Ngân hàng đề thi quản trị kinh doanh quốc tế
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 109.58 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình bày khái niệm và vai trò của hoạt động kinh doanh quốc tế?Trình bày cơ sở hình thành hoạt động kinh doanh quốc tế? Trình bày đặc trưng của kinh doanh quốc tế? Kể tên các lĩnh vực kinh doanh quốc tế?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi quản trị kinh doanh quốc tếNGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ1. Trình bày khái niệm và vai trò của hoạt động kinh doanh quốc tế?2. Trình bày cơ sở hình thành hoạt động kinh doanh quốc tế?3. Trình bày đặc trưng của kinh doanh quốc tế?4. Kể tên các lĩnh vực kinh doanh quốc tế?5. Kể tên các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế?6. Trình bày vai trò của thương mại quốc tế?7. Nêu tư tưởng chính của lý thuyết Trọng thương?8. Nêu tư tưởng chính của lý thuyết lợi thế tuyệt đối?9. Trình bày khái niệm và phân loại đầu tư quốc tế?10. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế?11. Phân tích nội dung của chiến lược tăng trưởng hội nhập?12. Phân tích các nguyên tắc và hình thức biểu hiện của chính sách thương mạiquốc tế?13. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến việc thu hút nguồn vốn FDI củaViệt Nam?14. Trình bày các hình thức thâm nhập thị trường thế giới?15. Phân tích nội dung của chiến lược thâm nhập thị trường thế giới?16. Phân tích nội dung của chiến lược định giá cạnh tranh?17. Phân tích nội dung của chiến lược khuyến mãi để tăng trưởng trênthị trường?18. Phân tích nội dung của chiến lược phát triển thị trường quốc tế ?Câu 1. Giả sử hàm cầu và hàm cung về sản phẩm X của Việt Nam như sau: Q= 280 -20 P X Q = 40 + 20 P SX Trong đó Ptính bằng 10.000VND, QX tính bằng triệu sản phẩmCho biết giá thế giới về sản phẩm X là 3USD,tỷ giá hối đoái 1USD = 16.000VND.a/ Xácđịnhgiácảvàsảnlượngcânbằngkhichưacóngoạithương?b/ Cho biếttìnhhìnhthịtrườngsảnphẩm X khicóthươngmạitự do.Câu 2.Giảsửcóhàmcầuvàhàmcungvềsảnphẩm X củaViệt Nam sauQ dx = 150 – PxQ sx = Px + 10Giáthếgiớicủasảnphẩm X là 40USD. Hãyphântíchthịtrườngsảnphẩm X tạiViệtNam trongcáctrườnghợpsau: a/ Khi chưacómậudịchvà khi cóthươngmạitự do?b/ Giácảsảnphẩm X củaViệt Nam là baonhiêu khichínhphủquyđịnhhạnngạchnhậpkhẩu là 30X?Câu 3. Đồthịhàmcầuvàhàmcungcủamộtloạisảnphẩm X (hàngthànhphẩm)thịtrườngnộiđịachobởihaiphươngtrìnhsau:Qdx = 300 - 8PxQ sx = -20 + 2Pxa/ Hãyxácđịnhgiácảvàsảnlượngcânbằng khi chưacóngoạithương?b/ Hãyxácđịnhlượngcầu, lượngcungtrongnướcvàlượnghàngnhậpkhẩu khicóthươngmạitự do?c/ Khi chínhphủápdụngthuếquanvới t = 1/3 (33,33%),hãyxácđịnhsốlượnghàngnhậpkhẩu?Câu 4. Giảsửtạimộtngânhàngthươngmạicóbảngyếtgiánhưsau: USD/VND =16.120/16170USD/JPY = 115,75/115,77 a/ Kháchhàngsẽnhậnđượcbaonhiêu VNDnếumuốnbán 85.500 USD?b/ Kháchhàngsẽphảitrảbaonhiêu JPY nếumuốn mua 50.000USD?c/ Hãytínhtỷgiá JPY/VND?Câu 5. MộtđơnvịkinhdoanhdịchvụBưuchính-Viễnthôngcónguồnthu là100.000GBP, trongkhi đóphải chi trảtiềnvay là 52.000EUR, sốcònlại,đơnvịchuyển ra VND đểthựchiệnđầutưxâydựngcơbản.a/ Hãytínhsố VND sau khi quyđổiđểđầutư là baonhiêu?Biếtrằngtỷgiáđượccôngbốnhưsau: EUR/USD= 1,3630/1,3632;GBP/VND = 32.324/32.360;GBP/USD = 2,0170/2,01721 b/ Giả sử so với năm trước, Đồng Việt Nam tăng giá 10% so vớiGBP, hãy tính số VND màdoanh nghiệp Việt Nam bị thiệt khi đổi số GBP nói trên ra VND?Câu 6. Tỷ giá giao ngay bình quân năm N của USD/VND = 15.967. Tốc độ lạmphát của ViệtNam bình quân năm N là 2%, của Mỹ là 6%.a/ Hãy dự đoán tỷ giá USD/VND đầu năm N+1?b/ Giả sử năm N+2, tốc độ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%, của Mỹ tănglên 20% sovới năm N, tính tỷ giá USD/VND?c/ Tính số VND cần có khi khách hàng cần mua 50.000 USD theo tỷ giá giaongayCâu 7. Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng yết giá như sau :USD/EUR = 0,9798/0,9802USD/JPY = 115,75/11,77 a/ Khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu EUR nếumuốn bán 92.500 USD?b/ Khách hàng sẽ phải trả bao nhiêu JPY nếu muốn mua 100.000USD?c/ Hãy tính tỷ giá EUR/JPY?Câu9. Cho hàmcầuvàhàmcungcủamộtquốcgiacódạngnhưsau: Q DX = 200 - 20Px Q sx = 40Px - 40Trongđó, Q DXlàsốlượngcầu, Q SX làsốlượngcung, P Xlàgiásảnphẩm X tínhbằngUSD, Q DXvà Q SXlàsốlượngsảnphẩmtínhbằng 1 đơnvị. Giảsửgiáthếgiớilà PX =2USD.a/ Hãyphântíchgiácả, tiêudùng, sảnxuấtvàxuấtnhậpkhẩusảnphẩm Xcủaquốcgianàykhicómậudịchtự do? b/ Hãyphântíchgiácả, tiêudùng, sảnxuấtvàxuấtnhậpkhẩusảnphẩm XcủaquốcgianàykhiChínhphủđánhthuế 50%?c/ Đểsảnxuấtsảnphẩm X, tỷlệnguyênliệunhậplà 75%,thuếđánhtrênnguyênliệunhậplà 5%.Tínhtỷlệbảohộthựcsựchonhàsảnxuấtvớithuếquandanhnghĩalà 20%?Câu10.Tỷgiágiaongaybìnhquânnăm N của USD/VND = 15.967.TốcđộlạmphátcủaViệtNambìnhquânnăm N là 2%, củaMỹlà 6%.a/ Hãydựđoántỷgiá USD/VND đầunăm N+1?b/ Giảsửnăm N+2, tốcđộlạmphátcủaViệt Nam tănglên 10%, củaMỹtănglên 20%so vớinăm N, tínhtỷgiá USD/VND?c/ Tínhsố VND cầncókhikháchhàngcầnmua 50.000 USD theotỷgiágiaongay?Câu11.Giảsửtạimộtngânhàngthươngmạicóbảngyếtgiánhưsau : USD/EUR =0,9798/0,9802USD/JPY = 115,75/11,77a/ Kháchhàngsẽnhậnđượcbaonhiêu EUR nếumuốnbán 92.500 USD?b/ Kháchhàngsẽphảitrảbaonhiêu JPY nếumuốnmua 100.000USD?c/ Hãytínhtỷgiá EUR/JPY?Câu12. Cho biếttỷgiágiaong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi quản trị kinh doanh quốc tếNGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ1. Trình bày khái niệm và vai trò của