MỘT VÀI CHUYÊN ĐỀ SINH ÔN THI CD&DH Chuyên đề : Mã di truyền
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 341.52 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài viết một vài chuyên đề sinh ôn thi cd&dh chuyên đề : mã di truyền, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT VÀI CHUYÊN ĐỀ SINH ÔN THI CD&DH Chuyên đề : Mã di truyền MỘT VÀI CHUYÊN ĐỀ SINH ÔN THI CD&DHChuyên đề : Mã di truyềnThông tin di truyền về trình tự các axit amin trong chuổi polypeptit đượcmã hóa trong AND dưới dạng trình tự các bộ ba kế tiếp nhau.Sự tổ hợp từ 4 loại A, T, G, X tham gia cáu tạo ADN hay bốn loại A, U, G, Xtham gia cấu tạo ARN tạo ra 64 loại bộ ba- Chỉ có 61 bộ ba tham gia mã hóa cho 20 loại axit amin + Một số axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau (Tínhthoái hóa của mã di truyền). + Không có bộ ba nào đồng thời mã hóa cho nhiều axit amin khácnhau. + Bộ ba TAX trên ADN hay AUG trên ARNcos hai chức năng: vừa là mãmở đầu vừa mã hóa cho axit amin metionin +Có 3 bộ ba (ATT, ATX, AXT trên ADN hay UAA UGA và UAG trênmARN) là mã kết thúc. Bazơ thứ hai G A X U Bazo thứ ba GGG Glixin GAG GXG : GUG Valin G GGA A.glutamic Alanin GUA A GGX GAA GXA GUX X G GGU GAX A. GXX GUU U aspactic GXU GAU AGG Acginin AAG Lizin AXG AUG G AGA AAA Treonin Metionin A A AGX Serin AAX AXA AUA Izolơxin X AGU Asparagin AXX AUX U AAU AXU AUU XGG Acginin XAG Glutamin XXG XUG Lơxin G XGA XAA Prolin XUA A X XGX XAX Histidin XXA XUX X XGU XAU XXX XUU UBazo thứ nhất XXU UGG UAG Mã kết UXG Sêrin UUG Lơxin G Triptophan thúc UXA UUA A U UGA Mã kết UAA UXX UUX X thúc UAX Tiroxin UXU Pheninalanin UÔn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009 1 UGX Xistein UAU UUU UGUBài tập 1 : Một hỗn hợp ba loại +UUU = .............= 1/125ribonucleotit A, U, G với tỷ lệ bằng Bài tập 3 : Một phân tử mARN tổngnhau. Hãy xác đinh tỷ lệ bộ ba hợp nhân tạo chứa 90% U và 10%không chứa A và tỷ lệ bộ ba chứa ít A.Hãy xác định :nhất một A a)Xác suất gặp các bộ ba-Tỷ lệ A trong hỗn hợp bằng ribonucleotit có thể có được một.................. cách ngẫu nhiên ?-Phần hỗn hợp không chứa A bằng b)Xác suất gặp các axit amin có thể 8..................... có mặt trong chuổi polypeptit 27+Xác suất của loại bộ ba không được tổng hợp ?chứa A là.. .. ( Dùng bảng bộ ba) -a) Xác suất gặp các bộ ba 19+Xác suất của loại bộ ba chứa ít ribonucleotit có thể có được một 27nhất 1 A là . cách ngẫu nhiên : UUU=..................= 0.729Bài tập 2 : một polyribouleotit tổng UUA = UAU = AUU = ...............=0.081hợp nhân tạo từ hỗn hợp có tỷ lệ UAA = AAU = AUA = ...............- 0.0094G :1U. Hãy xác định xác suất của AAA = ..............0.001loại bộ ba khác nhau có thể có -b) Xác suất gặp các axit amin cóđược hình thành nếu sự kết hợp thể có mặt trong chuổi polypeptitgiữa các ribonucleotit là ngẫu được tổng hợp :nhiên. Pheninalanin do bộ ba UUU quy-Tỷ lệ các ribonucleotit trong hỗn định có .....0.729hợp : Loxin do bộ ba UUA quy định có +Tỷ lệ G là : .............. ….0.081 +Tỷ lệ U là : ............ Izoloxin do các bộ ba AUU và AUA-Xác suất các loại bộ ba có thể hình có xác suất gặp là 0.081 +0.009 =thành : 0.09 +GGG = .............= 64/125 Asparagin do bộ ba AAU …… +GGU = GUG = UGG = ...........= Lizin do bộ ba AAA ……..16/125 Bộ ba UAA ! +GUU = UGU = UUG = ..............=4/125Chuyên đề DB NSTBài tập 3 : Cho hai NST có cấu trúc và trình tự gen như sau:Sau khi bị đột bi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT VÀI CHUYÊN ĐỀ SINH ÔN THI CD&DH Chuyên đề : Mã di truyền MỘT VÀI CHUYÊN ĐỀ SINH ÔN THI CD&DHChuyên đề : Mã di truyềnThông tin di truyền về trình tự các axit amin trong chuổi polypeptit đượcmã hóa trong AND dưới dạng trình tự các bộ ba kế tiếp nhau.Sự tổ hợp từ 4 loại A, T, G, X tham gia cáu tạo ADN hay bốn loại A, U, G, Xtham gia cấu tạo ARN tạo ra 64 loại bộ ba- Chỉ có 61 bộ ba tham gia mã hóa cho 20 loại axit amin + Một số axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau (Tínhthoái hóa của mã di truyền). + Không có bộ ba nào đồng thời mã hóa cho nhiều axit amin khácnhau. + Bộ ba TAX trên ADN hay AUG trên ARNcos hai chức năng: vừa là mãmở đầu vừa mã hóa cho axit amin metionin +Có 3 bộ ba (ATT, ATX, AXT trên ADN hay UAA UGA và UAG trênmARN) là mã kết thúc. Bazơ thứ hai G A X U Bazo thứ ba GGG Glixin GAG GXG : GUG Valin G GGA A.glutamic Alanin GUA A GGX GAA GXA GUX X G GGU GAX A. GXX GUU U aspactic GXU GAU AGG Acginin AAG Lizin AXG AUG G AGA AAA Treonin Metionin A A AGX Serin AAX AXA AUA Izolơxin X AGU Asparagin AXX AUX U AAU AXU AUU XGG Acginin XAG Glutamin XXG XUG Lơxin G XGA XAA Prolin XUA A X XGX XAX Histidin XXA XUX X XGU XAU XXX XUU UBazo thứ nhất XXU UGG UAG Mã kết UXG Sêrin UUG Lơxin G Triptophan thúc UXA UUA A U UGA Mã kết UAA UXX UUX X thúc UAX Tiroxin UXU Pheninalanin UÔn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009 1 UGX Xistein UAU UUU UGUBài tập 1 : Một hỗn hợp ba loại +UUU = .............= 1/125ribonucleotit A, U, G với tỷ lệ bằng Bài tập 3 : Một phân tử mARN tổngnhau. Hãy xác đinh tỷ lệ bộ ba hợp nhân tạo chứa 90% U và 10%không chứa A và tỷ lệ bộ ba chứa ít A.Hãy xác định :nhất một A a)Xác suất gặp các bộ ba-Tỷ lệ A trong hỗn hợp bằng ribonucleotit có thể có được một.................. cách ngẫu nhiên ?-Phần hỗn hợp không chứa A bằng b)Xác suất gặp các axit amin có thể 8..................... có mặt trong chuổi polypeptit 27+Xác suất của loại bộ ba không được tổng hợp ?chứa A là.. .. ( Dùng bảng bộ ba) -a) Xác suất gặp các bộ ba 19+Xác suất của loại bộ ba chứa ít ribonucleotit có thể có được một 27nhất 1 A là . cách ngẫu nhiên : UUU=..................= 0.729Bài tập 2 : một polyribouleotit tổng UUA = UAU = AUU = ...............=0.081hợp nhân tạo từ hỗn hợp có tỷ lệ UAA = AAU = AUA = ...............- 0.0094G :1U. Hãy xác định xác suất của AAA = ..............0.001loại bộ ba khác nhau có thể có -b) Xác suất gặp các axit amin cóđược hình thành nếu sự kết hợp thể có mặt trong chuổi polypeptitgiữa các ribonucleotit là ngẫu được tổng hợp :nhiên. Pheninalanin do bộ ba UUU quy-Tỷ lệ các ribonucleotit trong hỗn định có .....0.729hợp : Loxin do bộ ba UUA quy định có +Tỷ lệ G là : .............. ….0.081 +Tỷ lệ U là : ............ Izoloxin do các bộ ba AUU và AUA-Xác suất các loại bộ ba có thể hình có xác suất gặp là 0.081 +0.009 =thành : 0.09 +GGG = .............= 64/125 Asparagin do bộ ba AAU …… +GGU = GUG = UGG = ...........= Lizin do bộ ba AAA ……..16/125 Bộ ba UAA ! +GUU = UGU = UUG = ..............=4/125Chuyên đề DB NSTBài tập 3 : Cho hai NST có cấu trúc và trình tự gen như sau:Sau khi bị đột bi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
môn sinh học tài liệu môn sinh học ôn thi môn sinh học sinh học 12 tài liệu sinh học 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
76 trang 33 0 0
-
Thiết kế bài giảng Sinh Học 12 nâng cao tập 1 part 4
23 trang 29 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 28 0 0 -
Thiết kế bài giảng Sinh Học 12 nâng cao tập 1 part 7
23 trang 25 0 0 -
Thiết kế bài giảng Sinh Học 12 nâng cao tập 1 part 6
23 trang 23 0 0 -
Bài giảng điện tử môn sinh học: Thân cây phát triển như thế nào
26 trang 23 0 0 -
Thiết kế bài giảng Sinh Học 12 nâng cao tập 1 part 5
23 trang 21 0 0 -
Giáo án Sinh học 12 - Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
3 trang 21 0 0 -
Giáo án môn Sinh học 12 - Bài 34: Quá trình hình thành loài
3 trang 21 0 0