Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyền tiến hóa
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 105.59 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyền tiến hóaCâu 1) Gen A có 120 chu kỳ xoắn và có G = 30%. Gen A bị đột biến mất một đoạn thành gen a, đoạn mất dài 204 ă và có A = 20%. Gen a có số nuclêôtit loại Xitôzin là: A. 468 B. 648 C. 684 D. 696. Câu 2) Quần thể nào có tần số tương đối giữa các alen: A/a = 2/3. A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa C. 0,16AA: 0,58Aa: 0,26aa D. 0,60AA: 0,40aa. Câu 3) ở ngô, giả thiết hạt phấn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyền tiến hóa Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyềntiến hóaCâu 1) Gen A có 120 chu kỳ xoắn và có G= 30%. Gen A bị đột biến mất một đoạnthành gen a, đoạn mất dài 204 ă và có A =20%. Gen a có số nuclêôtit loại Xitôzin là:A. 468 B.648 C. 684 D. 696.Câu 2) Quần thể nào có tần số tương đốigiữa các alen: A/a = 2/3.A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aaC. 0,16AA: 0,58Aa: 0,26aa D. 0,60AA: 0,40aa.Câu 3) ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1)không có khả năng thụ tinh; noãn (n+1) vẫnthụ tinh bình thường. Gọi gen R qui định hạtđỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định hạttrắng. Cho P:? RRr (2n+1) X? Rrr (2n+1). Tỉlệ kiểu hình ở F1 là:A. 11 đỏ: 1 trắng. B. 3 đỏ: 1trắng. C. 5 đỏ: 1 trắng. D. 35 đỏ: 1trắngCâu 4) Trường hợp nào là tính trạng cómức phản ứng hẹp:A. Sản lượng trứng của gaLơgo. B. Chất lượng gạocủa một giống lúa.C. Sản lượng sữa của một giốngbò. D. Năng suất của một giốngbắp.Câu 5) Chọn phát biểu sai:A. Trẻ đồng sinh khác trứng có thể có cùngnhóm máuB. Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn cùng giớitính.C. Trẻ đồng sinh cùng trứng là do một trứngthụ tinh với hai hay nhiều tinh trùng khácnhau.D. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể trạng ítbiến đổi hơn trẻ đồng sinh khác trứngCâu 6) ở một loài thực vật có 10 nhóm genliên kết, một nhóm gồm 20 tế bào sinhdưỡng của loài nói trên đều nguyên phânba đợt liên tiếp. Số nhiễm sắc thể đơn môitrường nội bào phải cung cấp cho toàn bộquá trình nguyên phân nói trên là:A. 1400 B. 1600 C. 3200 D.2800.Câu 7) Trong phương pháp lai tế bào đểtăng tỉ lệ kết thành tế bào lai người ta dùng:1. VirutXenđê. 3.Hooc môn thích hợp.2. Keo hữu cơ pôliêtilenglicol. 4. Xung điện caoáp.A. 1, 2 B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.Cáu 8) F1: dị hợp 2 cặp gen, có kiểu hìnhquả tròn, đỏ. Hai tính trạng tương phản làquả bầu dục, vàng. Cho F1 tự thụ phấn, F2thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hìnhmang hai tính trạng lặn chiếm 0,64%. Mọidiễn biến trong giảm phân ở tế bào sinhnoãn và tế bào sinh hạt phấn đều ngangnhau. Kiểu gen của F1 và quy luật di truyềnchi phối phép lai là:A. AaBb X AaBb; phân li độc lập.B. AB/ab x Ab/aB; hoán vị gen một bên vớitần số 1,28%.C. Ab/aB x Ab/aB: liên kết gen hoàn toàn.D. Ab/aB x Ab/Ab/aB; hoán vị gen cả 2 bênvới tần số 16%.Câu 9) Khi lai cà chua lưỡng bội quả đỏ vớicà chua lưỡng bội quả vàng F1 thu đượctoàn quả đỏ. Tứ bội hóa F1 bằng cônsixinrồi đem 2 cây F1 lai với nhau F2 thu được67 cây quả đỏ: 6 cây quả vàng, tính trạngdo 1 gen qui định. Gọi gen A qui định tínhtrạng trội gen a qui định tính trạng lặn thìkiểu gen của các cây F1 đem lai là:A.? Aa X? Aa B.? AAaaX? AAaaC.? AAaa X? Aaaa D.? Aa X? AAaaCâu 10) Trong một quần thể gia súc có tỷ lệkiểu gen: 0,5AA: 0,4Aa: 0, 1aa. Cho các cáthể trong quần thể tạp giao với nhau. Thì tỉlệ các kiểu gen ở thế hệ thứ tư lứ:A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,49AA: 0,42Aa:0,09aaC. 0,45AA: 0,40Aa: 0,15aa D. 0,39AA: 0,52Aa:0,09aaCâu 11) Đóng góp chủ yếu của thuyết tiếnhóa của M. Kimura là:A. Phủ nhận thuyết tiến hóa bằng conđường chọn lọc tự nhiên (CLTN)B. Củng cố thuyết của đacuyn về vai trò củaCLTN trong quá trình hình thành các đặcđiểm thích nghi.C. Nêu lên vai trò củng cố ngẫu nhiên cácđôùt biến trung tính, độc lập với tác dụngcủa CLTN.D. Góp phần giải thích tính đa hình củaquần thể giao phối.Câu 12) Cho quần thể sóc có số lượng nhưsau: 140 con lông nâu đồng hợp; 20 conlông nâu dị hợp; 40 con lông trắng (tínhtrạng màu lông do một gen gồm 2 alen quyđịnh). Khi quần thể đạt trạng thái cân bằngthì tỉ lệ Sóc lông nâu trong quần thể là:A. 80% B.62,5% C. 93,75% D. 87,25%Câu 13) Phương pháp lai xa và lai tế bàođược sử dụng phổ biến trong:A. Chọn giống vật nuôi. C. Chọngiống cây trồng.B. Chọn giống vi sinh vật. . D. Chọngiống vật nuôi, cây trồng, vi sinh vật.Câu 14) Một gen có khối lượng phân tử là720.000 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần.Tổng số N do môi trường cung cấp lứ: A. 16.000 B.16.800C. 17.000 D. Cả 3 câu trên đềusaiCâu 15) Một gen có chiều dài 0M,51micromet, tổng số mối liên kết hiđrô tronggen là 3.600. Số N mỗi loại trong genlà:A. A=T=X=G=750 B. A=T=600X=G=900C. A=T=900 X=G=600 D. A=T=500X=G=800Câu 16) Một phân tử ADN chứa 2.800 N,tổng hợp 10 phân tử mARN, mỗi mARN cóA =20%, U=30%, G=10%, X=40%. Môitrường đã cung cấp số RN loại Xbằng: A.2.800 rN B. 4.200 rN C. 5.600rN D. 1.400 rNCâu 17) ở cây dâu tâyÔ: quá đỏ: R (trộikhông hoàn toàn), quả trắng: r (lặn khônghoàn toàn), Rr cho quả hồng. Gen H: câycao (trội), gen h: cây thấp (lặn). 2 cặp gennày nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Khi cholai 2 cây dâu tây dị hợp về 2 cặp gentrên: F1 có tỉlệ kiểu hìnhlà: A. 9:3:3;1 B. 3;6:3:1:2:1 C. 1:2;1:2:4:2:1;2; 1 D. Cả 3 câu trênđều saiCâu 18) ở bòÔ: gen A quy định lông đen, a:lông vàng. Trong 1 quần thể, bò lông vàngcó 171 con, chiếm 9% tổng số cá thể củađàn. Tần số của gen Alà:A. 0,09 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,21Câu 19) Tần số tương đối các nhóm máutrong quần thể là: A: 0,45, B: 0,21, AB: 0,3,O: 0, 04. Tần số tương đối của alen Alứ: A. 0,45 B. 0,5 C.0,2 D. 0,3Câu 20) Đột biến gen xảy ra dễ hay khóphụ thuộc vào:A. Đặc điểm của gen: dễ hay khó bị biếnđổi B. Loại tác nhân lý hóaC. Cả 3 câu đềuđúng D.Cường độ tác dụng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyền tiến hóa Một số câu hỏi trắc nghiệm về di truyềntiến hóaCâu 1) Gen A có 120 chu kỳ xoắn và có G= 30%. Gen A bị đột biến mất một đoạnthành gen a, đoạn mất dài 204 ă và có A =20%. Gen a có số nuclêôtit loại Xitôzin là:A. 468 B.648 C. 684 D. 696.Câu 2) Quần thể nào có tần số tương đốigiữa các alen: A/a = 2/3.A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aaC. 0,16AA: 0,58Aa: 0,26aa D. 0,60AA: 0,40aa.Câu 3) ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1)không có khả năng thụ tinh; noãn (n+1) vẫnthụ tinh bình thường. Gọi gen R qui định hạtđỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định hạttrắng. Cho P:? RRr (2n+1) X? Rrr (2n+1). Tỉlệ kiểu hình ở F1 là:A. 11 đỏ: 1 trắng. B. 3 đỏ: 1trắng. C. 5 đỏ: 1 trắng. D. 35 đỏ: 1trắngCâu 4) Trường hợp nào là tính trạng cómức phản ứng hẹp:A. Sản lượng trứng của gaLơgo. B. Chất lượng gạocủa một giống lúa.C. Sản lượng sữa của một giốngbò. D. Năng suất của một giốngbắp.Câu 5) Chọn phát biểu sai:A. Trẻ đồng sinh khác trứng có thể có cùngnhóm máuB. Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn cùng giớitính.C. Trẻ đồng sinh cùng trứng là do một trứngthụ tinh với hai hay nhiều tinh trùng khácnhau.D. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể trạng ítbiến đổi hơn trẻ đồng sinh khác trứngCâu 6) ở một loài thực vật có 10 nhóm genliên kết, một nhóm gồm 20 tế bào sinhdưỡng của loài nói trên đều nguyên phânba đợt liên tiếp. Số nhiễm sắc thể đơn môitrường nội bào phải cung cấp cho toàn bộquá trình nguyên phân nói trên là:A. 1400 B. 1600 C. 3200 D.2800.Câu 7) Trong phương pháp lai tế bào đểtăng tỉ lệ kết thành tế bào lai người ta dùng:1. VirutXenđê. 3.Hooc môn thích hợp.2. Keo hữu cơ pôliêtilenglicol. 4. Xung điện caoáp.A. 1, 2 B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.Cáu 8) F1: dị hợp 2 cặp gen, có kiểu hìnhquả tròn, đỏ. Hai tính trạng tương phản làquả bầu dục, vàng. Cho F1 tự thụ phấn, F2thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hìnhmang hai tính trạng lặn chiếm 0,64%. Mọidiễn biến trong giảm phân ở tế bào sinhnoãn và tế bào sinh hạt phấn đều ngangnhau. Kiểu gen của F1 và quy luật di truyềnchi phối phép lai là:A. AaBb X AaBb; phân li độc lập.B. AB/ab x Ab/aB; hoán vị gen một bên vớitần số 1,28%.C. Ab/aB x Ab/aB: liên kết gen hoàn toàn.D. Ab/aB x Ab/Ab/aB; hoán vị gen cả 2 bênvới tần số 16%.Câu 9) Khi lai cà chua lưỡng bội quả đỏ vớicà chua lưỡng bội quả vàng F1 thu đượctoàn quả đỏ. Tứ bội hóa F1 bằng cônsixinrồi đem 2 cây F1 lai với nhau F2 thu được67 cây quả đỏ: 6 cây quả vàng, tính trạngdo 1 gen qui định. Gọi gen A qui định tínhtrạng trội gen a qui định tính trạng lặn thìkiểu gen của các cây F1 đem lai là:A.? Aa X? Aa B.? AAaaX? AAaaC.? AAaa X? Aaaa D.? Aa X? AAaaCâu 10) Trong một quần thể gia súc có tỷ lệkiểu gen: 0,5AA: 0,4Aa: 0, 1aa. Cho các cáthể trong quần thể tạp giao với nhau. Thì tỉlệ các kiểu gen ở thế hệ thứ tư lứ:A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,49AA: 0,42Aa:0,09aaC. 0,45AA: 0,40Aa: 0,15aa D. 0,39AA: 0,52Aa:0,09aaCâu 11) Đóng góp chủ yếu của thuyết tiếnhóa của M. Kimura là:A. Phủ nhận thuyết tiến hóa bằng conđường chọn lọc tự nhiên (CLTN)B. Củng cố thuyết của đacuyn về vai trò củaCLTN trong quá trình hình thành các đặcđiểm thích nghi.C. Nêu lên vai trò củng cố ngẫu nhiên cácđôùt biến trung tính, độc lập với tác dụngcủa CLTN.D. Góp phần giải thích tính đa hình củaquần thể giao phối.Câu 12) Cho quần thể sóc có số lượng nhưsau: 140 con lông nâu đồng hợp; 20 conlông nâu dị hợp; 40 con lông trắng (tínhtrạng màu lông do một gen gồm 2 alen quyđịnh). Khi quần thể đạt trạng thái cân bằngthì tỉ lệ Sóc lông nâu trong quần thể là:A. 80% B.62,5% C. 93,75% D. 87,25%Câu 13) Phương pháp lai xa và lai tế bàođược sử dụng phổ biến trong:A. Chọn giống vật nuôi. C. Chọngiống cây trồng.B. Chọn giống vi sinh vật. . D. Chọngiống vật nuôi, cây trồng, vi sinh vật.Câu 14) Một gen có khối lượng phân tử là720.000 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần.Tổng số N do môi trường cung cấp lứ: A. 16.000 B.16.800C. 17.000 D. Cả 3 câu trên đềusaiCâu 15) Một gen có chiều dài 0M,51micromet, tổng số mối liên kết hiđrô tronggen là 3.600. Số N mỗi loại trong genlà:A. A=T=X=G=750 B. A=T=600X=G=900C. A=T=900 X=G=600 D. A=T=500X=G=800Câu 16) Một phân tử ADN chứa 2.800 N,tổng hợp 10 phân tử mARN, mỗi mARN cóA =20%, U=30%, G=10%, X=40%. Môitrường đã cung cấp số RN loại Xbằng: A.2.800 rN B. 4.200 rN C. 5.600rN D. 1.400 rNCâu 17) ở cây dâu tâyÔ: quá đỏ: R (trộikhông hoàn toàn), quả trắng: r (lặn khônghoàn toàn), Rr cho quả hồng. Gen H: câycao (trội), gen h: cây thấp (lặn). 2 cặp gennày nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Khi cholai 2 cây dâu tây dị hợp về 2 cặp gentrên: F1 có tỉlệ kiểu hìnhlà: A. 9:3:3;1 B. 3;6:3:1:2:1 C. 1:2;1:2:4:2:1;2; 1 D. Cả 3 câu trênđều saiCâu 18) ở bòÔ: gen A quy định lông đen, a:lông vàng. Trong 1 quần thể, bò lông vàngcó 171 con, chiếm 9% tổng số cá thể củađàn. Tần số của gen Alà:A. 0,09 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,21Câu 19) Tần số tương đối các nhóm máutrong quần thể là: A: 0,45, B: 0,21, AB: 0,3,O: 0, 04. Tần số tương đối của alen Alứ: A. 0,45 B. 0,5 C.0,2 D. 0,3Câu 20) Đột biến gen xảy ra dễ hay khóphụ thuộc vào:A. Đặc điểm của gen: dễ hay khó bị biếnđổi B. Loại tác nhân lý hóaC. Cả 3 câu đềuđúng D.Cường độ tác dụng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
di truyền tiến hóa di truyền học đột biến gen gen trội hoàn toàn gen lawjnj hoàn toàn.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 168 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 109 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 86 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
165 trang 51 0 0
-
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 48 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 42 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 35 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 34 0 0