Danh mục

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 279.05 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật (bài 3)Chuyên mục tham Khảo - Tài liệu học chữ KanjiCác học viên học tiếng Nhật như một ngoại ngữ thường phải học chữ Hán mà không nắm được trước những từ vựng liên quan đến chúng. Do vậy, giải pháp cho những học viên này rất đa dạng, từ những phương pháp bắt chước, học thuộc lòng, hay các phương pháp sao cho dễ nhớ hơn, như dùng hình ảnh, hay những cách liên tưởng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật Nắm vững chữ Hán trongtiếng Nhật (bài 3)Chuyên mục tham Khảo - Tài liệu học chữ Kanji度たびド用例:私は一度も外国へいったことがありません。焼やく、やけるショウ用例:焼き鳥を食べたことがありますか。君きみクン用例:山田君、君に電話だよ。同おなじドウ用例:鈴木さんと同じ時計をもっています。思おもうシ用例:あなたはこのはなしをどうおもいますか。意イ用例:何か意見がありますか。役やく用例:これは勉強に役に立つと思います。交まじっわるコウ用例:次の交差点を右へ曲がってください。通とおるツウ用例:この道はたくさん車が通ります。質シツ用例:質問はありますか。問とい、とうモン用例;この問題はやさしいとおもいます。不ブ、フ用例:ここは買い物が不便です。便たよりビン、ベン用例:国の父から便りが来ました。利きくリ用例:私はいつも図書館をりようしています。局キョクこの近くに郵便局はありませんか。服フク用例:茶色衣服を着ている人は誰ですか。着きる、つくチャク用例:今日は早く会社につき、あした。願ねがうガン用例:先週大学に願書を出しました。部ブ用例:全部でいくらですか。約ヤク用例:約二週間日本を旅行しました。束たばソク用例:金曜日は友達に会う約束があります。自みずからジ、シ用例:新しい自転車を買いました。動うごく、うごかすドウ用例:赤い自動車をかおうとおもっています。信しんじるシン用例:あの人は信じられません。味あじあじわうミ用例:私の趣味は読書です。悲かなしいヒ用例:悲しいニュースですね。橋はしキョウ用例:歩道橋を渡ると、郵便局があります。札ふだサツ用例:千円サツを入れると切符とおつりが出ます。

Tài liệu được xem nhiều: