môi trường ứng dụng nhiều người
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 62.27 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
nếu chúng ta có kế hoạch muốn phân chia ứng dụng của mình cho nhiều người cùng sử dụng,thì chúng ta phải thiết lập ra chế độ bảo mật bên trong ứng dụng nhằm bảo vệ các các đối tượng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
môi trường ứng dụng nhiều ngườiMicrosoft Access 2000Ch ng 10: M i tr ng ng d ng nhi u ng idùngCH NG X: MÔI TR NG NG D NG NHI U NG I DÙNG N u chúng ta có k ho ch mu n phân chia ng d ng c a mình cho nhi ung i cùng s d ng, thì chúng ta ph i thi t l p ra ch b o m t bên trong ng ng nh m b o v các i t ng mà ta ã t o bên trong ng d ng này nh : d li utrong các b ng, các màn hình nh p li u, báo cáo, … nh m ng n l i các truy c pkhông h p l . Ch ng trình này s giúp các b n k thu t có th làm cho ng ng c a mình c an toàn b o m t h n.10.1. T NG QUAN V MÔI TR NG NHI U NG I DÙNG10.1.1. Ng i s d ng (User) Là các cá nhân có s d ng máy tính làm vi c trong m t h th ng ng d ng a b n, m i cá nhân này s có m t tên (name) và m t kh u (password) dùngphân bi t t ng cá nhân riêng bi t trong h th ng ng d ng. M i m t cá nhân s c c p m t s quy n h n nào ó tu thu c vào công vi c mà mình ang ph trách có th làm vi c c trong h th ng ng d ng. M c nh s có m t ng i s ng tên là Admin (ng i qu n tr c s d li u) có toàn quy n trên t t c các i ng trong t p tin c s d li u Access.10.1.2. Nhóm (Group) Là t p h p m t nhóm các ng i mà có cùng chung m t ch c n ng, nhi m vnào ó do ng i qu n tr c s d li u t o ra và phân chia theo t ng nhóm. Thôngth ng các ng i s d ng trong m t nhóm s có các quy n h n ngang b ng nhau.Tuy nhiên không b t bu c r ng m t ng i s d ng ch thu c trong m t nhóm. M iquan h này s nói lên r ng m t nhóm thì có nhi u ng i s d ng và m t ng i s ng có th n m trong nhi u nhóm khác nhau. Thí d : Trong nhóm 1 có hai ng i s d ng là Toàn và Th ng, nhóm 2 có haing i s d ng là Ng c và Lan. User User User User Toàn Th ng Ng c Lan Nhóm 1 Nhóm 210.2. THI T K NG D NG TRONG MÔI TR NG NHI U NG I DÙNG Khi chúng ta xây d ng ng d ng mà s có nhi u ng i cùng truy c p thôngqua h th ng m ng máy tính, thì chúng ta ph i ch c r ng h ph i có th cùng chia d li u và cùng s d ng chung các i t ng còn l i trong ng d ng. Trong môitr ng ng d ng nhi u ng i dùng có r t nhi u ch n l a có giá tr thích h png i phát tri n có th s d ng nh m giúp ng d ng có th v n hành t t. Vi c khoá li u là v n c n quan tâm nh t nó bao g m: ch a các i t ng d li u t i âu,khi nào s khoá d li u, và khoá trong bao lâu… Có r t nhi u gi i pháp gi i quy t v n vi c truy c p d li u cùng m t lúc a nhi u ng i dùng, trong m i gi i pháp u có c các u m và khuy t m. n là làm sao ch n ra m t gi i pháp t t nh t cho môi tr ng t bi t c a ng ng.Trung t m Tin h c Trang 114Microsoft Access 2000Ch ng 10: M i tr ng ng d ng nhi u ng idùng10.2.1. Chi n l c trong vi c cài t Access. Có hai chi n l c cài t Access : - Kh i ng Access t i máy ch . - Kh i ng Access t i các tr m làm vi c. Khi s d ng chung Access t i máy ch s có các m l i sau : - Cho phép vi c qu n lý ph n m m Access c t p trung. - Làm gi m dung l ng a c ng trên các máy