hoạt động kinh doanh quốc tế?2. Trình bày cơ sở hình thành hoạt động kinh doanh quốc tế?3. Trình bày đặc trưng của kinh doanh quốc tế?4. Kể tên các lĩnh vực kinh doanh quốc tế?5. Kể tên các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế?6. Trình bày vai trò của thương mại quốc tế?7. Nêu tư tưởng chính của lý thuyết Trọng thương?8. Nêu tư tưởng chính của lý thuyết lợi thế tuyệt đối?9. Trình bày khái niệm và phân loại đầu tư quốc tế?10. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế?11. Phân tích nội dung của chiến lược tăng trưởng hội nhập?12. Phân tích các nguyên tắc và hình thức biểu hiện của chính sách thương mạiquốc tế?13. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến việc thu hút nguồn vốn FDI củaViệt Nam?14. Trình bày các hình thức thâm nhập thị trường thế giới?15. Phân tích nội dung của chiến lược thâm nhập thị trường thế giới?16. Phân tích nội dung của chiến lược định giá cạnh tranh?17. Phân tích nội dung của chiến lược khuyến mãi để tăng trưởng trênthị trường?18. Phân tích nội dung của chiến lược phát triển thị trường quốc tế ?Câu 1. Giả sử hàm cầu và hàm cung về sản phẩm X của Việt Nam như sau: Q= 280 -20 P X Q = 40 + 20 P SX Trong đó Ptính bằng 10.000VND, QX tính bằng triệu sản phẩmCho biết giá thế giới về sản phẩm X là 3USD,tỷ giá hối đoái 1USD = 16.000VND.a/ Xácđịnhgiácảvàsảnlượngcânbằngkhichưacóngoạithương?b/ Cho biếttìnhhìnhthịtrườngsảnphẩm X khicóthươngmạitự do.Câu 2.Giảsửcóhàmcầuvàhàmcungvềsảnphẩm X củaViệt Nam sauQ dx = 150 – PxQ sx = Px + 10Giáthếgiớicủasảnphẩm X là 40USD. Hãyphântíchthịtrườngsảnphẩm X tạiViệtNam trongcáctrườnghợpsau: a/ Khi chưacómậudịchvà khi cóthươngmạitự do?b/ Giácảsảnphẩm X củaViệt Nam là baonhiêu khichínhphủquyđịnhhạnngạchnhậpkhẩu là 30X?Câu 3. Đồthịhàmcầuvàhàmcungcủamộtloạisảnphẩm X (hàngthànhphẩm)thịtrườngnộiđịachobởihaiphươngtrìnhsau:Qdx = 300 - 8PxQ sx = -20 + 2Pxa/ Hãyxácđịnhgiácảvàsảnlượngcânbằng khi chưacóngoạithương?b/ Hãyxácđịnhlượngcầu, lượngcungtrongnướcvàlượnghàngnhậpkhẩu khicóthươngmạitự do?c/ Khi chínhphủápdụngthuếquanvới t = 1/3 (33,33%),hãyxácđịnhsốlượnghàngnhậpkhẩu?Câu 4. Giảsửtạimộtngânhàngthươngmạicóbảngyếtgiánhưsau: USD/VND =16.120/16170USD/JPY = 115,75/115,77 a/ Kháchhàngsẽnhậnđượcbaonhiêu VNDnếumuốnbán 85.500 USD?b/ Kháchhàngsẽphảitrảbaonhiêu JPY nếumuốn mua 50.000USD?c/ Hãytínhtỷgiá JPY/VND?Câu 5. MộtđơnvịkinhdoanhdịchvụBưuchính-Viễnthôngcónguồnthu là100.000GBP, trongkhi đóphải chi trảtiềnvay là 52.000EUR, sốcònlại,đơnvịchuyển ra VND đểthựchiệnđầutưxâydựngcơbản.a/ Hãytínhsố VND sau khi quyđổiđểđầutư là baonhiêu?Biếtrằngtỷgiáđượccôngbốnhưsau: EUR/USD= 1,3630/1,3632;GBP/VND = 32.324/32.360;GBP/USD = 2,0170/2,01721 b/ Giả sử so với năm trước, Đồng Việt Nam tăng giá 10% so vớiGBP, hãy tính số VND màdoanh nghiệp Việt Nam bị thiệt khi đổi số GBP nói trên ra VND?Câu 6. Tỷ giá giao ngay bình quân năm N của USD/VND = 15.967. Tốc độ lạmphát của ViệtNam bình quân năm N là 2%, của Mỹ là 6%.a/ Hãy dự đoán tỷ giá USD/VND đầu năm N+1?b/ Giả sử năm N+2, tốc độ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%, của Mỹ tănglên 20% sovới năm N, tính tỷ giá USD/VND?c/ Tính số VND cần có khi khách hàng cần mua 50.000 USD theo tỷ giá giaongayCâu 7. Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng yết giá như sau :USD/EUR = 0,9798/0,9802USD/JPY = 115,75/11,77 a/ Khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu EUR nếumuốn bán 92.500 USD?b/ Khách hàng sẽ phải trả bao nhiêu JPY nếu muốn mua 100.000USD?c/ Hãy tính tỷ giá EUR/JPY?Câu9. Cho hàmcầuvàhàmcungcủamộtquốcgiacódạngnhưsau: Q DX = 200 - 20Px Q sx = 40Px - 40Trongđó, Q DXlàsốlượngcầu, Q SX làsốlượngcung, P Xlàgiásảnphẩm X tínhbằngUSD, Q DXvà Q SXlàsốlượngsảnphẩmtínhbằng 1 đơnvị. Giảsửgiáthếgiớilà PX =2USD.a/ Hãyphântíchgiácả, tiêudùng, sảnxuấtvàxuấtnhậpkhẩusảnphẩm Xcủaquốcgianàykhicómậudịchtự do? b/ Hãyphântíchgiácả, tiêudùng, sảnxuấtvàxuấtnhậpkhẩusảnphẩm XcủaquốcgianàykhiChínhphủđánhthuế 50%?c/ Đểsảnxuấtsảnphẩm X, tỷlệnguyênliệunhậplà 75%,thuếđánhtrênnguyênliệunhậplà 5%.Tínhtỷlệbảohộthựcsựchonhàsảnxuấtvớithuếquandanhnghĩalà 20%?Câu10.Tỷgiágiaongaybìnhquânnăm N của USD/VND = 15.967.TốcđộlạmphátcủaViệtNambìnhquânnăm N là 2%, củaMỹlà 6%.a/ Hãydựđoántỷgiá USD/VND đầunăm N+1?b/ Giảsửnăm N+2, tốcđộlạmphátcủaViệt Nam tănglên 10%, củaMỹtănglên 20%so vớinăm N, tínhtỷgiá USD/VND?c/ Tínhsố VND cầncókhikháchhàngcầnmua 50.000 USD theotỷgiágiaongay?Câu11.Giảsửtạimộtngânhàngthươngmạicóbảngyếtgiánhưsau : USD/EUR =0,9798/0,9802USD/JPY = 115,75/11,77a/ Kháchhàngsẽnhậnđượcbaonhiêu EUR nếumuốnbán 92.500 USD?b/ Kháchhàngsẽphảitrảbaonhiêu JPY nếumuốnmua 100.000USD?c/ Hãytínhtỷgiá EUR/JPY?Câu12. Cho biếttỷgiágiaong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị kinh doanh quốc tế Tài liệu quản trị kinh doanh Kinh tế học Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Hoạch định kinh doanh quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 579 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 330 0 0 -
54 trang 296 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 233 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 231 6 0 -
Tiểu luận: Nghiên Cứu Chiến Lược Marketing Quốc Tế của Tập Đoàn FORD MOTOR
73 trang 220 0 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 216 0 0 -
46 trang 203 0 0
-
Tiểu luận: Sự thay đổi văn hóa của Nhật Bản và Matsushita
15 trang 166 0 0 -
97 trang 161 0 0