Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh nhân u xơ thần kinh NF1 tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết mô tả một số đặc điểm dịch tễ học bệnh nhân u xơ thần kinh NF1 điều trị tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức. Đối tượng nghiên cứu: Những bệnh nhân được chẩn đoán u xơ thần kinh có kết quả giải phẫu bệnh Neurofibromatosis type 1 (NF1) đến khám và điều trị tại Khoa Phẫu thuật Hàm mặt – Tạo hình – Thẩm mỹ, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức trong khoảng thời gian từ năm 2008 đến năm 2021.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh nhân u xơ thần kinh NF1 tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức vietnam medical journal n02 - AUGUST - 2024ng/mL và 9 ng/mL. Hơn nữa, nồng độ Cyfra 21-1 2. Barlési F, Gimenez C, Torre J-P, Doddoli C,và CEA tăng ở người bệnh UTPKTBN lần lượt Mancini J, Greillier L, et al. Prognostic value of combination of Cyfra 21-1, CEA and NSE inchiếm 48.9% và 66%. patients with advanced non-small cell lung cancer. Kết quả nghiên cứu cũng đã xác định không Respiratory medicine. 2004;98(4): 357-62.có mối liên quan giữa nồng độ Cyfra 21-1 và CEA 3. Trang VH, Hiếu NV, Hằng NTT, Anh NQ. KẾTvới tuổi và giới, nồng độ Cyfra 21-1 tăng cao hơn QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI BIỂU MÔ TUYẾN DI CĂN NÃO CÓ ĐỘT BIẾN EGFR BẰNG TKIs THẾở người bệnh có số lượng bạch cầu tăng. Không HỆ 1. Tạp chí Y học Việt Nam. 2021;508(2).có mối liên quan giữa nồng độ CEA và số lượng 4. Travis WD. Pathology of lung cancer. Clinics inbạch cầu, không có mối liên quan giữa nồng độ chest medicine. 2002;23(1):65-81.Cyfra 21-1 và CEA với vị trí khối u, phân loại mô 5. Hirsch FR, Scagliotti GV, Mulshine JL, Kwon R, Curran Jr WJ, Wu Y-L, et al. Lung cancer:bệnh học và phân loại giai đoạn bệnh của ung current therapies and new targeted treatments.thư, Không có sự tương quan giữa nồng độ Cyfra The Lancet. 2017;389(10066):299-311.21-1 và nồng độ CEA, và đặc biệt nồng độ Cyfra 6. Zappa C, Mousa SA. Non-small cell lung cancer:21-1 có mối tương quan với số lượng bạch cầu current treatment and future advances. Translational lung cancer research. 2016; 5(3):288.và tỷ lệ bạch cầu trung tính. 7. Molina JR, Yang P, Cassivi SD, Schild SE,TÀI LIỆU THAM KHẢO Adjei AA, editors. Non-small cell lung cancer: epidemiology, risk factors, treatment, and1. Sung H, Ferlay J, Siegel RL, Laversanne M, survivorship. Mayo clinic proceedings; 2008: Soerjomataram I, Jemal A, et al. Global Elsevier. cancer statistics 2020: GLOBOCAN estimates of 8. Stieber P, Hasholzner U, Bodenmüller H, incidence and mortality worldwide for 36 cancers Nagel D, Sunder‐Plassmann L, Dienemann in 185 countries. CA: a cancer journal for H, et al. CYFRA 21‐1: a new marker in lung clinicians. 2021;71(3):209-49. cancer. Cancer. 1993;72(3):707-13. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH NHÂN U XƠ THẦN KINH NF1 TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC Nguyễn Hồng Hà1,2, Phạm Việt Dũng1, Vũ Đình Đề2, Nguyễn Thị Thanh1TÓM TẮT động bất lợi do khối u gây ra. Từ khóa: U xơ thần kinh, U xơ thần kinh loại 1 33 Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả một số đặc điểm (NF1) - Von Recklinghausen.dịch tễ học bệnh nhân u xơ thần kinh NF1 điều trị tạiBệnh viện Hữu nghị Việt Đức. Đối tượng nghiên SUMMARYcứu: Những bệnh nhân được chẩn đoán u xơ thầnkinh có kết quả giải phẫu bệnh Neurofibromatosis type THE EPIDEMIOLOGICAL CHARACTERISTICS OF1 (NF1) đến khám và điều trị tại Khoa Phẫu thuật Hàm NEUROFIBROMATOSIS TYPE 1 PATIENTmặt – Tạo hình – Thẩm mỹ, Bệnh viện Hữu nghị Việt TREATED AT VIET DUC UNIVERSITY HOSPITALĐức trong khoảng thời gian từ năm 2008 đến năm Objectives: To describe some epidemiological2021. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả characteristics of NF1 neurofibromatosis patientscắt ngang hồi cứu. Kết quả: Có 128 bệnh nhân, tuổi treated at Viet Duc University Hospital. Subjects oftrung bình của bệnh nhân là 26,43 ± 15,79 tuổi; tuổi study: All patients diagnosed with neurofibromatosisthấp nhất là 1 tuổi, cao nhất là 73 tuổi. Tỉ lệ bệnh with the results of pathology are neurofibromatosisnhân nam/nữ = 1,39/1. U vùng đầu mặt cổ (38,28%); type 1 (NF1) came for examination and treatment atchi dưới (26,56%); thân mình (17,97%); chi trên the Department of Maxillofacial, Plastic and Aesthetic(14,84%); toàn thân (10,94%); sinh dục (1,56%). Surgery, Viet Duc University Hospital from 01/2008 toKết luận: Bệnh u xơ thần kinh là một bệnh không có 12/2021. Objects and Methods: descriptive andbiện pháp điều trị đặc hiệu, phát hiện sớm, theo dõi prospective studies. Results: Total 128 patients,sự tiến triển thường xuyên, điều trị phẫu thuật kịp thời mean age of patients is 26.43 ± 15.79 years old; thelà cách tốt nhất để giúp bệnh nhân giảm những tác lowest age is 1 years old, the highest is 73. Male/female ratio = 1.39/1. Tumor of head, face and1Bệnh neck (38.28%); lower expenditure (26.56%); body viện Hữu nghị Việt Đức (17.97%); upper expenditure (14.84%); whole body2Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội (10.94%); genitals (1.56%). Conclusions:Chịu trách nhiệm chính: Nguyễn Hồng Hà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đặc điểm dịch tễ học bệnh nhân u xơ thần kinh NF1 tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức vietnam medical journal n02 - AUGUST - 2024ng/mL và 9 ng/mL. Hơn nữa, nồng độ Cyfra 21-1 2. Barlési F, Gimenez C, Torre J-P, Doddoli C,và CEA tăng ở người bệnh UTPKTBN lần lượt Mancini J, Greillier L, et al. Prognostic value of combination of Cyfra 21-1, CEA and NSE inchiếm 48.9% và 66%. patients with advanced non-small cell lung cancer. Kết quả nghiên cứu cũng đã xác định không Respiratory medicine. 2004;98(4): 357-62.có mối liên quan giữa nồng độ Cyfra 21-1 và CEA 3. Trang VH, Hiếu NV, Hằng NTT, Anh NQ. KẾTvới tuổi và giới, nồng độ Cyfra 21-1 tăng cao hơn QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI BIỂU MÔ TUYẾN DI CĂN NÃO CÓ ĐỘT BIẾN EGFR BẰNG TKIs THẾở người bệnh có số lượng bạch cầu tăng. Không HỆ 1. Tạp chí Y học Việt Nam. 2021;508(2).có mối liên quan giữa nồng độ CEA và số lượng 4. Travis WD. Pathology of lung cancer. Clinics inbạch cầu, không có mối liên quan giữa nồng độ chest medicine. 2002;23(1):65-81.Cyfra 21-1 và CEA với vị trí khối u, phân loại mô 5. Hirsch FR, Scagliotti GV, Mulshine JL, Kwon R, Curran Jr WJ, Wu Y-L, et al. Lung cancer:bệnh học và phân loại giai đoạn bệnh của ung current therapies and new targeted treatments.thư, Không có sự tương quan giữa nồng độ Cyfra The Lancet. 2017;389(10066):299-311.21-1 và nồng độ CEA, và đặc biệt nồng độ Cyfra 6. Zappa C, Mousa SA. Non-small cell lung cancer:21-1 có mối tương quan với số lượng bạch cầu current treatment and future advances. Translational lung cancer research. 