Module Tiểu học 28: Kiểm tra, đánh giá các môn học bằng điểm số kết hợp với nhận xét trang bị cho người học quan niệm về hình thức đánh giá kết quả học tập các môn học bằng điểm số; đánh giá được những thuận lợi, khó khăn trong việc thực hiện đánh giá bằng điểm số,... Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 28: Kiểm tra, đánh giá các môn học bằng điểm số kết hợp với nhận xét NGUYỄN ĐÌNH KHUÊMODULE TH 28 KIÓM TRA, §¸NH GI¸ c¸c m«n häc b»ng ®iÓm sè kÕt hîp víi nhËn xÐt | 183 ơ A. GIỚI THIỆU/TỔNG QUAN !i m%i kim tra, ,ánh giá cùng v%i các thành t5 khác (m7c tiêu; n;i dung; ph>?ng pháp d@y hBc; ph>?ng tiCn d@y hBc; quEn lí, t! chHc thIc hiCn) t@o nên m;t chLnh th cMa ,!i m%i giáo d7c, trong ,ó ,!i m%i kim tra, ,ánh giá là m;t khâu then ch5t cMa quá trình ,!i m%i giáo d7c ph! thông. !i m%i kim tra, ,ánh giá t@o ,;ng lIc thúc ,Uy ,!i m%i ph>?ng pháp d@y hBc, góp phVn nâng cao chWt l>Xng giáo d7c, ,Em bEo thIc hiCn m7c tiêu giáo d7c. Ch#ng trình giáo d.c ph1 thông — c4p Ti6u h8c (ban hành theo Quy[t , h s5 16/2006/Q —BGD T ngày 05 tháng 5 nim 2006 cMa B; tr>jng B; Giáo d7c và ào t@o) xác , h rõ vm ,ánh giá k[t quE giáo d7c tiu hBc nh> sau: 1. ánh giá k[t quE giáo d7c ,5i v%i HS j các môn hBc và ho@t ,;ng giáo d7c trong mqi l%p và cu5i cWp nhrm xác , h mHc ,; ,@t ,>Xc m7c tiêu giáo d7c, làm cin cH , ,imu chLnh quá trình giáo d7c, góp phVn nâng cao chWt l>Xng giáo d7c toàn diCn, ,;ng viên, khuy[n khích HS chim hBc và tI tin trong hBc tsp. 2. ánh giá k[t quE giáo d7c các môn hBc, ho@t ,;ng giáo d7c trong mqi l%p và cu5i cWp cVn phEi: a) BEo ,Em tính toàn diCn, khoa hBc, khách quan, trung thIc; b) Cin cH vào ChuUn ki[n thHc, ku ning và yêu cVu vm thái ,; cMa tvng môn hBc và ho@t ,;ng giáo d7c j tvng l%p, j toàn cWp hBc , xây dIng công c7 thích hXp; c) Ph5i hXp gixa ,ánh giá th>yng xuyên và ,ánh giá , h kì; gixa ,ánh giá cMa GV và tI ,ánh giá cMa HS; gixa ,ánh giá cMa nhà tr>yng và ,ánh giá cMa gia ,ình, c;ng ,{ng; d) K[t hXp gixa hình thHc tr}c nghiCm khách quan, tI lusn và các hình thHc ,ánh giá khác. 3. Các môn hBc Ti[ng ViCt, Toán, Khoa hBc, Lch s và a lí ,>Xc ,ánh giá brng ,im k[t hXp v%i nhsn xét cMa GV; các môn hBc và ho@t ,;ng giáo d7c khác ,>Xc ,ánh giá brng nhsn xét cMa GV. Ch>?ng trình giáo d7c ph! thông cWp Tiu hBc cng xác , h: “ChuUn ki[n thHc, ku ning là các yêu cVu c? bEn, t5i thiu vm ki[n thHc, ku ning cMa môn hBc; ho@t ,;ng giáo d7c mà HS cVn phEi và có th ,@t ,>Xc.184 | MODULE TH 28 Chu#n ki(n th*c, k- n.ng 012c c3 th4 hoá 7 các ch8 09 c8a môn h=c theo t?ng lAp, 7 các l-nh vDc h=c tEp cho t?ng lAp và cho cG cHp h=c. Yêu cLu v9 thái 0M 012c xác 0Onh cho t?ng lAp và cho cG cHp h=c. Chu#n ki(n th*c, k- n.ng là cP s7 04 biên soSn SGK, quGn lí dSy h=c, 0ánh giá k(t quG giáo d3c 7 t?ng môn h=c, hoSt 0Mng giáo d3c nh[m bGo 0Gm tính th g nhHt, tính khG thi c8a ch1Png trình ti4u h=c; bGo 0Gm chHt l12ng và hi`u quG c8a quá trình giáo d3c.”. BM Giáo d3c và cào tSo 0ã có mMt s v.n bGn chf 0So và tài li`u h1Ang dgn v9 ki4m tra, 0ánh giá, x(p loSi HS ti4u h=c, nh1: Quy $%nh $ánh giá và x.p lo2i HS ti6u h7c (ban hành kèm theo Quy(t 0Onh s 30/2005/Qc—BGDcT ngày 30/9/2005); 9: ki6m tra h7c kì c@p Ti6u h7c (NXB Giáo d3c, 2008). B. MỤC TIÊU Tài li`u trang bO cho ng1zi h=c: — Hi4u quan ni`m v9 hình th*c 0ánh giá k(t quG h=c tEp các môn h=c b[ng 0i4m s. — cánh giá 012c nh{ng thuEn l2i và khó kh.n trong vi`c thDc hi`n 0ánh giá b[ng 0i4m s. — Có k- n.ng xây dDng 09 ki4m tra h=c kì 7 các môn h=c: Ti(ng Vi`t, Toán, Khoa h=c, LOch s và cOa lí. C. NỘI DUNGNội dung 1 cI MI cÁNH GIÁ K T QU HC TP TIU HC THÔNG QUA cÁNH GIÁ BNG cIM S K T HP VI NHN XÉTHot %&ng 1: Xem xét vi2c %ánh giá k7t qu: h;c t 1. #u %im là gì? 2. H0n ch4 là gì? 3. Theo ý anh/ch — #i m&i mc )ích )ánh giá k0t qu4 h5c t6p: + Th; nhp Ti@u h-c theo t0ng lCnh vEc nFi dung h-c t&p 4ã 4IJc quy 4Lnh trong chuMn môn h-c và trong chIOng trình ti@u h-c. + Th; hai, cung c>p nhRng thông tin chính xác, quan tr-ng vT quá trình d6y h-c các môn h-c cho GV và ban giám hiXu nhà trIYng, cho các cán bF qu,n lí môn h-c / nhRng cO quan qu,n lí giáo dZc (phòng, s/, bF). Trên cO s/ x` lí nhRng thông tin này, các cO quan qu,n lí giáo dZc có nhRng quy(t 4Lnh 4úng 4cn, kLp thYi tác 4Fng tdi viXc d6y h-c các môn h-c nhem nâng cao ch>t lIJng h-c t&p c7a HS. — #i m&i n?i dung )ánh giá k0t qu4 h5c t6p: NFi dung 4ánh giá k(t qu, h-c t&p ph,i bao quát 4ky 47 nhRng nFi dung h-c t&p c7a môn h-c 4IJc quy 4Lnh trong chIOng trình ti@u h-c và trong quy 4Lnh vT trình 4F chuMn c7a các môn h-c. NhI v&y, chIOng trình có bao nhiêu hJp phkn ki(n thlc và kC n=ng thì ckn 4ánh giá 47 nhRng hJp phkn ki(n thlc và kC n=ng 4ó. mT ki@m tra không nhRng ph ...