tr m. M t ph n m m Access khicài t có th chi m t 14M n 42M, tu thu c khi chúng ta ch n lo i cài t. - Cho phép các ng d ng Access có th cài t trên máy tr m không có a c ng. M c dù có các m thu n l i nh trên khi cài t Access trên máy ch tuynhiên nó c ng có m h n ch nh sau: - M i l n khi ng i s d ng Access, thì các t p tin c a Access nh EXE, DLLvà các t p tin khác c n có ch y Access ph i c g i v t i máy tr m làm vi cthông qua ng dây m ng. M t cách rõ ràng u này s có làm nh h ng n ng truy n m ng. Theo tôi thì chúng ta nên ch n chi n l c cài t Access trên t ng máy c ang i s d ng.10.2.2. Chi n l c trong vi c cài t ng d ng Có hai ph ng án cài t ng d ng nh sau : - Cài t c hai t p tin ng d ng và d li u lên trên máy ch . - Cài t t p tin d li u lên trên máy ch và t p tin ng d ng t i t ng máy tr m. Các m thu n l i khi cài t m t t p tin c s d li u ch a d li u c a các ng trên máy ch và m t t p tin c s d li u ng d ng ch ch a các i t ngkhác trên t ng máy tr m nh sau: - B i vì t i các máy tr m c a t ng ng i s d ng có m t b ng sao chép t p tin s d li u c c b (ch ch a báo cáo, bi u m u, truy v n…), do ó vi c kh i ng ng d ng s không làm nh h ng nhi u n ng truy n m ng. - R t d dàng trong vi c b o l u d li u. - Khi có phát tri n thêm phiên b n m i c a ng d ng, s kh c ph c c vi cghi ch ng vào d li u hi n có. - Ng i s d ng có th t o ra riêng các i t ng khác (truy v n, báo cáo) c nthi t cho công vi c c a riêng h t i t p tin c s d li u c c b này.10.2.3. Hi u v c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
môi trường ứng dụng nhiều ngườiMicrosoft Access 2000Ch ng 10: M i tr ng ng d ng nhi u ng idùngCH NG X: MÔI TR NG NG D NG NHI U NG I DÙNG N u chúng ta có k ho ch mu n phân chia ng d ng c a mình cho nhi ung i cùng s d ng, thì chúng ta ph i thi t l p ra ch b o m t bên trong ng ng nh m b o v các i t ng mà ta ã t o bên trong ng d ng này nh : d li utrong các b ng, các màn hình nh p li u, báo cáo, … nh m ng n l i các truy c pkhông h p l . Ch ng trình này s giúp các b n k thu t có th làm cho ng ng c a mình c an toàn b o m t h n.10.1. T NG QUAN V MÔI TR NG NHI U NG I DÙNG10.1.1. Ng i s d ng (User) Là các cá nhân có s d ng máy tính làm vi c trong m t h th ng ng d ng a b n, m i cá nhân này s có m t tên (name) và m t kh u (password) dùngphân bi t t ng cá nhân riêng bi t trong h th ng ng d ng. M i m t cá nhân s c c p m t s quy n h n nào ó tu thu c vào công vi c mà mình ang ph trách có th làm vi c c trong h th ng ng d ng. M c nh s có m t ng i s ng tên là Admin (ng i qu n tr c s d li u) có toàn quy n trên t t c các i ng trong t p tin c s d li u Access.10.1.2. Nhóm (Group) Là t p h p m t nhóm các ng i mà có cùng chung m t ch c n ng, nhi m vnào ó do ng i qu n tr c s d li u t o ra và phân chia theo t ng nhóm. Thôngth ng các ng i s d ng trong m t nhóm s có các quy n h n ngang b ng nhau.Tuy nhiên không b t bu c r ng m t ng i s d ng ch thu c trong m t nhóm. M iquan h này s nói lên r ng m t nhóm thì có nhi u ng i s d ng và m t ng i s ng có th n m trong nhi u nhóm khác nhau. Thí d : Trong nhóm 1 có hai ng i s d ng là Toàn và Th ng, nhóm 2 có haing i s d ng là Ng c và Lan. User User User User Toàn Th ng Ng c Lan Nhóm 1 Nhóm 210.2. THI T K NG D NG TRONG MÔI TR NG NHI U NG I DÙNG Khi chúng ta xây d ng ng d ng mà s có nhi u ng i cùng truy c p thôngqua h th ng m ng máy tính, thì chúng ta ph i ch c r ng h ph i có th cùng chia d li u và cùng s d ng chung các i t ng còn l i trong ng d ng. Trong môitr ng ng d ng nhi u ng i dùng có r t nhi u ch n l a có giá tr thích h png i phát tri n có th s d ng nh m giúp ng d ng có th v n hành t t. Vi c khoá li u là v n c n quan tâm nh t nó bao g m: ch a các i t ng d li u t i âu,khi nào s khoá d li u, và khoá trong bao lâu… Có r t nhi u gi i pháp gi i quy t v n vi c truy c p d li u cùng m t lúc a nhi u ng i dùng, trong m i gi i pháp u có c các u m và khuy t m. n là làm sao ch n ra m t gi i pháp t t nh t cho môi tr ng t bi t c a ng ng.Trung t m Tin h c Trang 114Microsoft Access 2000Ch ng 10: M i tr ng ng d ng nhi u ng idùng10.2.1. Chi n l c trong vi c cài t Access. Có hai chi n l c cài t Access : - Kh i ng Access t i máy ch . - Kh i ng Access t i các tr m làm vi c. Khi s d ng chung Access t i máy ch s có các m l i sau : - Cho phép vi c qu n lý ph n m m Access c t p trung. - Làm gi m dung l ng a c ng trên các máy tr m. M t ph n m m Access khicài t có th chi m t 14M n 42M, tu thu c khi chúng ta ch n lo i cài t. - Cho phép các ng d ng Access có th cài t trên máy tr m không có a c ng. M c dù có các m thu n l i nh trên khi cài t Access trên máy ch tuynhiên nó c ng có m h n ch nh sau: - M i l n khi ng i s d ng Access, thì các t p tin c a Access nh EXE, DLLvà các t p tin khác c n có ch y Access ph i c g i v t i máy tr m làm vi cthông qua ng dây m ng. M t cách rõ ràng u này s có làm nh h ng n ng truy n m ng. Theo tôi thì chúng ta nên ch n chi n l c cài t Access trên t ng máy c ang i s d ng.10.2.2. Chi n l c trong vi c cài t ng d ng Có hai ph ng án cài t ng d ng nh sau : - Cài t c hai t p tin ng d ng và d li u lên trên máy ch . - Cài t t p tin d li u lên trên máy ch và t p tin ng d ng t i t ng máy tr m. Các m thu n l i khi cài t m t t p tin c s d li u ch a d li u c a các ng trên máy ch và m t t p tin c s d li u ng d ng ch ch a các i t ngkhác trên t ng máy tr m nh sau: - B i vì t i các máy tr m c a t ng ng i s d ng có m t b ng sao chép t p tin s d li u c c b (ch ch a báo cáo, bi u m u, truy v n…), do ó vi c kh i ng ng d ng s không làm nh h ng nhi u n ng truy n m ng. - R t d dàng trong vi c b o l u d li u. - Khi có phát tri n thêm phiên b n m i c a ng d ng, s kh c ph c c vi cghi ch ng vào d li u hi n có. - Ng i s d ng có th t o ra riêng các i t ng khác (truy v n, báo cáo) c nthi t cho công vi c c a riêng h t i t p tin c s d li u c c b này.10.2.3. Hi u v c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
môi trường ứng dụng nhiều người công nghệ thông tin cơ sở dữ liệu MS access databaseGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 426 1 0
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 376 6 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 309 0 0 -
74 trang 292 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 289 0 0 -
13 trang 289 0 0
-
96 trang 288 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 288 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 282 0 0