2016; 5(3):288.và tỷ lệ bạch cầu trung tính. 7. Molina JR, Yang P, Cassivi SD, Schild SE,TÀI LIỆU THAM KHẢO Adjei AA, editors. Non-small cell lung cancer: epidemiology, risk factors, treatment, and1. Sung H, Ferlay J, Siegel RL, Laversanne M, survivorship. Mayo clinic proceedings; 2008: Soerjomataram I, Jemal A, et al. Global Elsevier. cancer statistics 2020: GLOBOCAN estimates of 8. Stieber P, Hasholzner U, Bodenmüller H, incidence and mortality worldwide for 36 cancers Nagel D, Sunder‐Plassmann L, Dienemann in 185 countries. CA: a cancer journal for H, et al. CYFRA 21‐1: a new marker in lung clinicians. 2021;71(3):209-49. cancer. Cancer. 1993;72(3):707-13. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH NHÂN U XƠ THẦN KINH NF1 TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC Nguyễn Hồng Hà1,2, Phạm Việt Dũng1, Vũ Đình Đề2, Nguyễn Thị Thanh1TÓM TẮT động bất lợi do khối u gây ra. Từ khóa: U xơ thần kinh, U xơ thần kinh loại 1 33 Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả một số đặc điểm (NF1) - Von Recklinghausen.dịch tễ học bệnh nhân u xơ thần kinh NF1 điều trị tạiBệnh viện Hữu nghị Việt Đức. Đối tượng nghiên SUMMARYcứu: Những bệnh nhân được chẩn đoán u xơ thầnkinh có kết quả giải phẫu bệnh Neurofibromatosis type THE EPIDEMIOLOGICAL CHARACTERISTICS OF1 (NF1) đến khám và điều trị tại Khoa Phẫu thuật Hàm NEUROFIBROMATOSIS TYPE 1 PATIENTmặt – Tạo hình – Thẩm mỹ, Bệnh viện Hữu nghị Việt TREATED AT VIET DUC UNIVERSITY HOSPITALĐức trong khoảng thời gian từ năm 2008 đến năm Objectives: To describe some epidemiological2021. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả characteristics of NF1 neurofibromatosis patientscắt ngang hồi cứu. Kết quả: Có 128 bệnh nhân, tuổi treated at Viet Duc University Hospital. Subjects oftrung bình của bệnh nhân là 26,43 ± 15,79 tuổi; tuổi study: All patients diagnosed with neurofibromatosisthấp nhất là 1 tuổi, cao nhất là 73 tuổi. Tỉ lệ bệnh with the results of pathology are neurofibromatosisnhân nam/nữ = 1,39/1. U vùng đầu mặt cổ (38,28%); type 1 (NF1) came for examination and treatment atchi dưới (26,56%); thân mình (17,97%); chi trên the Department of Maxillofacial, Plastic and Aesthetic(14,84%); toàn thân (10,94%); sinh dục (1,56%). Surgery, Viet Duc University Hospital from 01/2008 toKết luận: Bệnh u xơ thần kinh là một bệnh không có 12/2021. Objects and Methods: descriptive andbiện pháp điều trị đặc hiệu, phát hiện sớm, theo dõi prospective studies. Results: Total 128 patients,sự tiến triển thường xuyên, điều trị phẫu thuật kịp thời mean age of patients is 26.43 ± 15.79 years old; thelà cách tốt nhất để giúp bệnh nhân giảm những tác lowest age is 1 years old, the highest is 73. Male/female ratio = 1.39/1. Tumor of head, face and1Bệnh neck (38.28%); lower expenditure (26.56%); body viện Hữu nghị Việt Đức (17.97%); upper expenditure (14.84%); whole body2Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội (10.94%); genitals (1.56%). Conclusions:Chịu trách nhiệm chính: Nguyễn Hồng Hà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học U xơ thần kinh U xơ thần kinh loại 1 Chẩn đoán u xơ thần kinh Giải phẫu bệnh Neurofibromatosis type 1Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 183 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 179 0 0