![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của răng hàm lớn sau điều trị nội nha có chỉ định phục hồi bằng endocrown
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.00 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phục hình cho răng đã điều trị nội nha là công việc thường xuyên được thực hiện trong thực hành nha khoa. Bài viết trình bày nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của răng hàm lớn sau điều trị nội nha có chỉ định phục hồi bằng endocrown.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của răng hàm lớn sau điều trị nội nha có chỉ định phục hồi bằng endocrown TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1B - 2023Rockall ≥ 8 thấp hơn của chúng tôi (38,8%).6 và kép. Tuy nhiên, nhóm CNTTC đơn can thiệpĐiểm Glasgow-Blatchford (GBS) là công cụ đánh nội soi tại chỗ nhiều hơn so với nhóm képgiá XHTH cao sử dụng các thông tin về kết quảcông thức máu, huyết áp, tiền sử bệnh và các TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Godier A, Albaladejo P, On Perioperativedấu hiệu xác định bệnh nhân cần tiến hành nội Haemostasis Gihp Group T. Management ofsoi. Một số nghiên cứu chỉ ra rằng GBS là bảng Bleeding Events Associated with Antiplateletđiểm hiệu quả tương tự điểm Rockall trong tiên Therapy: Evidence, Uncertainties and Pitfalls. Jlượng tử vong ở bệnh nhân XHTH, và có hiệu Clin Med. 2020;9(7). 2. Swan D, Loughran N, Makris M, Thachil J.quả hơn trong dự đoán việc cần truyền máu và Management of bleeding and procedures incác can thiệp nội soi ở bệnh nhân XHTH. Theo patients on antiplatelet therapy. Blood Reviews.khuyến cáo của NICE (Anh) và Hội nội soi Châu 2020;39:100619.Âu (ESGE), bệnh nhân có GBS = 0 có thể được 3. Sanders DS, Carter MJ, Goodchap RJ, Crossxuất viện mà chưa cần tiến hành nội soi cấp SS, Gleeson DC, Lobo AJ. Prospective validation of the Rockall risk scoring system for upper GIcứu.2 Trong nghiên cứu của chúng tôi, GBS trung hemorrhage in subgroups of patients with varicesbình là 10,4 ± 3,9 ở nhóm đơn và 11,7±3,4 ở and peptic ulcers. Am J Gastroenterol.nhóm kép, không có sự khác biệt giữa hai nhóm. 2002;97(3):630-635.Nghiên cứu của tác giả Victor Galusko và cộng sự 4. Harris J, Pouwels KB, Johnson T, et al. Bleeding risk in patients prescribed dual(2022) tiến hành khảo sát một liên quan giữa antiplatelet therapy and triple therapy afterliệu pháp CNTTC kép sau can thiệp động mạch coronary interventions: the ADAPTT retrospectivevành qua da và XHTH cao cho thấy tỉ lệ XHTH ở population-based cohort studies. Health Technolbệnh nhân sử dụng liệu pháp CNTTC kép trong Assess. 2023;27(8):1-257.vòng 30 ngày đầu sau can thiệp là 36% (n = 5. Mengsun H. Nghiên cứu ứng dụng bẳng điểm rockkall trong phân tầng nguy cơ xuất huyết tiêu13)8. Điểm GBS ≥ 8 cùng với các yếu tố tuổi cao, hóa do loét dạ dày tá tràng. Luận văn Thạc sĩ ynồng độ Hb ≤109 g/l là các yếu tố có liên quan học. Hà Nội, Đại học Y Hà Nội; 2016.đến tăng tỉ lệ tử vong trong vòng 12 tháng sau 6. Nguyễn Đức Ninh. Nghiên cứu đặc điểm lâmcan thiệp. Việc đánh giá nguy cơ xuất huyết và sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan đển xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày, tátử vong bằng các bảng điểm như Rockall và tràng ở bệnh nhân dùng thuốc chống huyết khối.Glasgow-Blatchford rất hữu ích trên thực hành Luận văn chuyên khoa cấp II. Hà Nội, Đại Học Ylâm sàng để đưa ra quyết định tiến hành thăm Hà Nội; 2021.dò nội soi khẩn cấp, các can thiệp cầm máu và 7. Tsai TJ, Lai KH, Hsu PI, et al. Uppertiên lượng nguy cơ xuất huyết và tử vong. gastrointestinal lesions in patients receiving clopidogrel anti-platelet therapy. J Formos MedV. KẾT LUẬN Assoc. 2012;111(12):705-710. 8. Galusko V, Protty M, Haboubi HN, Verhemel XHTH cao do viêm loét dạ dày- tá tràng có S, Bundhoo S, Yeoman AD. Endoscopy findingssự tương đồng về đặc điểm lâm sàng, cận lâm in patients on dual antiplatelet therapy followingsàng, nội soi giữa nhóm dùng thuốc CNTTC đơn percutaneous coronary intervention. Postgrad Med J. 2022;98(1162):591-597.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA RĂNG HÀM LỚN SAU ĐIỀU TRỊ NỘI NHA CÓ CHỈ ĐỊNH PHỤC HỒI BẰNG ENDOCROWN Trần Thị Thanh Mai1, Phạm Thanh Hà1, Phạm Thu Trang1, Hà Thu Hương1TÓM TẮT răng hàm lớn sau điều trị nội nha bằng endocrown. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của răng hàm lớn sau điều trị nội nha có chỉ định phục hồi bằng endocrown TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 531 - th¸ng 10 - sè 1B - 2023Rockall ≥ 8 thấp hơn của chúng tôi (38,8%).6 và kép. Tuy nhiên, nhóm CNTTC đơn can thiệpĐiểm Glasgow-Blatchford (GBS) là công cụ đánh nội soi tại chỗ nhiều hơn so với nhóm képgiá XHTH cao sử dụng các thông tin về kết quảcông thức máu, huyết áp, tiền sử bệnh và các TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Godier A, Albaladejo P, On Perioperativedấu hiệu xác định bệnh nhân cần tiến hành nội Haemostasis Gihp Group T. Management ofsoi. Một số nghiên cứu chỉ ra rằng GBS là bảng Bleeding Events Associated with Antiplateletđiểm hiệu quả tương tự điểm Rockall trong tiên Therapy: Evidence, Uncertainties and Pitfalls. Jlượng tử vong ở bệnh nhân XHTH, và có hiệu Clin Med. 2020;9(7). 2. Swan D, Loughran N, Makris M, Thachil J.quả hơn trong dự đoán việc cần truyền máu và Management of bleeding and procedures incác can thiệp nội soi ở bệnh nhân XHTH. Theo patients on antiplatelet therapy. Blood Reviews.khuyến cáo của NICE (Anh) và Hội nội soi Châu 2020;39:100619.Âu (ESGE), bệnh nhân có GBS = 0 có thể được 3. Sanders DS, Carter MJ, Goodchap RJ, Crossxuất viện mà chưa cần tiến hành nội soi cấp SS, Gleeson DC, Lobo AJ. Prospective validation of the Rockall risk scoring system for upper GIcứu.2 Trong nghiên cứu của chúng tôi, GBS trung hemorrhage in subgroups of patients with varicesbình là 10,4 ± 3,9 ở nhóm đơn và 11,7±3,4 ở and peptic ulcers. Am J Gastroenterol.nhóm kép, không có sự khác biệt giữa hai nhóm. 2002;97(3):630-635.Nghiên cứu của tác giả Victor Galusko và cộng sự 4. Harris J, Pouwels KB, Johnson T, et al. Bleeding risk in patients prescribed dual(2022) tiến hành khảo sát một liên quan giữa antiplatelet therapy and triple therapy afterliệu pháp CNTTC kép sau can thiệp động mạch coronary interventions: the ADAPTT retrospectivevành qua da và XHTH cao cho thấy tỉ lệ XHTH ở population-based cohort studies. Health Technolbệnh nhân sử dụng liệu pháp CNTTC kép trong Assess. 2023;27(8):1-257.vòng 30 ngày đầu sau can thiệp là 36% (n = 5. Mengsun H. Nghiên cứu ứng dụng bẳng điểm rockkall trong phân tầng nguy cơ xuất huyết tiêu13)8. Điểm GBS ≥ 8 cùng với các yếu tố tuổi cao, hóa do loét dạ dày tá tràng. Luận văn Thạc sĩ ynồng độ Hb ≤109 g/l là các yếu tố có liên quan học. Hà Nội, Đại học Y Hà Nội; 2016.đến tăng tỉ lệ tử vong trong vòng 12 tháng sau 6. Nguyễn Đức Ninh. Nghiên cứu đặc điểm lâmcan thiệp. Việc đánh giá nguy cơ xuất huyết và sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan đển xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày, tátử vong bằng các bảng điểm như Rockall và tràng ở bệnh nhân dùng thuốc chống huyết khối.Glasgow-Blatchford rất hữu ích trên thực hành Luận văn chuyên khoa cấp II. Hà Nội, Đại Học Ylâm sàng để đưa ra quyết định tiến hành thăm Hà Nội; 2021.dò nội soi khẩn cấp, các can thiệp cầm máu và 7. Tsai TJ, Lai KH, Hsu PI, et al. Uppertiên lượng nguy cơ xuất huyết và tử vong. gastrointestinal lesions in patients receiving clopidogrel anti-platelet therapy. J Formos MedV. KẾT LUẬN Assoc. 2012;111(12):705-710. 8. Galusko V, Protty M, Haboubi HN, Verhemel XHTH cao do viêm loét dạ dày- tá tràng có S, Bundhoo S, Yeoman AD. Endoscopy findingssự tương đồng về đặc điểm lâm sàng, cận lâm in patients on dual antiplatelet therapy followingsàng, nội soi giữa nhóm dùng thuốc CNTTC đơn percutaneous coronary intervention. Postgrad Med J. 2022;98(1162):591-597.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA RĂNG HÀM LỚN SAU ĐIỀU TRỊ NỘI NHA CÓ CHỈ ĐỊNH PHỤC HỒI BẰNG ENDOCROWN Trần Thị Thanh Mai1, Phạm Thanh Hà1, Phạm Thu Trang1, Hà Thu Hương1TÓM TẮT răng hàm lớn sau điều trị nội nha bằng endocrown. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Điều trị nội nha Thực hành nha khoa Phục hồi răng hàm Điều trị tủyTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 313 0 0
-
8 trang 268 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 257 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 243 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 230 0 0 -
13 trang 212 0 0
-
5 trang 211 0 0
-
8 trang 210 0 0
-
9 trang 208 0 0