Thông tin tài liệu:
Tài liệu trình bày về một số khái niệm về Các dạng bức xạ quang học, Tính chất cơ bản của bức xạ quang học, Bức xạ ánh sáng, Sự lan truyền ánh sáng trong môi trường,.... Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn muốn tìm hiểu thêm về các thuật ngữ phần quang học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số thuật ngữ Quang học Vật lý
Phần 1 Khái niệm chung
1.Оптическое излучение Optische Strahlung Optical radiation Bức xạ quang
học: là bức xạ điện từ có bước sóng nằm trong dải từ 0,1Ao (ăng strong) đến 1
cm (dải quang học)
2.Поток излучение Strahlungsfluss Radiant flux Dòng bức xạ : Là công suất
bức xạ quang học trung bình tính theo một đơn vị thời gian, lớn hơn rất nhiều so
với chu kì dao động ánh sáng.
3.Оптический спектрOptischesch Spektrum – Optical spectrum –Quang phổ : Là
toàn bộ các bức xạ đơn sắc bao trùm bức xạ đã cho.
4.Скорость света Lichtdeschwidigkeit Velocity of light Vận tốc ánh sáng :
Tốc độ lan truyền bức xạ điện từ.
Phần 2 Các dạng bức xạ quang học
5.Монохроматическое излучение Monochromatische Stralung Monochromatic
radiation Bức xạ đơn sắc: Bức xạ quang học đặc trưng bởi một tần số dao
động sáng nào đó.
6.Немонохроматическое излучение – Mischstrahlung –Complex radiation Bức
xạ phức : Bức xạ quang học đặc trưng bởi toàn bộ các tần số dao động ánh
sáng.
7.Рентгеновское излучение – Röntgenstrahlung – Xrays : Bức xạ Rơn ghen :
Bức xạ quang học có bước sóng nằm trong dải từ 0,1 đến 50 Ao.
8.Ультрафиолетовое излучение – Ultraviolette Strahlung –Ultraviolet radiation
Bức xạ tử ngoại : Bức xạ quang học có bước sóng nằm trong dải từ 50Ao đến
0,40 μ (mi crông)
9.Видимое излучение –Licht. Sichtbare Strahlung –Visible light Bức xạ nhìn
thấy : Bức xạ quang học có bước sóng nằm trong dải từ 0,4 đến 0,76 μ.
10. Инфракрасное излучение –Ultrаrote Strahlung –Infrared radiation Bức xạ
hồng ngoại: Bức xạ quang học có bước sóng nằm trong dải từ 0,76 μ đến 1 cm.
11. Равновесное излучение – Temperaturgleichgewichts Strahlung – Blackody
radiation Bức xạ cân bằng : Bức xạ quang học phát ra từ hệ vật lý cân bằng
nhiệt động.
Phần 3 Tính chất cơ bản của bức xạ quang học.
12.Световые волны –Lichtwellen – Light waves –Sóng ánh sáng : Là sóng điện từ
trong dải tần quang học.
13.Электрический вектор – Elektrischer Vektor –Electric vectorVéctơ ánh sáng :
Véctơ cường độ điện trường của sóng ánh sáng.
14.Магнитный вектор –Magnetischer Vektor – Magnetic vector Véctơ cường
độ từ trường của sóng ánh sáng.
15.Световые колебания – Lichtschwingungen –Light vibrations –Dao động ánh
sáng : Dao động của cường độ điện trường và từ trường xét tại một điểm nào
đó thuộc sóng sánh sáng.
16.Плоскость поляризации –Polarisationsebene –Plane of polarisation Mặt
phẳng phân cực : Mặt phẳng chứa véctơ ánh sáng và hướng lan truyền sóng
điện từ.
17.Монохроматическая световая волна – Monochromatische Lichtwelle –
Monochromatic light wave –Sóng ánh sáng đơn sắc : Sóng ánh sáng có một tần
số dao động bất kì nào đó.
18.Бегущая световая волна –Fortschereitende Lichtwelle – Progressive light
wave –Sóng tiến : Sóng ánh sáng có cường độ điện trường và cường độ tự
trường cùng pha, thay đổi từ điểm này tới điểm khác theo phương lan truyền
của sóng ánh sáng.
19.Стоячая световая волна –Stehende LichtwelleStanding light wave – Sóng
dừng: Sóng ánh sáng mà dao động của véctơ điện trường và từ trường dịch pha
đi một khoảng p/2, ngoài ra mỗi véctơ tại một thời điểm bất kỳ có pha giống
nhau tai tất cả các điểm, còn biên độ thay đổi theo chu kì từ điểm này tới điểm
kia.
20.Волновая поверхность –Wellenfläche Wave surface Mặt sóng : Bề mặt ở
tất cả các điểm của nó các dao động sáng có cùng một pha.
21.Фронт световой волны –Lichtwellenfront – Light wavefront Mặt đầu sóng:
Là vị trí hình học của các điểm mà tại một thời điểm đã cho nhiễu loạn ánh sáng
đi đến.
22.Плоская световая волная –Eben Lichtwelle – Plane wave of light – Sóng
phẳng : Sóng ánh sáng có mặt đầu sóng dạng mặt phẳng.
23.Сферическая световая волна –Sphärische Lichtwelle – Spherical wave of
light –Sóng cầu : Sóng ánh sáng có mặt đầu sóng dạng mặt cầu.
24.Когентные световые волны – Koherente Lichtwellen –Coherent light waves –
Sóng kết hợp : Sóng ánh sáng có hiệu pha các dao động sáng không đổi trong
một khoảng thời gian đã cho.
25.Длина световой волны –Wellenlänge –Light wavelength Bước sóng :
Khoảng cách mà mặt đầu sóng của ánh sáng đơn sắc lan truyền đi trong môi
trường đã cho sau một chu kì dao động.
26.Волновое число – Schwingungszahl – Wave number Số sóng : Đại lượng
ngược với bước sóng.
27.Световой луч – Tia sáng : Đường thẳng mà năng lượng ánh sáng truyền dọc
theo nó.
28.Фазовая скорость света –Phasenlichtgeschwindigkeit –Phase velocity of light
Tốc độ pha của ánh sáng : Vận tốc lan truyền pha của ánh sáng đơn sắc.
29.Групповая скорость света –Gruppenlichtgenschwindigkeit – Group velocity
of light Vận tốc nhóm của ánh sáng : Vận tốc lan truyền của điểm đặc trưng
bao quanh nhóm sóng ánh sáng đủ gần theo tần số.
30.Поляризация света –Polarisation –Polarization of light Sự phân cực ánh
sáng : Tính chất của ánh sáng đặc trưng bởi sự sắp xếp có trật tự về không gian
thời gian hướng của véc tơ điện trường và từ trường.
31.Поляр ...