Tham khảo tài liệu một số bài tập trắc nghiệm este-lipit hóa hữu cơ_3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT HÓA HỮU CƠ_3 MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE-LIPIT HÓA HỮU CƠI. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT.Câu 7: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khitham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữucơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X? A. 2B. 3C. 4D. 5Câu 8: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đócô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng vớidung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng vớidung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể làA. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đemđun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấutạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5Câu 10: A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tíchA thu được kết quả: 50% C, 5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷphân A bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm đều tham gia phảnứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là … A. HCOO-CH=CH-CH3. B. HCOO-CH=CH2. C. (HCOO)2C2H4. D. CH2=CH-CHO.Câu 11: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịchNaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E. A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D. CH3COOCH3Câu 12: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu đượcmuối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơicủa E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo. A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7 D. Kết quả khác C. C3H7COOCH3Câu 13: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷphân hoàn toàn 6,6g chất X, người ta dùng 34,10ml dung dịch NaOH 10% cóD = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dùng chophản ứng. X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 vàCH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3Câu 14: Để xà phòng hoá 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dungdịch NaOH 0,5M. Este có công thức phân tử là A. C3H6O2 B. C5H10O2 D. Kết quả khác C. C4H8O2Câu 15: 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dung dịchKOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Công thức cấu tạocủa este là công thức nào sau đây? A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 D. A và B đúng. C. C2H5COOCH=CH2Câu 16: Một este đơn chức có thành phần khối lượng mC:mO = 9:8 .Cho estetrên tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được một muối cókhối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo este đó là: A. HCOOCH=CH2 B. HCOOC=CH-CH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3Câu 17: Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24lít khí CO2 (đktc) và 1,8gH2O. Y có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 D. A, B, C đều sai C. CH2=CHCOOCH3Câu 18: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9gH2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây? A. 1 mol B. 2 mol D. Kết quả khác C. 3 molCâu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 molH2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. X làcông thức cấu tạo nào sau đây: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5Câu 20: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người tathu được 1,4g muối. Tỉ khối của M so với khí CO2 là 2. M có công thức cấutạo nào sau đây? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5Câu 21:Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dungdịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. X có công thức phân tử là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 D. Không xác định được. C. HCOOCH3Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằngsố mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metylfomiat D. propyl axetatCâu 23: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X tácdụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch được sauphản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CH-CH2COOCH3 B. CH2=CH-COOCH2CH3 C.CH3COOCH=CH-CH3 D. CH3-CH2COOCH=CH2Câu 24. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với ddNaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ vớidd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nàotrong các chất sau: A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat .Câu 25: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏamãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH, và X phản ứng vớiAg2O.NH3. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH3 ...