Danh mục

NATRI THIOSULFAT

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.44 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Natri thiosulfat phải chứa từ 99,0 đến 101,0% Na2S2O3. 5H2O. Tính chất Tinh thể trong, không màu, lên hoa trong không khí khô. Rất tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol 96%, tan trong nước kết tinh của nó ở khoảng 49 oC. Định tính A. Lấy 1 ml dung dịch S, thêm vài giọt dung dịch iod 0,1 N (TT), dung dịch mất màu. B. Lấy 2 ml dung dịch S, thêm 1 ml acid hydrocloric (TT), sẽ xuất hiện tủa lưu huỳnh và có mùi của khí lưu huỳnh dioxyd, khí này sẽ làm xanh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NATRI THIOSULFAT NATRI THIOSULFAT Natrii thiosulfas Natri hyposulfitNa2S2O3. 5H2OP.t.l: 248,2Natri thiosulfat phải chứa từ 99,0 đến 101,0% Na2S2O3. 5H2O.Tính chấtTinh thể trong, không màu, lên hoa trong không khí khô.Rất tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol 96%, tan trong nước kết tinh của nóở khoảng 49 oC.Định tínhA. Lấy 1 ml dung dịch S, thêm vài giọt dung dịch iod 0,1 N (TT), dung dịch mất màu.B. Lấy 2 ml dung dịch S, thêm 1 ml acid hydrocloric (TT), sẽ xuất hiện tủa lưu huỳnh vàcó mùi của khí lưu huỳnh dioxyd, khí này sẽ làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột có iodat (TT)C. Lấy 1 ml dung dịch S, thêm 2 ml dung dịch bạc nitrat 0,1 N (TT), có tủa trắng chuyểnnhanh sang vàng rồi dần dần sang đen.D. Dung dịch S phải cho phản ứng (A) của ion natri (Phụ lục 8.1).Độ trong và màu sắc của dung dịchDung dịch S: Hòa tan 10,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và phaloãng thành 100 ml với cùng dung môi.Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục 9.3, phương pháp 2).pHDung dịch S phải có pH từ 6,0 đến 8,4 (Phụ lục 6.2).CloridKhông được quá 0,02% (Phụ lục 9.4.5).Lấy 5 ml dung dịch S, thêm 15 ml dung dịch acid nitric 2 M (TT), đun sôi nhẹ trong 3 - 4phút. Để nguội, lọc, pha loãng dịch lọc thành 25 ml bằng nước. Lấy 12,5 ml dung dịchthu được, pha loãng thành 15 ml bằng nước và tiến hành thử.Sulfat và sulfitKhông được quá 0,2%.Lấy 2,5 ml dung dịch S, pha loãng với nước thành 10 ml. Hút 3 ml dung dịch thu được,thêm 2 ml dung dịch iod 0,1 N (TT), thêm tiếp từng giọt dung dịch iod 0,1 N (TT) chođến khi có màu vàng rất nhạt bền vững, rồi pha loãng với nước thành 15 ml, tiến hànhthử giới hạn sulfat (Phụ lục 9.4.14).SulfidLấy 10 ml dung dịch S, thêm 0,5 ml dung dịch natri nitroprusiat 0,5% (TT) mới pha,dung dịch không được có màu tím.Kim loại nặngKhông được quá 10 phần triệu (Phụ lục 9.4.8).Lấy 10,0 ml dung dịch S, thêm 0,05 ml dung dịch natri sulfid (TT), để yên 2 phút. Dungdịch này không được có màu đậm hơn màu của dung dịch đối chiếu gồm 10 ml dungdịch chì mẫu 1 phần triệu (TT) và 0,05 ml dung dịch natri sulfid (TT).Định lượngHoà tan 0,500 g chế phẩm trong 20 ml nước và chuẩn độ bằng dung dịch iod 0,1 N (CĐ).Vào lúc cuối chuẩn độ, thêm 1 ml dung dịch hồ tinh bột (TT).1 ml dung dịch iod 0,1 N (CĐ) tương đương với 24,82 mg Na2S2O3. 5H2O.Bảo quảnĐựng trong lọ kín.

Tài liệu được xem nhiều: