Một số kết quả nghiên cứu tổng hợp sét hữu cơ từ sét Bình Thuận để sử dụng cho ngành dầu khí
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 308.29 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cấu trúc của các mẫu sét hữu cơ được xác định bằng phương pháp phân tích nhiễu xạ Rownghen (XRD), nhiệt vi sai (DTA), nhiệt trọng lượng (DTG). Khả năng tạo gel của sét hữu cơ 3% phân tán trong điêzen và trong hỗn hợp điêzen - nước (85/15% theo thể tích) cũng được đánh giá thông qua các thống số lưu biến PY,YP, cường độ gel trên máy FANN model 35A Viscometer. Các kết quả thu được chỉ ra rằng khoảng cách cơ bản d001 giữa hai phiến sét cũng như khả năng tạo gel của sét hữu cơ phụ thuộc vào kích thước cation amin bậc 4 trao đổi. Sét hữu cơ Bình Thuận chứa cation hữu có có mạch hydrocacbon dài 18 nguyên tử cacbon có d001 lớn nhất 40,33 A0 và khả năng tạo gel của chúng trong điêzen và hỗn hợp điêzen - nước cũng lớn nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kết quả nghiên cứu tổng hợp sét hữu cơ từ sét Bình Thuận để sử dụng cho ngành dầu khí Tuyen tap bio cio Hpi nghj KHCN 30 nim Dau khi Vift Nam: Cff hpi mdi, thich thde mdi 87^ MQT SO KET QUA NGHIEN CUtJ TONG HQfP SET HUtJ CO TlT SET BINH THUAN DE StT DVNG CHO NGANH DAU KHI Cao Anh Dung, Tran Xuan Phuong, Le Anh Dao Hoang Linh, Than Hoang Cudng, Le Minh Son Cdng ty Dung dich Khoan vd Hod pham Ddu khi TOM T A T Bdo cdo trinh bay cdc kit qud nghien cuu tdng hgp set hieu ca (set ua ddu) tie set Binh Thuan vdi cdc hgp chdt amin bgc 4: Didecyldimethyl Ammonium cloride(ARQUAD) - [2CHs.2C,oH2iN^]Cl, Benzyl cocoalkyl dimethyl Ammonium Cloride (R-N^(CH3)2-CH2- C^HsJCi) (ARQUAD-MCB80). Di (Hydrogenated tallowalkyl) dimethyl ammonium cloride [R2N(CH})2lCr (ARQUAD-2HT75). Benzylmethyl Di(Hydrogenated tallowalkyl) ammonium cloride fR2N^CH3(CH2C6Hs)JCr. Set Binh Thuan da duac ldm giau bdng phuong phdp loc udt cd sic dung chdt phdn tdn (NaP03)6. Set Binh Thudn sau khi ldm giau cd hdm lugng Montmorillonie 56% - 58% vd dung lugng trao ddi cation CEC 66- 68meq/100g set duac sic diing ldm nguyen lieu tdng hap set hiru ca. Cdu triic cua cdc mdu set hiru ca duac xdc dinh bdng phuang phdp phdn tich nhieu xg Ranghen (XRD), nhiet vi sai (DTA), nhiet trgng luang (DTG). Khd ndng tgo gel cua set hieu ca 3% phdn tdn trong diezen vd trong hdn hgp diezen - nude (85/15% theo the tich) ciing duac ddnh gid thdng qua cdc thdng sd luu biin PV, YP, cudng dp gel tren mdy FANN model 35A Viscometer. Cdc kit qud thu ductc chi ra rdng khodng cdch ca bdn dooi giira hai phien set ciing nhu khd ndng tgo gel cda set huTi ca phu thupe vdo kich thudc cation amin bgc 4 trao ddi. Set hiru ca Binh Thudn chica cation hieu ca cd mgch hydroeaebon ddi 18 nguyen tic caebon cd dooi ldn nhdt 40,33A^ vd khd ndng tgo gel ciia chung trong diezen vd hdn hgp diezen - nude ciing ldn nhdt. Nhdm ndng cao khd ndng tgo gel, chdt hogt dpng bi mat RiR2N(C2H40)iiH Noramox da duac dua vdo thdnh phdn phdn ung. Cdc thdng sd liru biin ciia set him ca da dugc cdi thien vd dgt gid tri cue dgi vdi luang Noramox bdng 10% trgng lugng set. Set hiru ca Binh Thudn bien tinh cd hdm luang chdt hieu ca 40,25% vd dp truang nd trong toluen 24cm^/g, tuang duang vdi set hieu ca VG-Plus (nhap tie Xingapor) de pha dung dich khoan gdc ddu. Set hiiu co cdn ggi la set ua dau la san phim phan iing trao ddi giira cac ion kim loai nhu Na^, Ca^ nim d giiia cac phien set vdi cac vdi cac mudi amin bae 4. Set de san xuat set hiru co thudc nhdm khoang set truong nd cd ham lugng Montmorillonit Na cao vdi dung lugng trao ddi cafion it nhat 50 meq/IOO gam set khd va thudng ldn hon hoae bang 70 meq/100 gam set khd [1,2]. Phan iing trao ddi dugc thue hien theo Hinh 1: 88 Mpt so ket qua nghien cdu tong hpp sgt huu cff td sgt Binh Thu|njl:::. CHr(3)-CH3 Chr,(3)-CH3 fc) R2^ ^Ri Ri R CB-^-CH3 ©^ e + CH>®< Ri Rj Ri Rl _a_ A & fe; Ch^^-CH, CB-^-CH M(.wywwiniB,j)Mm!^*) Na^ Rl, R2 cd sd nguyen tir caebon > 10 Hinh 1: Mo hinh phan irng trao doi hinh thanh set hiru cff Cac cation amin bae 4 sau khi thay thi cac cation kim loai ed the sap xep thanh ldp don hoae ldp kep trong khoang khdng gian giira hai philn set tuy thudc vao lugng mudi amin trao ddi (Hinh 2). (+) GT (+) (+) (a) Cation amin bae 4 ^ V ^-^1 ^ ^ - (+) 1 (+) (+ (+) GT^ 1 C+) W (b) Hinh 2: Sir hap phu trao doi cation amin bae 4 tren be mat cac phien set (a) Sir hap phu trao doi mpt lucmg muoi amin t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kết quả nghiên cứu tổng hợp sét hữu cơ từ sét Bình Thuận để sử dụng cho ngành dầu khí Tuyen tap bio cio Hpi nghj KHCN 30 nim Dau khi Vift Nam: Cff hpi mdi, thich thde mdi 87^ MQT SO KET QUA NGHIEN CUtJ TONG HQfP SET HUtJ CO TlT SET BINH THUAN DE StT DVNG CHO NGANH DAU KHI Cao Anh Dung, Tran Xuan Phuong, Le Anh Dao Hoang Linh, Than Hoang Cudng, Le Minh Son Cdng ty Dung dich Khoan vd Hod pham Ddu khi TOM T A T Bdo cdo trinh bay cdc kit qud nghien cuu tdng hgp set hieu ca (set ua ddu) tie set Binh Thuan vdi cdc hgp chdt amin bgc 4: Didecyldimethyl Ammonium cloride(ARQUAD) - [2CHs.2C,oH2iN^]Cl, Benzyl cocoalkyl dimethyl Ammonium Cloride (R-N^(CH3)2-CH2- C^HsJCi) (ARQUAD-MCB80). Di (Hydrogenated tallowalkyl) dimethyl ammonium cloride [R2N(CH})2lCr (ARQUAD-2HT75). Benzylmethyl Di(Hydrogenated tallowalkyl) ammonium cloride fR2N^CH3(CH2C6Hs)JCr. Set Binh Thuan da duac ldm giau bdng phuong phdp loc udt cd sic dung chdt phdn tdn (NaP03)6. Set Binh Thudn sau khi ldm giau cd hdm lugng Montmorillonie 56% - 58% vd dung lugng trao ddi cation CEC 66- 68meq/100g set duac sic diing ldm nguyen lieu tdng hap set hiru ca. Cdu triic cua cdc mdu set hiru ca duac xdc dinh bdng phuang phdp phdn tich nhieu xg Ranghen (XRD), nhiet vi sai (DTA), nhiet trgng luang (DTG). Khd ndng tgo gel cua set hieu ca 3% phdn tdn trong diezen vd trong hdn hgp diezen - nude (85/15% theo the tich) ciing duac ddnh gid thdng qua cdc thdng sd luu biin PV, YP, cudng dp gel tren mdy FANN model 35A Viscometer. Cdc kit qud thu ductc chi ra rdng khodng cdch ca bdn dooi giira hai phien set ciing nhu khd ndng tgo gel cda set huTi ca phu thupe vdo kich thudc cation amin bgc 4 trao ddi. Set hiru ca Binh Thudn chica cation hieu ca cd mgch hydroeaebon ddi 18 nguyen tic caebon cd dooi ldn nhdt 40,33A^ vd khd ndng tgo gel ciia chung trong diezen vd hdn hgp diezen - nude ciing ldn nhdt. Nhdm ndng cao khd ndng tgo gel, chdt hogt dpng bi mat RiR2N(C2H40)iiH Noramox da duac dua vdo thdnh phdn phdn ung. Cdc thdng sd liru biin ciia set him ca da dugc cdi thien vd dgt gid tri cue dgi vdi luang Noramox bdng 10% trgng lugng set. Set hiru ca Binh Thudn bien tinh cd hdm luang chdt hieu ca 40,25% vd dp truang nd trong toluen 24cm^/g, tuang duang vdi set hieu ca VG-Plus (nhap tie Xingapor) de pha dung dich khoan gdc ddu. Set hiiu co cdn ggi la set ua dau la san phim phan iing trao ddi giira cac ion kim loai nhu Na^, Ca^ nim d giiia cac phien set vdi cac vdi cac mudi amin bae 4. Set de san xuat set hiru co thudc nhdm khoang set truong nd cd ham lugng Montmorillonit Na cao vdi dung lugng trao ddi cafion it nhat 50 meq/IOO gam set khd va thudng ldn hon hoae bang 70 meq/100 gam set khd [1,2]. Phan iing trao ddi dugc thue hien theo Hinh 1: 88 Mpt so ket qua nghien cdu tong hpp sgt huu cff td sgt Binh Thu|njl:::. CHr(3)-CH3 Chr,(3)-CH3 fc) R2^ ^Ri Ri R CB-^-CH3 ©^ e + CH>®< Ri Rj Ri Rl _a_ A & fe; Ch^^-CH, CB-^-CH M(.wywwiniB,j)Mm!^*) Na^ Rl, R2 cd sd nguyen tir caebon > 10 Hinh 1: Mo hinh phan irng trao doi hinh thanh set hiru cff Cac cation amin bae 4 sau khi thay thi cac cation kim loai ed the sap xep thanh ldp don hoae ldp kep trong khoang khdng gian giira hai philn set tuy thudc vao lugng mudi amin trao ddi (Hinh 2). (+) GT (+) (+) (a) Cation amin bae 4 ^ V ^-^1 ^ ^ - (+) 1 (+) (+ (+) GT^ 1 C+) W (b) Hinh 2: Sir hap phu trao doi cation amin bae 4 tren be mat cac phien set (a) Sir hap phu trao doi mpt lucmg muoi amin t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hóa học Sét hữu cơ Sét Bình Thuận Ngành dầu khí Công nghệ hóa dầu Sét ưa dầuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 188 0 0 -
130 trang 132 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 44 0 0 -
Thiết bị công nghệ hóa học (Tập 10): Phần 1
220 trang 41 0 0 -
Quá trình thiết bị truyền khối - Hấp phụ
12 trang 38 0 0 -
Đồ án quá trình thiết bị cô đặc
57 trang 37 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 2
302 trang 37 0 0 -
5 trang 35 0 0
-
111 trang 35 0 0
-
9 trang 35 0 0