đoán. Tuy nhiên, tổndescriptive. Results and conclusion: In our study on93 patients with multiple myeloma, we found that: thương tủy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô tả đặc điểm tế bào và mô bệnh học tủy xương ở bệnh nhân đa u tủy xương tại Bệnh viện Bạch Mai 2016 – 2022 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 2 - 2023 49 tuổi có chồng. Luận án Tiến sĩ Y học. Trường Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, BV Phụ sản Đại học Y Hà Nội; 2010. thành phố Cần Thơ. 2017;2. ACOG. Practise Bulletin Premature Rupture of 5. Aagaard K, Riehle K, Ma J. A metagenomic Membranes. 172. 2016; approach to characterization of the vaginal3. Hanh TQ. Nghiên cứu thực trạng nhiễm liên cầu microbiome signature in pregnancy. PloS One. khuẩn nhóm B ở phụ nữ có thai và hiệu quả điều 2012;7:36466. trị bằng kháng sinh trong chuyển dạ phòng lây 6. Nguyên PTT. Nghiên cứu tình hình nhiễm khuẩn truyền sang con tại bệnh viện Sản nhi Nghệ An âm đạo ở phụ nữ mang thai quý II và quý III đến 2018-2019, . Luận văn Tiến sĩ Y học, Viện Sốt rét- khám tại Bệnh viện Đại học Y Dược Huế Luận văn kí sinh trùng Trung ương.; 2020. Thạc sĩ Y học. Trường Đại học Y Dược Huế; 2018.4. Gia TP. Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn âm đạo và 7. Anh NTK, cs. Nghiên cứu tình hình viêm nhiễm một số yếu tố liên quan ở thai phụ ba tháng cuối đường sinh dục dưới và một số đặc điểm liên thai kì tại bệnh viện phụ sản thành phố Cần Thơ. quan ở phụ nữ mang thai ba tháng cuối. Tạp chí Phụ sản 2020;18(2):23-29. MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO VÀ MÔ BỆNH HỌC TỦY XƯƠNG ỞBỆNH NHÂN ĐA U TỦY XƯƠNG TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI 2016 – 2022 Nguyễn Tuấn Tùng1, Vũ Minh Phương2, Vương Sơn Thành1TÓM TẮT Diffuse lesions 21.5%, interstitial 12.9%, nodules 16.2%, small clusters 26.9%, mixed 22.5%. The CD38 80 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm tế bào, mô bệnh học and CD138 rates were 100%. The positive rate oftủy xương ở bênh nhân đa u tủy xương tại Bệnh viện bone marrow immunohistochemistry with other CDs:Bạch Mai năm 2016 - 2022. Đối tượng: 93 bênh nhân CD19 is 10.7%, CD20 is 32.3%, CD56 is 77.4%; CD81được chẩn đoán Đa u tủy xương. Phương pháp: Cắt is 3.2%; CD117 94.6%ngang, mô tả. Kết quả và bàn luận: Nghiên cứu của Keywords: Multiple myeloma, bone marrowchúng tôi trên 93 bệnh nhân đa u tủy xương, chúng histiopathologytôi thấy rằng: Thiếu máu thường gặp ở bệnh nhân đau tủy xương chiếm tỷ lệ 89.2%. Tỷ lệ thấy tương bào I. ĐẶT VẤN ĐỀtrên tiêu bản máu ngoại vi chiếm 25.8%. Tổn thươngdạng lan tỏa 21.5%, mô kẽ 12.9%, nốt 16.2%, cụm Đa u tủy xương (Multiple Myeloma) là mộtnhỏ 26.9%, hỗn hợp 22.5%. Tỷ lệ CD38 và CD138 là bệnh lý ung thư huyết học, đặc trưng bởi sự100%. Tỷ lệ dương tính của hóa mô miễn dịch tủy tăng sinh ác tính tế bào dòng tương bào trongxương với các CD khác: CD19 là 10.7%, CD20 là tủy xương, tiết ra protein đơn dòng trong huyết32.3%, CD56 là 77.4%; CD81 là 3.2%; CD117 94.6% thanh và nước tiểu [1]. Từ khóa: Đa u tủy xương, mô bệnh học tủy xương Trong các bệnh lý ung thư, đa u tủy xươngSUMMARY chiếm 1% [2]. Trong các bệnh huyết học ác tính,DESCRIPTION OF CELL CHARACTERISTICS đa u tủy xương chiếm 13%, đứng thứ hai sau UAND BONE MAROW HISTIOPATHOLOGY IN lympho ác tính [2]. PATENTS WITH MULTIPLE MYELOMA AT Tại Trung tâm Huyết học và truyền máu, BACH MAI HOSPITAL 2016 - 2022 Bệnh viện Bạch Mai mỗi năm có hơn 100 bênh Objectives: To describe the cytological, nhân đa u tủy xương mới. Các bệnh đa u tủyhistopathological characteristics of bone marrow in xương được chẩn đoán dựa vào tiêu chuẩn củapatients with multiple myeloma at Bach Mai Hospital in hiệp hội đa u tủy xương quốc tế IMWG 2016.2016 - 2022. Subjects: 93 patients were diagnosed Theo tiêu chuẩn này, tỷ lệ tương bào trong tủy làwith Multiple myeloma. Methods: Cross section, tiêu chuẩn chính để chẩn đoán. Tuy nhiên, tổndescriptive. Results and conclusion: In our study on93 patients with multiple myeloma, we found that: thương tủy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Đa u tủy xương Mô bệnh học tủy xương Bệnh lý ung thư huyết học Tủy tăng sinh xơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 310 0 0 -
5 trang 303 0 0
-
8 trang 257 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 247 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 231 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 219 0 0 -
8 trang 199 0 0
-
13 trang 198 0 0
-
5 trang 196 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 192 0 0