Danh mục

Một số kỹ thuật giải bất phương trình - Huỳnh Nguyễn Luân Lưu, Nguyễn Thị Duy An

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.09 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo “Một số kỹ thuật giải bất phương trình - Huỳnh Nguyễn Luân Lưu, Nguyễn Thị Duy An”. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tài liệu tại đây nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kỹ thuật giải bất phương trình - Huỳnh Nguyễn Luân Lưu, Nguyễn Thị Duy AnỞ học kì II năm lớp 10 các em học sinh có học về BPT trên trở thành:bất phương trình (BPT). Đây là dạng toán đòi hỏi a 3  b2   a 2  a  b   a3  a 2b    ab  b 2   0kỹ năng tính toán phải tốt. Hơn nữa, nếu chúng ta  a2  a  b  b  a  b  0không nắm vững một số kỹ thuật thì khi giải ta sẽlàm cho bài toán phức tạp thêm. Trong bài viết này   a  b   a 2  b   0 (luôn đúng).chúng tôi xin giới thiệu đến các em một chuyên đề  1nhỏ này về cách giải một số bất phương trình. Vậy BPT (1) có tập nghiệm là: S    ;  .  21. Kỹ thuật đặt ẩn phụ Bài 3. Giải bất phương trình:Bài 1. Giải bất phương trình:   3 8 1 x 1 2 x  3 x  1  0 (1). ( x  4) x  2   2(3 x  4) (1). x x Lời giải. Điều kiện: x  1.Lời giải. Điều kiện: x  2. Đặt a  x  1; b  2 x . Suy ra: 1  ( x 2  4 x) x 2  2 x  8  (3x 2  4 x) 2 x . b 2  2a 2 a  0; b  2 và  1.Đặt a  x 2  2 x ; b  2 x . Suy ra: 2 BPT trên trở thành: x 2  4 x  a 2  3b2 ; 3x 2  4 x  3a 2  b 2 . 2  b 2  2a 2 BPT trên trở thành: 1  a  b  3a    a  b  3a   0 3 3 0  2  (a 2  3b2 )a  8  (3a 2  b2 )b 2  a  2 3 8  b  a   2  b  a  2x  x2  2x  2 a a 3  1  2     4  1  3   0 (2).   b   b b 2 x  x2  2 x  4  4 x2  2 x a  x  2   4 x 2  2 x  0 (luôn đúng). 2 Đặt t  . Điều kiện: t  0. BPT(2) trở thành: bVậy bất phương trình có tập nghiệm là: 1  2t  2  4t 1  3t   0 2 3 S   2;    .Bài 2. Giải bất phương trình:  (2t  1) t  52t 2  28t  6   1  0 x 3  3x 2  5 x  2   x 2  3x  2  1  2 x . 1  2t  1  0  t  . 2 1Lời giải. Điều kiện: x  . 1 2 Với t   2 x  1  2 x  4 x  4  2 x  x  2. 2 1   x  1  1  2 x    x 2  3x  2  3 ...

Tài liệu được xem nhiều: