Mô tả kết quả của phương pháp can thiệp nội mạch trong điều trị ung thư cổ tử cung có biến chứng chảy máu cấp
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 430.73 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tập trung nghiên cứu mô tả kết quả và đánh giá hiệu quả kỹ thuật nút mạch cầm máu cấp cứu qua đường động mạch ở bệnh nhân (BN) ung thư cổ tử cung (UTCTC) có biến chứng chảy máu cấp. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu, mô tả cắt ngang thực hiện tại Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Ung bướu Hà Nội, đánh giá 07 BN UTCTC có biến chứng chảy máu cấp được nút mạch cầm máu từ tháng 12/2022 - 12/2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô tả kết quả của phương pháp can thiệp nội mạch trong điều trị ung thư cổ tử cung có biến chứng chảy máu cấp T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S C BI T 5/2024 MÔ T K T QU C A PH NG PHÁP CAN THI P N I M CH TRONG I U TR UNG TH C T CUNG CÓ BI N CH NG CH Y MÁU C P Nguy n ình H ng1, Nguy n V n Thi u1, Nguy n Hà Kh ng1* ào Duy Tùng1, Nguy n i D ng1 Tóm t t M c tiêu: Nghiên c u mô t k t qu và ánh giá hi u qu k thu t nút m chc m máu c p c u qua ng ng m ch b nh nhân (BN) ung th c t cung(UTCTC) có bi n ch ng ch y máu c p. Ph ng pháp nghiên c u: Nghiên c uh i c u, mô t c t ngang th c hi n t i Khoa Ch n oán hình nh, B nh vi n Ungb u Hà N i, ánh giá 07 BN UTCTC có bi n ch ng ch y máu c p c nútm ch c m máu t tháng 12/2022 - 12/2023. BN c ch p c t l p vi tính(CLVT) tiêm thu c và can thi p nút m ch c m máu sau ó ánh giá hi u qungay sau th thu t, sau 1 tháng, 3 tháng. K t qu : Nghiên c u có t ng s 07 BNgiai o n u t Figo IIIa. Tu i trung bình là 49,4 ± 15,4 tu i. Trong ó, 03 BN c nút m ch b ng Spongel+Lipiodol, 04 b ng Spongel+Lipiodol+h t vi c u.100% c m máu ngay sau k t thúc th thu t. 100% BN au ngay sau th thu t.C i thi n lâm sàng và s t ng các ch s huy t ng sau 1 và 3 tháng có ý ngh ath ng kê (p < 0,001), có m i quan h nguyên nhân - k t qu (Pearson < 0,05).K t lu n: Can thi p n i m ch trong i u tr UTCTC có bi n ch ng ch y máu c plà m t bi n pháp c m máu c p c u, có giá tr giúp nhanh chóng ki m soát huy t ng, là can thi p ít xâm l n và hi u qu cao. T khoá: Ung th c t cung; Can thi p n i m ch; Ch y máu c p. DESCRIPTION OF THE RESULT OF ENDOVASCULAR INTERVENTION IN TREATING CERVICAL CANCER WITH ACUTE BLEEDING COMPLICATIONS Abstract Objectives: To describe the result and evaluate the effectiveness of the emergencyendovascular embolization technique in patients with cervical cancer (CC)1 B nh vi n Ung b u Hà N i* Tác gi liên h : Nguy n Hà Kh ng (hakhuongnguyen@gmail.com) Ngày nh n bài: 31/03/2024 Ngày c ch p nh n ng: 20/4/2024http://doi.org/10.56535/jmpm.v49.788 55T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S C BI T 5/2024complicated by acute bleeding. Methods: A retrospective, cross-sectionaldescriptive study was conducted at the Radiology Department of HanoiOncology Hospital, assessing 7 CC patients with acute bleeding complicationswho underwent endovascular embolization from December 2022 to December2023. Patients underwent contrast-enhanced computed tomography (CECT) andembolization intervention followed by efficacy assessment immediately post-procedure, at one month, and three months thereafter. Results: The studyincluded a total of 07 patients, all over Figo stage IIIa. The mean age was 49.4 ±15.4 years. Three patients were embolized with Spongel+Lipiodol and four withSpongel+Lipiodol+microspheres. 100% achieved hemostasis immediately post-procedure, and all patients experienced pain immediately post-procedure.Clinical improvement and significant increases in hemodynamic parameters atone and three months were statistically significant (p < 0.001), with a causalrelationship (Pearson < 0.05). Conclusion: Endovascular intervention in thetreatment of CC with acute bleeding complications is an effective emergencyhemostasis measure, facilitating rapid hemodynamic control, and demonstratinghigh efficacy with minimal invasiveness. Keywords: Cervical cancer; Endovascular intervention; Acute bleeding. TV N cung c coi là m t công c h u hi u Ung th t cung ng th t trong trong ki m soát ch y máu khó c m cács các lo i ung th th ng g p nh t kh i u s n ph khoa, giúp can thi pph n , chi m kho ng 6,9% [1]. Tri u xâm l n t i thi u ki m soát và duych ng u tiên th ng g p nh t trong trì huy t ng c a BN, gi m s l ngUTCTC là ch y máu âm o, có th máu truy n và các bi n ch ng liênti n tri n thành ch y máu khó c m gây quan t i ph u thu t c m máu [2].các bi n ch ng e do tính m ng do Nghiên c u c a tác gi Roxana nh h ng huy t ng, c bi t các Bohiltea trên 35 BN có các kh i u ácBN giai o n ti n tri n, t l t vong tính t cung (33 UTCTC, 2 ung th n ido bi n ch ng này có th lên t i 6% m c t cung có bi n ch ng ch y máu[1]. Hi n nay, ph ng pháp nút m ch âm o c p tính), cho th y ph ngc m máu qua ng ng m ch t pháp can thi p n i m ch là m t th56 T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S C BI T 5/2024thu t xâm l n t i thi u có hi u qu c m c m máu ng ng m ch t i Khoamáu hi u qu trong 100% tr ng h p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô tả kết quả của phương pháp can thiệp nội mạch trong điều trị ung thư cổ tử cung có biến chứng chảy máu cấp T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S C BI T 5/2024 MÔ T K T QU C A PH NG PHÁP CAN THI P N I M CH TRONG I U TR UNG TH C T CUNG CÓ BI N CH NG CH Y MÁU C P Nguy n ình H ng1, Nguy n V n Thi u1, Nguy n Hà Kh ng1* ào Duy Tùng1, Nguy n i D ng1 Tóm t t M c tiêu: Nghiên c u mô t k t qu và ánh giá hi u qu k thu t nút m chc m máu c p c u qua ng ng m ch b nh nhân (BN) ung th c t cung(UTCTC) có bi n ch ng ch y máu c p. Ph ng pháp nghiên c u: Nghiên c uh i c u, mô t c t ngang th c hi n t i Khoa Ch n oán hình nh, B nh vi n Ungb u Hà N i, ánh giá 07 BN UTCTC có bi n ch ng ch y máu c p c nútm ch c m máu t tháng 12/2022 - 12/2023. BN c ch p c t l p vi tính(CLVT) tiêm thu c và can thi p nút m ch c m máu sau ó ánh giá hi u qungay sau th thu t, sau 1 tháng, 3 tháng. K t qu : Nghiên c u có t ng s 07 BNgiai o n u t Figo IIIa. Tu i trung bình là 49,4 ± 15,4 tu i. Trong ó, 03 BN c nút m ch b ng Spongel+Lipiodol, 04 b ng Spongel+Lipiodol+h t vi c u.100% c m máu ngay sau k t thúc th thu t. 100% BN au ngay sau th thu t.C i thi n lâm sàng và s t ng các ch s huy t ng sau 1 và 3 tháng có ý ngh ath ng kê (p < 0,001), có m i quan h nguyên nhân - k t qu (Pearson < 0,05).K t lu n: Can thi p n i m ch trong i u tr UTCTC có bi n ch ng ch y máu c plà m t bi n pháp c m máu c p c u, có giá tr giúp nhanh chóng ki m soát huy t ng, là can thi p ít xâm l n và hi u qu cao. T khoá: Ung th c t cung; Can thi p n i m ch; Ch y máu c p. DESCRIPTION OF THE RESULT OF ENDOVASCULAR INTERVENTION IN TREATING CERVICAL CANCER WITH ACUTE BLEEDING COMPLICATIONS Abstract Objectives: To describe the result and evaluate the effectiveness of the emergencyendovascular embolization technique in patients with cervical cancer (CC)1 B nh vi n Ung b u Hà N i* Tác gi liên h : Nguy n Hà Kh ng (hakhuongnguyen@gmail.com) Ngày nh n bài: 31/03/2024 Ngày c ch p nh n ng: 20/4/2024http://doi.org/10.56535/jmpm.v49.788 55T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S C BI T 5/2024complicated by acute bleeding. Methods: A retrospective, cross-sectionaldescriptive study was conducted at the Radiology Department of HanoiOncology Hospital, assessing 7 CC patients with acute bleeding complicationswho underwent endovascular embolization from December 2022 to December2023. Patients underwent contrast-enhanced computed tomography (CECT) andembolization intervention followed by efficacy assessment immediately post-procedure, at one month, and three months thereafter. Results: The studyincluded a total of 07 patients, all over Figo stage IIIa. The mean age was 49.4 ±15.4 years. Three patients were embolized with Spongel+Lipiodol and four withSpongel+Lipiodol+microspheres. 100% achieved hemostasis immediately post-procedure, and all patients experienced pain immediately post-procedure.Clinical improvement and significant increases in hemodynamic parameters atone and three months were statistically significant (p < 0.001), with a causalrelationship (Pearson < 0.05). Conclusion: Endovascular intervention in thetreatment of CC with acute bleeding complications is an effective emergencyhemostasis measure, facilitating rapid hemodynamic control, and demonstratinghigh efficacy with minimal invasiveness. Keywords: Cervical cancer; Endovascular intervention; Acute bleeding. TV N cung c coi là m t công c h u hi u Ung th t cung ng th t trong trong ki m soát ch y máu khó c m cács các lo i ung th th ng g p nh t kh i u s n ph khoa, giúp can thi pph n , chi m kho ng 6,9% [1]. Tri u xâm l n t i thi u ki m soát và duych ng u tiên th ng g p nh t trong trì huy t ng c a BN, gi m s l ngUTCTC là ch y máu âm o, có th máu truy n và các bi n ch ng liênti n tri n thành ch y máu khó c m gây quan t i ph u thu t c m máu [2].các bi n ch ng e do tính m ng do Nghiên c u c a tác gi Roxana nh h ng huy t ng, c bi t các Bohiltea trên 35 BN có các kh i u ácBN giai o n ti n tri n, t l t vong tính t cung (33 UTCTC, 2 ung th n ido bi n ch ng này có th lên t i 6% m c t cung có bi n ch ng ch y máu[1]. Hi n nay, ph ng pháp nút m ch âm o c p tính), cho th y ph ngc m máu qua ng ng m ch t pháp can thi p n i m ch là m t th56 T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S C BI T 5/2024thu t xâm l n t i thi u có hi u qu c m c m máu ng ng m ch t i Khoamáu hi u qu trong 100% tr ng h p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y dược học Ung thư cổ tử cung Can thiệp nội mạch Chảy máu cấpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 307 0 0 -
5 trang 302 0 0
-
8 trang 256 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 245 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 228 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 216 0 0 -
10 trang 199 1 0
-
8 trang 198 0 0
-
5 trang 196 0 0
-
13 trang 196 0 0