Nấm mốc
Số trang: 87
Loại file: pdf
Dung lượng: 19.78 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nấm mốc cũng thuộc nhóm vi nấm, có kích thước hiển vi. Khác với nấm men, không phải là những tế bào riêng biệt mà là một hệ sợi phức tạp, đa bào có màu sắc phong phú.1. Hình thái và kích thướcNấm mốc có cấu tạo hình sợi phân nhánh, tạo thành một hệ sợi chằng chịt phát triển rất nhanh gọi là khuẩn ti thể hay hệ sợi nấm. Chiều ngang của khuẩn ti thay đổi từ 3 - 10 mm. Nấm mốc cũng có 2 loại khuẩn ti: khuẩn ti...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm mốcN mm c 123I U KI N THU N L I CHO N M PHÁT TRI N Nhi t : 20 – 250C m: 65 – 70% pH=5,5 – 7,5 (thích h p nh t pH=7) N, C h u cơ, khoáng ch t O2 (Rhizopus c n i u ki n y m khí) Ánh sáng 4 M t s n m m c gây b nh thư ng g p S i n m không màu, có vách ngăn (Hyalohyphomycetes)Aspergillus, Fusarium, Trichoderma, Penicillium, Scopulariopsis. S i n m không màu, không vách ngăn (Zygomycetes)Absidia, Mucor, Rhizopus, Rhizomucor. S i n m có màu, có vách ngăn (Phaeohyphomycetes)Alternaria, Cladosporium, Curvularia, Bipolaris,… 5 HÌNH TH N M M C QUAN SÁT KHV- Naám moïc ôû moâi tröôøng Sabouraud töø 5 – 7 ngaøy- Quan saùt naám ôû KHV sau khi nhuoäm Lactophenol coton blue 6M t s b nh do N m m c D ng B nh nhi m n m ngo i biên, các xoang, cơ quan(chưa xâm nh p sâu)Viêm ng tai ngoài, giác m c, mũi, ph qu n, ph nang… B nh vi n m (n m xâm nh p sâu vào cơ quan) B nh ct n m 7BEÄNH NHIEÃM NAÁM ASPERGILLUS 8 B NH NHI M N M ASPERGILLUS• M c tiêu – Mô t các d ng b nh mà n m Aspergillus gây ra. – Trình bày các bi u hi n lâm sàng c a b nh Aspergillus. – Thu c i u tr c a các d ng b nh Aspergillus. – Nêu s c n thi t c a vi c c y b nh ph m 37 0C và nhi t phòng 9 Aspergillus sp.– Aspergilus g p kh p nơi trên th gi i.– Hi n nay có >200 loài, có 20 loài gây b nh.– Các loài thư ng gây b nh: A. fumigatus, A. flavus, A. niger, A. nidulans,…. 10 11Aspergillus flavus 12A. fumigatus A. glaucus 13A. nidulansA. niger 14 Aspergillus spp.D CH T – B nh n m Aspergillus có kh p nơi – B nh n m tùy thu c vào: • N m( c l c, s lư ng) • Ký ch (tình tr ng s c kho ) • Th i gian ti p xúc v i n m – Nhi m n m ch y u qua ư ng hô h p – Cơ h i thu n l i: • Cơ ad ng, hen suy n • T n thương: viêm ph i, viêm ph nang, ghép cơ quan… • Suy gi m mi n d ch: lao, ti u ư ng, b ng n ng, s d ng b a 15 bãi kháng sinh và corticoid, nhi m HIV/AIDS. Aspergillus spp. B nh h cD ng v i Aspergillus: viêm ph qu n ph i do d ngVi n m s ng ho i sinh các xoang (không xâm nh p mô)* viêm giác m c và n i nhãn* viêm tai ngoài* viêm xoang mũi* viêm cơ tim và màng trong tim* cu n n m trong hang ph i (bư u n m)Aspergillus xâm nh p mô, phát tán kh p cơ th (viêm h th n kinhtrung ương, cơ quan tiêu hóa) thư ng g p b nh nhân suy gi mmi n d ch.B nh ct n m 1617 Viêm ph qu n d ng(ABPA: Allergic Broncho Pulmonary Aspergillosis)• S i tơ n m an k t v i ch t nh y t o m t nút nh y gây t t ngh n ph qu n → x p ph i.• B nh nhân s t nh , ho, ch t nh y ( àm) có s i tơ n m.• Thư ng g p b nh nhân nhi m HIV/AIDS, hen suy n, d ng. 18 Bư u n m Aspergillus• 85% do A. fumigatus• Kh i tròn khá to g m s i n m, fibrin, ch t nh y• Thư ng g p trong trư ng h p:o Hang ph i ã có s no Hang lao cũ (chi m 15% trong các ca lao)• Tri u ch ng: ho ra máu ít hay t (nguy hi m) Aspergillus có ái tính v i m ch máu, gây ho ra máu, b nh di n ti n nhanh → t vong. 19Viêm ph i• Thư ng do A. fumigatus• X y ra :– Ngư i m n ng.– i u tr b ng thu c gi m mi n d ch.• Tri u Ch ng: s t 40 0C, khó th , ho ra máu.• B nh n ng có th lan t a ra các cơ quan khác. 20
