Thông tin tài liệu:
Tiết dạy: 13 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU . - Nắm được công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx - Biết vận dụng công thức biến đổi đưa phương trình dạng asinx + bcosx = c về phương trình lượng giác cơ bản. - Giáo dục tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, biết quy lạ về quen. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Chuẩn bị của thầy : Các phiếu học tập, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của trò : Kiến thức đã học về công thức cộng, phương trình lượng giác...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN (tt) MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN (tt)Tiết dạy: 13Ngày dạy:I. MỤC TIÊU . - Nắm được công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx - Biết vận dụng công thức biến đổi đưa phương trình dạng asinx + bcosx = c vềphương trình lượng giác cơ bản. - Giáo dục tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, biết quy lạ về quen.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Chuẩn bị của thầy : Các phiếu học tập, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của trò : Kiến thức đã học về công thức cộng, phương trình lượng giác cơbản.III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.2. Kiểm tra bài cũ: Giải PT sau: 3 tanx – 6 cotx + 2 3 - 3 = 03. Bài mới: Nội dung HĐ của HS HĐ của GV Giao nhiệm vụ- Nhớ lại các kiến thức và HĐTP 1 : Nhắc lại côngdự kiến câu trả lời. thức cộng đã học (lớp 10)- Nhận xét kết quả của bạn HĐTP 2 : Giải các phương trình sau : 1 a) sin (x -)= 3 2 3 3 b) cos ( 3x - )= 4 4- Nhận xét chứng minh của HĐTP 3 : Cho cos =sinbạn và bổ sung nếu cần. 4 4 2 = 2 Chứng minh : a) sinx + cosx = 2 cos (x- ) 4 b) sinx - cosx = 2 sin (x- 4 ) - Yêu cầu học sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung nếu có. - Đánh giá học sinh và cho điểm.HD 2 : Xây dựng công thức asinx + bcosx- Nghe, hiểu và trả lời từng Giao nhiệm vụ cho học sinh. 1. Công thức biến đổi biểu HĐTP 1 : Với a2 + b2 0câu hỏi thức : asinx + bcosx - Biến đổi biểu thức asinx + bcosx thành dạng tích có thừa số a 2 b 2 Nhận xét tổng - 2 2 a b 2 2 2 2 a b a b Công thức (1) : sgk - Chính xác hóa và đưa ra công thức (1) trong sgk. - Dựa vào công thức thảo HĐTP 2 : Vận dụng công a) 2sin (x + )luận nhóm để đưa ra kết thức (1) viết các BT sau : 6quả nhanh nhất a) 3 sinx + cosx b) 2 2 sin (x + ) 4 b) 2sinx + 2cosxHĐ 3 : Phương trình dạng asinx + bcosx = c (2)- trả lời câu hỏi của gv Giao nhiệm vụ cho học sinh 2. Phương trình HĐTP 1 : - Yêu cầu học asinx + bcosx = c (a, b, c R, a2 + b2 0) sinh nhận xét trường hợp khi a 0 a 0 hoặc b 0 b 0 - Nếu a 0, b 0 yêu cầu học sinh đưa phương trình asinx + bcosx = c 2 2 (2) về dạng phương trình cơ a b sin (x + ) = c c bản sin (x + ) =- Xem ví dụ 9, thảo luận HĐTP 2 : Xem ví dụ 9 sgk, a b2 2nhóm, kiểm tra chéo và làm ví dụ sau :nhận xét. nhóm 1 : Giải phương trình : 3 sin3x – cos3x = 2 nhóm 2 : bài 5a nhóm 3 : bài 5b- gv cho học sinh nhận xétthêm : ta có thể thay côngthức (1) bởi công thức : asinx + bcosx = a 2 b 2 cos(x - b) với cos = và a b2 2 asin = a b2 2 ...