Một số kết quả bảo tồn hai loài trà hoa vàng tam đảo (Camellia tamdaoensis hakoda et ninh) và trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr) Sealy ) thuộc chi chè (Camellia l.) tại vườn quốc gia Tam Đảo
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 338.20 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết điều tra, đánh giá tình hình sinh trưởng, tái sinh và nghiên cứu các giải pháp bảo tồn các loài Trà hoa vàng có tại VQG Tam Ðảo là một nhu cầu cấp bách để hướng tới xây dựng được các biện pháp thích hợp nhằm bảo tồn và phát triển bền vững nguồn tài nguyên này trong hiện tại và tương lai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kết quả bảo tồn hai loài trà hoa vàng tam đảo (Camellia tamdaoensis hakoda et ninh) và trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr) Sealy ) thuộc chi chè (Camellia l.) tại vườn quốc gia Tam Đảo HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 MỘT SỐ KẾT QUẢ ẢO TỒN HAI LOÀI TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis H k d e Ninh) VÀ TRÀ VÀNG PÊTÊLÔ (Camellia petelotii (Me .) Se ) THUỘC CHI CHÈ (Camellia L.) TẠI VƢỜN QUỐC GIA TAM ĐẢO ĐỖ VĂN TUÂN V Kế ố Q ố ế ế ừ ầ Q ố gi T ẳ , Vườ Q ố VQG) T ệ ởVệ N , ế ỷ ệ ư (T ầ N , ệ , ư ồ ư , ố ,... T Đ ư K ồ ở ư ưỡ Tuy nhiên, , Vì ậ , , T ệ ươ ế T ì ì VQG T ) T ă ọ ở VQG T Vườ ư ồ , Đ ưở , ọ ứ Đ ồ ầ ồ ư ư ồ ệ I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Phƣơng pháp nghiên cứ ư Q ừ hực ậ ẫ , é , ậ ủ Vệ S ì 2. Phƣơng pháp nghiên cứ ề hị P ươ , ƣờng , ổ ố , ờ ố ố ,Ủ ì ì ủ ườ 3. Phƣơng pháp nghiên cứ ẫ , T ng ư (PRA): T ư: ứ ệ ậ ng đệ ậ ưở VQG T ừ , , ổ , ậ s ứ , Đ , ầ ì , ườ H ,T , ệ , h nh phần ý hó củ đấ Đ ầ ủ :Đ ( H), ươ Đ (N) ổ ố, ươ Kj Đ (N) ễ Chiurin-Kononova; Lân (P2O5) ổ ố, ươ L ươ g pháp Oniani; Kali (K2O) ổ ố, ươ ế ọ K (K2O) ễ , ươ ế ọ , . ủ SN T ươ (P2O5) ễ , , , L , ế 4. Phƣơng pháp nh n giống ố ứ ệ ( T) ỗ , ư - CT1: hóa ch t IAA nồ 50 ppm; thời gian x lý hom: 30 phút; - CT2: hóa ch t IAA nồ 500 ppm; thời gian x lý hom: 3 phút; - CT3: hóa ch t IAA nồ 2.000 ppm; thời gian x lý hom: 15 giây; : 1791 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 - CT4: hóa ch t α-NAA ồ ppm; thời gian x lý hom: 30 phút; - CT5: hóa ch t α-NAA ồ ppm; thời gian x lý hom: 3 phút; - CT6: hóa ch t α-NAA ồ ppm; thời gian x lý hom: 15 giây; ối chứng). - CT7: không dùng hoá ch t (dùng làm công thứ 5. Phƣơng pháp ử ý ố iệ Số ệ ậ ươ ố ọ II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặc điể hình hái củ h i 1.1. Trà o vàn t m iT h ng o (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) ỗ ế ọ ở ầ ắ L , ì ầ , ứ ư ờ, , ờ, Q , ẵ , , L - , , é ă ư ọ , , ườ ở , ầ , ở ầ , , - , , ở ố , - , , ở ố ồ -4 lá noãn, 3, Q ì ầ ẹ, ỗ , H , - , ư ố H , ồ -7 L -12 cánh, é , , , , ườ ầ ỉ V , , , - , , cm. , 1.2. Trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr.) Sealy) ỗ ế , , é ă ở ầ H , ọ ơ hoa to, dài 1- , , , , , , cao 6, , ồ , ì ứ ư ắ ở , , , ồ ầ Q ì ầ ẹ , ườ 2. Đặc điể kh ực ph n bố 2.1. Trà o vàn t m L ư é ưở , ầ , , , ư , ườ ắ ế ắ , ắ , dài 1,7-3 cm, 3 ô, cao 2, -5 cm, cao 2,8 - , ƣởng củ h i iT ư , ở , , ì ẩ , ì ứ L , inh , - ọ ì -12 ố ứ ư , ồ , -1,8 cm. Cánh hoa bên ở ố , ỉ ờ, , , ờ, , -2 cm, H -2 cm, có lông. h ng o (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) T ườ ọ ở ố ở T T ,ở 300Đ ì , N ệ ì ă , o Lư ư ì ă ườ ố ở ố ẹ ế ì , ầ , ầ ươ ố ố , ỉ ệ ẫ -30%, ẩ Đ H , - , ư ầ (%) ươ ố è , ư (N%) nghèo 0,067- , ư (P2O5 mg/100g) là 3,4- , ươ ố è ư (K2O ) ì ừ , -13,2. 1792 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 Kế ố ì T ( % ố , , ố ì , ) Số ư ưở ố, % ố ưở , ườ ẩ ì % ưở g1 Kích hƣớc củ T T ạng hái ừng (IIIA2) OTC 1 2 3 Trung bình (IIIA1) (IIIA1) h ng đả D00 (cm) Dt (m) Hvn(m) 3,54 1,16 2,36 1,59 1,46 2,19 0,76 0,84 0,92 1,74 1,76 1,95 Kế ẩ T ườ ọ : S (Sterculia hymenocalyx K S ), Sế ậ (Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. L ), Sồ (Quercus bambusifolia Hance in Seem.),... 2.2. Trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr.) Sealy) T ố ẩ ọ ố ươ , -0,7. N ệ 0 ă Lư ư ì ă Đ ầ ơ cm, ầ ẹ(ừ ẹ ế ì ) Tầ A , ươ ố , ỉ ệ - % Đ H= - , ư (OM%) ầ , -5,4; (N%) è , - , Lư (P2O5 mg/100g) là 9,7-15,6 ươ ố , (K2O mg/100g) là 10ươ ố ở ì ừ ườ R , ơ ẫ ư ư T ì , /ha. ầ ) Số ư ( Rì (T ỉ , Đ ), ư , ì ẩ ố , , ườ , ươ ươ ố ậ g2 Sinh ƣởng củ Trà hoa vàng pêtêlô T ạng hái ừng OTC D00 (cm) Dt (m) Hvn (m) 1 P ồ 1,22 0,62 1,53 2 P P ồ ồ 2,9 1,40 1,04 0,7 1,7 1,76 1,84 0,79 1,66 3 Trung bình Kế Trà hoa vàng pêtêlô ườ :V (Saraca dives P ), R (Cinnamomum tamala (Buch.-H ) T N &E ), ờ ờ (Litsea chartacea (Wall. ex Nees) Hook. f.), Hoa tiên (Asarum glabrum Merr.),... 3. Đặc điể tái sinh củ h i 3.1. Trà o vàn t m iT h o (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) T ơ Kế , , ậ ng , ẩ ( ơ % ố ồ % ố ) 1793 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 g3 Tái inh ự nhiên củ T < 50 cm 3 2 5 10 OTC 1 2 3 Tổng 50-100 cm 1 4 3 8 h ng Tổng ố (cây) 4 6 8 18 > 100 cm 0 0 0 0 đả Tái inh chồi (%) 50 100 100 89 Tái inh hạ (%) 50 0 0 11 3.2. Trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr.) Sealy ) Kế ẩ , ậ % ố ( ư , ồ % ố ) ậ ơ g4 Tái inh ự nhiên củ Trà vàng pêtêlô OTC < 50 cm 4 3 4 11 1 2 3 Tổng 50-100 cm 2 1 3 6 4. Thực trạng kh i hác, ử dụng, b T Đả Kế , ừ ẩ Tổng ố (cây) 6 4 7 17 > 100 cm 0 0 0 0 n bán h i ă ( T - iT ư ườ ng ) , T ủ ế h ở ư Số ệ ươ , ậ ( , ư Tái inh hạ (%) 17 25 0 12 ng ng đệ ườ VQG ệ ừ ươ ừ Q ố Tái inh chồi (%) 83 75 100 88 ầ ) ẩ , ừ T g5 Kế T T ả điề hực ộ phận b n bán ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kết quả bảo tồn hai loài trà hoa vàng tam đảo (Camellia tamdaoensis hakoda et ninh) và trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr) Sealy ) thuộc chi chè (Camellia l.) tại vườn quốc gia Tam Đảo HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 MỘT SỐ KẾT QUẢ ẢO TỒN HAI LOÀI TRÀ HOA VÀNG TAM ĐẢO (Camellia tamdaoensis H k d e Ninh) VÀ TRÀ VÀNG PÊTÊLÔ (Camellia petelotii (Me .) Se ) THUỘC CHI CHÈ (Camellia L.) TẠI VƢỜN QUỐC GIA TAM ĐẢO ĐỖ VĂN TUÂN V Kế ố Q ố ế ế ừ ầ Q ố gi T ẳ , Vườ Q ố VQG) T ệ ởVệ N , ế ỷ ệ ư (T ầ N , ệ , ư ồ ư , ố ,... T Đ ư K ồ ở ư ưỡ Tuy nhiên, , Vì ậ , , T ệ ươ ế T ì ì VQG T ) T ă ọ ở VQG T Vườ ư ồ , Đ ưở , ọ ứ Đ ồ ầ ồ ư ư ồ ệ I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Phƣơng pháp nghiên cứ ư Q ừ hực ậ ẫ , é , ậ ủ Vệ S ì 2. Phƣơng pháp nghiên cứ ề hị P ươ , ƣờng , ổ ố , ờ ố ố ,Ủ ì ì ủ ườ 3. Phƣơng pháp nghiên cứ ẫ , T ng ư (PRA): T ư: ứ ệ ậ ng đệ ậ ưở VQG T ừ , , ổ , ậ s ứ , Đ , ầ ì , ườ H ,T , ệ , h nh phần ý hó củ đấ Đ ầ ủ :Đ ( H), ươ Đ (N) ổ ố, ươ Kj Đ (N) ễ Chiurin-Kononova; Lân (P2O5) ổ ố, ươ L ươ g pháp Oniani; Kali (K2O) ổ ố, ươ ế ọ K (K2O) ễ , ươ ế ọ , . ủ SN T ươ (P2O5) ễ , , , L , ế 4. Phƣơng pháp nh n giống ố ứ ệ ( T) ỗ , ư - CT1: hóa ch t IAA nồ 50 ppm; thời gian x lý hom: 30 phút; - CT2: hóa ch t IAA nồ 500 ppm; thời gian x lý hom: 3 phút; - CT3: hóa ch t IAA nồ 2.000 ppm; thời gian x lý hom: 15 giây; : 1791 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 - CT4: hóa ch t α-NAA ồ ppm; thời gian x lý hom: 30 phút; - CT5: hóa ch t α-NAA ồ ppm; thời gian x lý hom: 3 phút; - CT6: hóa ch t α-NAA ồ ppm; thời gian x lý hom: 15 giây; ối chứng). - CT7: không dùng hoá ch t (dùng làm công thứ 5. Phƣơng pháp ử ý ố iệ Số ệ ậ ươ ố ọ II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặc điể hình hái củ h i 1.1. Trà o vàn t m iT h ng o (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) ỗ ế ọ ở ầ ắ L , ì ầ , ứ ư ờ, , ờ, Q , ẵ , , L - , , é ă ư ọ , , ườ ở , ầ , ở ầ , , - , , ở ố , - , , ở ố ồ -4 lá noãn, 3, Q ì ầ ẹ, ỗ , H , - , ư ố H , ồ -7 L -12 cánh, é , , , , ườ ầ ỉ V , , , - , , cm. , 1.2. Trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr.) Sealy) ỗ ế , , é ă ở ầ H , ọ ơ hoa to, dài 1- , , , , , , cao 6, , ồ , ì ứ ư ắ ở , , , ồ ầ Q ì ầ ẹ , ườ 2. Đặc điể kh ực ph n bố 2.1. Trà o vàn t m L ư é ưở , ầ , , , ư , ườ ắ ế ắ , ắ , dài 1,7-3 cm, 3 ô, cao 2, -5 cm, cao 2,8 - , ƣởng củ h i iT ư , ở , , ì ẩ , ì ứ L , inh , - ọ ì -12 ố ứ ư , ồ , -1,8 cm. Cánh hoa bên ở ố , ỉ ờ, , , ờ, , -2 cm, H -2 cm, có lông. h ng o (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) T ườ ọ ở ố ở T T ,ở 300Đ ì , N ệ ì ă , o Lư ư ì ă ườ ố ở ố ẹ ế ì , ầ , ầ ươ ố ố , ỉ ệ ẫ -30%, ẩ Đ H , - , ư ầ (%) ươ ố è , ư (N%) nghèo 0,067- , ư (P2O5 mg/100g) là 3,4- , ươ ố è ư (K2O ) ì ừ , -13,2. 