Tài liệu "Ngân hàng câu hỏi, đáp án phục vụ cuộc thi trực tuyến toàn quốc Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam" bao gồm các câu hỏi liên quan đến Luật Cảnh sát biển Việt Nam nhằm cung cấp cho bạn đọc thông tin, kiến thức để có thể vận dụng vào trả lời trong các cuộc thi sắp tổ chức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi, đáp án phục vụ cuộc thi trực tuyến toàn quốc Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam lOMoARcPSD|16911414 BỘ QUỐC PHÒNG BỘ TƯ LỆNH CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM NGÂN HÀNG CÂU HỎI, ĐÁP ÁNPHỤC VỤ CUỘC THI TRỰC TUYẾN TOÀN QUỐC “TÌM HIỂU LUẬT CẢNH SÁT BIỂN VIỆT NAM” Hà Nội, tháng 8 năm 2021 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) lOMoARcPSD|16911414 2 Câu hỏi 1.Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nướcCHXHCN Việt Nam thông qua vào ngày, tháng, năm nào?1 (Mức độ: Dễ) A. 18/11/2018. B. 19/11/2018. C. 20/11/2018. Câu hỏi 2.Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nướcCHXHCN Việt Nam khóa mấy thông qua? (Mức độ: Dễ) A. Quốc hội nước CHXHCN Việt Namkhóa XIII. B. Quốc hội nước CHXHCN Việt Namkhóa XIV. C. Quốc hội nước CHXHCN Việt Namkhóa XV. Câu hỏi 3. Luật Cảnh sát biển Việt Nam có hiệu lực từ ngày, tháng,năm nào? (Mức độ: Dễ) A. Ngày 19/11/2018. B. Ngày 01/01/2019. C. Ngày 01/7/2019. Câu hỏi 4. Luật Cảnh sát biển Việt Nam có số, ký hiệu là gì? (Mức độ: Dễ) A. Luật số 33/2018/QH14. B. Luật số 03/2018/QH13. C. Luật số 63/2018/QH13. Câu hỏi 5. Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Chủ tịch nướcCHXHCN Việt Nam công bố vào ngày, tháng, năm nào? (Mức độ: Trung bình) A. Ngày 02/12/2018. B. Ngày 03/12/2018. C. Ngày 04/12/2018. Câu hỏi 6. Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nướcCHXHCN Việt Nam khóa XIV thông qua tại Kỳ họp lần thứ mấy? (Mức độ: Dễ) A. Kỳ họp lần thứ 5. B. Kỳ họp lần thứ 6.1 Thí sinh chỉ được lựa chọn 01 câu trả lời trắc nghiệm đúng trong số các đáp án do Ban Tổ chức đưara. Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) lOMoARcPSD|16911414 3 C. Kỳ họp lần thứ 7. Câu hỏi 7. Số, ký hiệu Lệnh công bố Luật Cảnh sát biển Việt Namcủa Chủ tịch nước nước CHXHCN Việt Nam là gì?(Mức độ: Trung bình) A. Lệnh số 02/2018/L-CTN. B. Lệnh số 12/2018/L-CTN. C. Lệnh số 22/2018/L-CTN. Câu hỏi 8. Luật Cảnh sát biển Việt Nam thay thế cho văn bản quyphạm pháp luật nào? (Mức độ: Dễ) A. Luật Biển Việt Nam năm 2012. B. Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam năm 1998. C. Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam năm 2008. Câu hỏi 9.Cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sátbiển Việt Nam quy định như thế nào?(Mức độ: Trung bình) A. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân vàviên chức thuộc biên chế Cảnh sát biển Việt Nam. B. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân vàcông chức, viên chức quốc phòng. C. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và công chức, viênchức quốc phòng thuộc biên chế Cảnh sát biển Việt Nam. Câu hỏi 10.Luật Cảnh sát biển Việt Nam giải thích cụm từ “bảo vệchủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia trong vùng biển ViệtNam”như thế nào? (Mức độ: Trung bình) A. Là hoạt động phát hiện, đấu tranh và xử lý cơ quan, tổ chức, cá nhân viphạm quy định của pháp luật trong vùng biển của nước CHXHCN Việt Nam. B. Là hoạt động ngăn chặn, xử lý cơ quan, tổ chức, cá nhân vi phạm phápluật quốc tế trong vùng biển của nước CHXHCN Việt Nam. C. Là hoạt động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh và xử lý cơ quan, tổchức, cá nhân vi phạm quy định của pháp luật về chủ quyền, quyền chủ quyền,quyền tài phán quốc gia trong vùng biển của nước CHXHCN Việt Nam. Câu hỏi 11. Phạm vi điều chỉnh của Luật Cảnh sát biển Việt Namđược quy định như thế nào? (Mức độ: Khó) A. Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạtđộng của Cảnh sát biển Việt Nam; chế độ, chính sách đối với Cảnh sát biển ViệtNam; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. B. Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền điều tra, xử lý, trưngmua, trưng dụng tài sản của Cảnh sát biển Việt Nam; trách nhiệm phối hợp với Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) lOMoARcPSD|16911414 4Cảnh sát biển Việt Nam;chế độ, chính sách đối với Cảnh sát biển ViệtNam; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. C. Quy định về vị trí, chức nă ...