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm mốcN mm c 123I U KI N THU N L I CHO N M PHÁT TRI N Nhi t : 20 – 250C m: 65 – 70% pH=5,5 – 7,5 (thích h p nh t pH=7) N, C h u cơ, khoáng ch t O2 (Rhizopus c n i u ki n y m khí) Ánh sáng 4 M t s n m m c gây b nh thư ng g p S i n m không màu, có vách ngăn (Hyalohyphomycetes)Aspergillus, Fusarium, Trichoderma, Penicillium, Scopulariopsis. S i n m không màu, không vách ngăn (Zygomycetes)Absidia, Mucor, Rhizopus, Rhizomucor. S i n m có màu, có vách ngăn (Phaeohyphomycetes)Alternaria, Cladosporium, Curvularia, Bipolaris,… 5 HÌNH TH N M M C QUAN SÁT KHV- Naám moïc ôû moâi tröôøng Sabouraud töø 5 – 7 ngaøy- Quan saùt naám ôû KHV sau khi nhuoäm Lactophenol coton blue 6M t s b nh do N m m c D ng B nh nhi m n m ngo i biên, các xoang, cơ quan(chưa xâm nh p sâu)Viêm ng tai ngoài, giác m c, mũi, ph qu n, ph nang… B nh vi n m (n m xâm nh p sâu vào cơ quan) B nh ct n m 7BEÄNH NHIEÃM NAÁM ASPERGILLUS 8 B NH NHI M N M ASPERGILLUS• M c tiêu – Mô t các d ng b nh mà n m Aspergillus gây ra. – Trình bày các bi u hi n lâm sàng c a b nh Aspergillus. – Thu c i u tr c a các d ng b nh Aspergillus. – Nêu s c n thi t c a vi c c y b nh ph m 37 0C và nhi t phòng 9 Aspergillus sp.– Aspergilus g p kh p nơi trên th gi i.– Hi n nay có >200 loài, có 20 loài gây b nh.– Các loài thư ng gây b nh: A. fumigatus, A. flavus, A. niger, A. nidulans,…. 10 11Aspergillus flavus 12A. fumigatus A. glaucus 13A. nidulansA. niger 14 Aspergillus spp.D CH T – B nh n m Aspergillus có kh p nơi – B nh n m tùy thu c vào: • N m( c l c, s lư ng) • Ký ch (tình tr ng s c kho ) • Th i gian ti p xúc v i n m – Nhi m n m ch y u qua ư ng hô h p – Cơ h i thu n l i: • Cơ ad ng, hen suy n • T n thương: viêm ph i, viêm ph nang, ghép cơ quan… • Suy gi m mi n d ch: lao, ti u ư ng, b ng n ng, s d ng b a 15 bãi kháng sinh và corticoid, nhi m HIV/AIDS. Aspergillus spp. B nh h cD ng v i Aspergillus: viêm ph qu n ph i do d ngVi n m s ng ho i sinh các xoang (không xâm nh p mô)* viêm giác m c và n i nhãn* viêm tai ngoài* viêm xoang mũi* viêm cơ tim và màng trong tim* cu n n m trong hang ph i (bư u n m)Aspergillus xâm nh p mô, phát tán kh p cơ th (viêm h th n kinhtrung ương, cơ quan tiêu hóa) thư ng g p b nh nhân suy gi mmi n d ch.B nh ct n m 1617 Viêm ph qu n d ng(ABPA: Allergic Broncho Pulmonary Aspergillosis)• S i tơ n m an k t v i ch t nh y t o m t nút nh y gây t t ngh n ph qu n → x p ph i.• B nh nhân s t nh , ho, ch t nh y ( àm) có s i tơ n m.• Thư ng g p b nh nhân nhi m HIV/AIDS, hen suy n, d ng. 18 Bư u n m Aspergillus• 85% do A. fumigatus• Kh i tròn khá to g m s i n m, fibrin, ch t nh y• Thư ng g p trong trư ng h p:o Hang ph i ã có s no Hang lao cũ (chi m 15% trong các ca lao)• Tri u ch ng: ho ra máu ít hay t (nguy hi m) Aspergillus có ái tính v i m ch máu, gây ho ra máu, b nh di n ti n nhanh → t vong. 19Viêm ph i• Thư ng do A. fumigatus• X y ra :– Ngư i m n ng.– i u tr b ng thu c gi m mi n d ch.• Tri u Ch ng: s t 40 0C, khó th , ho ra máu.• B nh n ng có th lan t a ra các cơ quan khác. 20
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nấm mốc tài liệu y dược sinh tế bào sinh lý học dịch tễ học sinh học phân tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực hành Kỹ thuật di truyền và Sinh học phân tử
20 trang 115 0 0 -
SINH MẠCH TÁN (Nội ngoại thương biện hoặc luận)
2 trang 77 1 0 -
CÁC SAI SỐ TRONG NGHIÊN CỨU DỊCH TỄ HỌC
41 trang 64 0 0 -
Phân tích số liệu bằng Epi Info 2002 - Mở đầu
5 trang 38 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố liên quan đến kết cục của nhồi máu tiểu não
6 trang 38 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 36 0 0 -
45 trang 36 0 0
-
Báo cáo chuyên đề: Virus bệnh đậu mùa
17 trang 36 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT HỌC (GS Nguyễn Lân Dũng)
449 trang 35 0 0 -
Bài giảng Bộ môn Dịch tễ học: Dịch tễ học không truyền nhiễm - BS. Lâm Thị Thu Phương
15 trang 34 0 0