1792 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 Kế ố ì T ( % ố , , ố ì , ) Số ư ưở ố, % ố ưở , ườ ẩ ì % ưở g1 Kích hƣớc củ T T ạng hái ừng (IIIA2) OTC 1 2 3 Trung bình (IIIA1) (IIIA1) h ng đả D00 (cm) Dt (m) Hvn(m) 3,54 1,16 2,36 1,59 1,46 2,19 0,76 0,84 0,92 1,74 1,76 1,95 Kế ẩ T ườ ọ : S (Sterculia hymenocalyx K S ), Sế ậ (Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. L ), Sồ (Quercus bambusifolia Hance in Seem.),... 2.2. Trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr.) Sealy) T ố ẩ ọ ố ươ , -0,7. N ệ 0 ă Lư ư ì ă Đ ầ ơ cm, ầ ẹ(ừ ẹ ế ì ) Tầ A , ươ ố , ỉ ệ - % Đ H= - , ư (OM%) ầ , -5,4; (N%) è , - , Lư (P2O5 mg/100g) là 9,7-15,6 ươ ố , (K2O mg/100g) là 10ươ ố ở ì ừ ườ R , ơ ẫ ư ư T ì , /ha. ầ ) Số ư ( Rì (T ỉ , Đ ), ư , ì ẩ ố , , ườ , ươ ươ ố ậ g2 Sinh ƣởng củ Trà hoa vàng pêtêlô T ạng hái ừng OTC D00 (cm) Dt (m) Hvn (m) 1 P ồ 1,22 0,62 1,53 2 P P ồ ồ 2,9 1,40 1,04 0,7 1,7 1,76 1,84 0,79 1,66 3 Trung bình Kế Trà hoa vàng pêtêlô ườ :V (Saraca dives P ), R (Cinnamomum tamala (Buch.-H ) T N &E ), ờ ờ (Litsea chartacea (Wall. ex Nees) Hook. f.), Hoa tiên (Asarum glabrum Merr.),... 3. Đặc điể tái sinh củ h i 3.1. Trà o vàn t m iT h o (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) T ơ Kế , , ậ ng , ẩ ( ơ % ố ồ % ố ) 1793 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 g3 Tái inh ự nhiên củ T < 50 cm 3 2 5 10 OTC 1 2 3 Tổng 50-100 cm 1 4 3 8 h ng Tổng ố (cây) 4 6 8 18 > 100 cm 0 0 0 0 đả Tái inh chồi (%) 50 100 100 89 Tái inh hạ (%) 50 0 0 11 3.2. Trà vàng pêtêlô (Camellia petelotii (Merr.) Sealy ) Kế ẩ , ậ % ố ( ư , ồ % ố ) ậ ơ g4 Tái inh ự nhiên củ Trà vàng pêtêlô OTC < 50 cm 4 3 4 11 1 2 3 Tổng 50-100 cm 2 1 3 6 4. Thực trạng kh i hác, ử dụng, b T Đả Kế , ừ ẩ Tổng ố (cây) 6 4 7 17 > 100 cm 0 0 0 0 n bán h i ă ( T - iT ư ườ ng ) , T ủ ế h ở ư Số ệ ươ , ậ ( , ư Tái inh hạ (%) 17 25 0 12 ng ng đệ ườ VQG ệ ừ ươ ừ Q ố Tái inh chồi (%) 83 75 100 88 ầ ) ẩ , ừ T g5 Kế T T ả điề hực ộ phận b n bán ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài viết khoa học Trà hoa vàng tam đảo Camellia tamdaoensis hakoda et ninh Trà vàng pêtêlô Vườn quốc gia Tam Đảo Đa dạng sinh tháiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp trồng cây lâm sản ngoài gỗ
134 trang 27 0 0 -
Bài giảng: Tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học
228 trang 25 0 0 -
8 trang 22 0 0
-
Khái niệm về đa dạng sinh thái
1 trang 21 0 0 -
Magnetic properties and magnetocaloric effect of Fe90-xPrxZr10 rapidly quenched alloys
7 trang 20 0 0 -
Tìm hiểu Cây cỏ Việt Nam (Quyển I): Phần 2
488 trang 20 0 0 -
59 trang 20 1 0
-
Tìm hiểu Cây cỏ Việt Nam (Quyển I): Phần 1
539 trang 20 0 0 -
Kỹ năng viết và ngôn từ trong các loại bài viết khoa học bằng tiếng Anh
10 trang 20 0 0 -
KHÁI NIỆM VỀ ĐA DẠNG HỆ SINH THÁI
1 trang 19 0 0