Danh mục

Năng suất sinh sản của giống lợn Yorkshire và Landrace nhập khẩu từ Pháp

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 372.20 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu được thực hiện từ 01/3/2021 đến 31/3/2022 tại trại thực nghiệm Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Heo Bình Thắng để đánh giá năng suất sinh sản của giống lợn Yorkshire (Y) và Landrace (L) nhập từ Pháp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Năng suất sinh sản của giống lợn Yorkshire và Landrace nhập khẩu từ PhápDI TRUYỀN - GIỐNG VẬT NUÔIKết quả của nghiên cứu này là phù hợp với gà LT1LV1 và LV1LT1 là 76,31% và 76,52%.công bố của Trần Đức Hoàn và ctv (2018) khi Nguyễn Hoàng Thịnh và ctv (2020) gà Ri Lạcnghiên cứu về TTTA/kg TKL gà Lạc Thủy Sơn có tỷ lệ thân thịt con trống đạt 75,95%,nuôi bán chăn thả tại Bắc giang 0-17 tuần tuổi con mái đạt 74,79%, tỷ lệ thịt đùi con trống đạtcon trống là 3,17 kg; con mái là 4,2kg. 20,11%, con mái đạt 20,17%, tỷ lệ thịt lườn conBảng 4. Tiêu thức ăn/kg tăng khối lượng (kg; n=3) trống đạt 14,68%, con mái đạt 15,57%, thì gà thí nghiệm có kết quả cho thịt tương đương. Giai đoạn (TT) Gà LT Gà LZ1 Gà LLZ101NT-1 1,52a 1,41a 1,31a 3.6. Một số chỉ tiêu chất lượng thịt gà LLZ10-4 1,59a 1,58a 1,52a Bảng 6. Chất lượng thịt gà LLZ1 (Mean±SD)0-8 1,95b 2,12a 1,95b Chỉ tiêu Trống Mái Chung0-12 2,28b 2,49a 2,33b (n=3) (n=3) (n=6)0-16 3,02c 3,34a 3,16b TLMNBQ (%) 1,10±0,22 1,45±0,42 1,27±0,350-17 3,29c 3,63a 3,42b TLMNCB (%) 24,35±1,59 23,48±0,78 23,91±1,22Ưu thế lai (%) -1,16 pH15 6,41±0,17 6,12±0,08 6,27±0,203.5. Một số chỉ tiêu năng suất thịt Thịt pH24 5,87±0,08 5,86±0,01 5,86±0,53 đùi Đ sáng L* 44,16±3,0 48,22±0,60 46,19±5,90 Gà LLZ1 lúc 17 tuần tuổi, trung bình Độ đỏ a* 15,84±0,20 15,91±0,56 15,88±2,93trống mái tỷ lệ thân thịt tương đối cao, đạt Độ vàng b* 11,43±2,13 14,31±2,83 12,88±2,7475,26%, tỷ lệ thịt lườn đạt 16,47%, tỷ lệ thịt đùi Độ dai (N) 29,01±1,41 19,40±3,89 24,20±5,88đạt 19,71%, tỷ lệ mỡ bụng là 1,75%, khả năng TLMNBQ (%) 1,14±0,26 1,44±0,07 1,29±0,24cho thịt gà thí nghiệm tương đương nhau với TLMNCB (%) 15,00±2,60 19,72±2,6 17,36±3,07P>0,05. pH15 6,17±0,21 6,07±0,10 6,12±0,16 Bảng 5. Năng suất thịt gà 17 tuần tuổi Thịt pH24 5,73±0,05 5,67±0,02 5,70±0,5 (Mean±SD) lườn Đ sáng L* 54,37±3,74 57,41±2,76 55,89±0,92 Độ đỏ a* 12,88±1,23 13,37±0,30 13,12±3,15 Chỉ Giới Gà LT Gà LZ1 Gà LLZ1 Độ vàng b* 19,05±1,23 21,41±4,37 20,23±3,15 tiêu tính (n=3) (n=3) (n=3) Độ dai (N) 23,08±1,05 16,14±1,54 19,61±4,09 Trống 75,95a±0,07 74,45b±0,85 75,68a±0,06TL thân Mái 75,27a±1,15 75,01a±0,83 74,84a±1,32 Chất lượng thịt gà LLZ1 đạt chất lượngthịt (%) tốt, được thể hiện ở bảng 6. Dương Thanh TB 75,61 74,73 75,26 Trống 16,72a±0,66 16,06a±0,68 16,87a±0,69 Tùng và ctv (2019) cho biết trên gà LTZL cóTL thịt tỷ lệ mất nước chế biến của thịt đùi gà LTZL Mái 16,76a±0,38 16,79a±0,46 16,07a±0,54lườn (%) TB 16,74 16,43 16,47 24,32%, gà Lạc Thuỷ là 21,75% và của thịt lườn Trống 20,52a±0,78 19,43a±1,57 19,21a±0,84 là 13,82 và 17,8%; pH15 của thịt đùi gà LTZLTL thịt đùi là 6,38, gà Lạc Thủy là 6,19; sau 24h thì pH24 Mái 19,96a±1,08 18,96a±0,64 20,21a±0,89(%) TB 20,24 19,2 19,71 là 5,82 và 5,75; độ sáng thịt đùi gà LTZL là Trống 1,22b±0,20 1,40b±0,04 1,90a±0,11 48,87 so với 53,57 thịt lườn và 45,75 và 56,33TL mỡbụng (%) Mái 2,15a±0,67 2,06a±0,20 1,60a±0,20 của gà Lạc Thuỷ, độ dai thịt đùi là 30,15N, độ TB 1,69 1,73 1,75 dai thịt lườn là 25,30N. Phạm Thị Như Tuyết Phạm Thị Như Tuyết và ctv (2022) nghiên và ctv (202 ...

Tài liệu được xem nhiều: