Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 1
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 255.39 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN HỌC: ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (90 tiết – 5 tín chỉ)
1/ Khuếch đại là làm cho năng lượng tín hiệu đầu ra lớn hơn nhiêu lần, theo tín hiệu điều khiển đầu vào nhờ phần tử tích cực là tranzito hay vi mạch và không méo. a Đúng b Sai 2/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại P-N-P ở chế độ khuếch đại là: UBE0, UCE0 a Đúng b...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 1 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC: ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (90 tiết – 5 tín chỉ) 1/ Khuếch đại là làm cho năng lượng tín hiệu đầu ra lớn hơn nhiêu lần, theo tín hiệu điều khiển đầu vào nhờ phần tử tích cực là tranzito hay vi mạch và không méo. a Đúng b Sai 2/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại P-N-P ở chế độ khuếch đại là: UBE>0, UCE>0 a Đúng b Sai 3/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại N-P-N ở chế độ bão hoà là: UBE > 0 và UBC > 0 a Đúng b Sai 4/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại N-P-N ở chế độ khuếch đại là: UBE >0, UCE>0 a Đúng b Sai 5/ Méo tần số là méo do sự chênh lệch hệ số khuếch đại điện áp ở các tần số khác nhau trong giải tần của tín hiệu a Đúng b Sai 6/ Méo phi tuyến trong các mạch khuếch đại là méo do xuất hiện thêm các thành phần tần số mới ở đầu ra a Sai b Đúng 7/ Méo tần số trong các mạch khuếch đại là méo do xuất hiện thêm các thành phần tần số mới ở đầu ra a Đúng b Sai 8/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp gọi là nối tiếp khi điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào. b Tỉ lệ với dòng điện đầu vào. c Mắc nối tiếp với điện áp ra. d Tỉ lệ với điện áp đầu ra. 1 9/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp gọi là song song nếu điện áp hồi tiếp a Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào. c Tỷ lệ với điện áp đầu ra. d Mắc song song với điện áp ra. 10/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp dòng điện là khi điện áp hồi tiếp a Tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào. c Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. d Mắc song song với điện áp ra. 11/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp điện áp là khi điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào. b Tỷ lệ với điện áp đầu ra. c Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. d Mắc song song với điện áp vào. 12/ Trong mạch khuếch đại, tín hiệu hồi tiếp âm a Ngược pha với điện áp vào. b Cùng pha với điện áp vào. c Tỷ lệ với dòng điện đầu vào. d Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. 13/ Trong mạch khuếch đại, tín hiệu hồi tiếp dương a Tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. c Ngược pha với điện áp vào. d Cùng pha với điện áp vào. 14/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp âm a Làm tăng hệ số khuếch đại chung của mạch. b Làm thu hẹp dải tần làm việc c Thường dùng trong các mạch tạo dao động. d Làm giảm hệ số khuếch đại chung của mạch. 15/ Hồi tiếp là lấy một phần tín hiệu đầu vào đưa tới đầu ra của bộ khuếch đại: a Sai b Đúng 16/ Hồi tiếp âm khi điện áp hồi tiếp ngược pha với điện áp vào: a Đúng b Sai 17/ Hồi tiếp dương khi điện áp hồi tiếp ngược pha với điện áp vào: a Đúng b Sai 18/ Tầng khuếch đại phát chung (EC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 2 19/ Tầng khuếch đại góp chung (BC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 20/ Tầng khuếch đại góp chung (CE) tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 21/ Tầng khuếch đại máng chung (DC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 22/ Trong ba cách mắc cơ bản của tầng khuếch đại, tầng khuếch đại góp chung có trở kháng vào lớn nhất: a Đúng b Sai 23/ Trong ba cách mắc cơ bản của tầng khuếch đại, tầng khuếch đại gốc (BC) chung có trở kháng vào bé nhất: a Sai b Đúng 24/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp dương a Mở rộng dải tần làm việc của mạch b Làm tăng hệ số khuếch đại chung của mạch. c Ổn định điểm làm việc. d Làm giảm hệ số khuếch đại chung của mạch. 25/ Hiệu suất của một tầng khuếch đại được tính bằng công thức: P η= r Pv a P0 η= Pr b Pr η= P0 c Pv η= P0 d 26/ Hệ số khuếch đại điện áp KU được tính bằng công thức: U KU = v Ur a Ur KU = Iv b 3 Ur KU = Uv c Ir KU = Uv d 27/ Trở kháng đầu vào của tầng khuếch đại tính bằng công thức: U Zv = r Iv a Uv Zv = Ir b Uv Zv = Iv c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 1 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC: ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (90 tiết – 5 tín chỉ) 1/ Khuếch đại là làm cho năng lượng tín hiệu đầu ra lớn hơn nhiêu lần, theo tín hiệu điều khiển đầu vào nhờ phần tử tích cực là tranzito hay vi mạch và không méo. a Đúng b Sai 2/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại P-N-P ở chế độ khuếch đại là: UBE>0, UCE>0 a Đúng b Sai 3/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại N-P-N ở chế độ bão hoà là: UBE > 0 và UBC > 0 a Đúng b Sai 4/ Điện áp giữa các cực của tranzito loại N-P-N ở chế độ khuếch đại là: UBE >0, UCE>0 a Đúng b Sai 5/ Méo tần số là méo do sự chênh lệch hệ số khuếch đại điện áp ở các tần số khác nhau trong giải tần của tín hiệu a Đúng b Sai 6/ Méo phi tuyến trong các mạch khuếch đại là méo do xuất hiện thêm các thành phần tần số mới ở đầu ra a Sai b Đúng 7/ Méo tần số trong các mạch khuếch đại là méo do xuất hiện thêm các thành phần tần số mới ở đầu ra a Đúng b Sai 8/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp gọi là nối tiếp khi điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào. b Tỉ lệ với dòng điện đầu vào. c Mắc nối tiếp với điện áp ra. d Tỉ lệ với điện áp đầu ra. 1 9/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp gọi là song song nếu điện áp hồi tiếp a Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào. c Tỷ lệ với điện áp đầu ra. d Mắc song song với điện áp ra. 10/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp dòng điện là khi điện áp hồi tiếp a Tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào. c Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. d Mắc song song với điện áp ra. 11/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp điện áp là khi điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào. b Tỷ lệ với điện áp đầu ra. c Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. d Mắc song song với điện áp vào. 12/ Trong mạch khuếch đại, tín hiệu hồi tiếp âm a Ngược pha với điện áp vào. b Cùng pha với điện áp vào. c Tỷ lệ với dòng điện đầu vào. d Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. 13/ Trong mạch khuếch đại, tín hiệu hồi tiếp dương a Tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Tỷ lệ với dòng điện đầu ra. c Ngược pha với điện áp vào. d Cùng pha với điện áp vào. 14/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp âm a Làm tăng hệ số khuếch đại chung của mạch. b Làm thu hẹp dải tần làm việc c Thường dùng trong các mạch tạo dao động. d Làm giảm hệ số khuếch đại chung của mạch. 15/ Hồi tiếp là lấy một phần tín hiệu đầu vào đưa tới đầu ra của bộ khuếch đại: a Sai b Đúng 16/ Hồi tiếp âm khi điện áp hồi tiếp ngược pha với điện áp vào: a Đúng b Sai 17/ Hồi tiếp dương khi điện áp hồi tiếp ngược pha với điện áp vào: a Đúng b Sai 18/ Tầng khuếch đại phát chung (EC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 2 19/ Tầng khuếch đại góp chung (BC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 20/ Tầng khuếch đại góp chung (CE) tín hiệu ra ngược pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 21/ Tầng khuếch đại máng chung (DC) tín hiệu ra cùng pha với tín hiệu vào: a Sai b Đúng 22/ Trong ba cách mắc cơ bản của tầng khuếch đại, tầng khuếch đại góp chung có trở kháng vào lớn nhất: a Đúng b Sai 23/ Trong ba cách mắc cơ bản của tầng khuếch đại, tầng khuếch đại gốc (BC) chung có trở kháng vào bé nhất: a Sai b Đúng 24/ Trong mạch khuếch đại, hồi tiếp dương a Mở rộng dải tần làm việc của mạch b Làm tăng hệ số khuếch đại chung của mạch. c Ổn định điểm làm việc. d Làm giảm hệ số khuếch đại chung của mạch. 25/ Hiệu suất của một tầng khuếch đại được tính bằng công thức: P η= r Pv a P0 η= Pr b Pr η= P0 c Pv η= P0 d 26/ Hệ số khuếch đại điện áp KU được tính bằng công thức: U KU = v Ur a Ur KU = Iv b 3 Ur KU = Uv c Ir KU = Uv d 27/ Trở kháng đầu vào của tầng khuếch đại tính bằng công thức: U Zv = r Iv a Uv Zv = Ir b Uv Zv = Iv c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngân hàng đề thi mẫu luận văn giáo trình đại học luận văn CNTT bưu chính viễn thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 296 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 201 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 199 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 192 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 189 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 188 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 170 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 169 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 166 0 0