Ngân hàng đề thi Vi xử lý ngành điện tử viễn thông - 1
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 294.33 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN HỌC: VI XỬ LÝ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (60 tiết – 4 tín chỉ)
1/ Bộ vi xử lý là: a Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình. b Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình. c Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình. d Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình 2/ Một lệnh của bộ vi xử lý...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi Vi xử lý ngành điện tử viễn thông - 1 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC: VI XỬ LÝ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (60 tiết – 4 tín chỉ) 1/ Bộ vi xử lý là: a Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình. b Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình. c Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình. d Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình 2/ Một lệnh của bộ vi xử lý là: a Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ. b Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ. c Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý. d Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản 3/ Chương trình của hệ thống vi xử lý là: a Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên. b Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động. c Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó d Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp 4/ Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính? a4 b3 c2 d1 5/ Trong hệ thống vi xử lý Bus là: a Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý b Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý. c Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý. d Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý. 6/ Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để: a Truyền dữ liệu với vi xử lý b Lấy lệnh để thực hiện. c Xác định các chế độ hoạt động của vi xử lý d Lấy địa chỉ vào vi xử lý. 7/ Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong: 1 a Trong cổng vào ra. b Các bộ đệm trong vi xử lý c Trên Bus dữ liệu. d Trong bộ nhớ bán dẫn 8/ Bus địa chỉ là: a Các ngõ vào của vi xử lý b Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ. c Các đường hai chiều của bộ vi xử lý d Các ngõ ra của vi xử lý 9/ Bus dữ liệu là: a Các đường hai chiều của bộ vi xử lý b Các ngõ ra của vi xử lý c Các ngõ vào của vi xử lý d Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ 10/ Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý: a Thông qua bộ nhớ b Thông qua Bus dữ liệu c Thông qua Bus địa chỉ d Thông qua các cổng vào ra 11/ Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là: a Bộ nhớ băng từ. b Bộ nhớ RAM c Bộ nhớ ROM d Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM 12/ Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái: a0 b High Z c Ngẫu nhiên. d1 13/ Khi không các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực, thì BUS dữ liệu của bộ nhớ sẽ ở trạng thái a1 b High Z c Ngẫu nhiên. d0 14/ Bus điều khiển của bộ nhớ là: a Ngõ ra của bộ nhớ b Là các đường luôn ở trạng thái trở kháng cao của bộ nhớ. c Là các đường hai chiều của bộ nhớ d Ngõ vào của bộ nhớ 15/ Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ a Giống trạng thái ngõ vào trước đó. b High Z 2 c Luôn bằng 1. d Luôn bằng 0 16/ Khi không được chọn, ngõ ra của mạch cài (chốt): a Luôn bằng 0 b High Z c Giống trạng thái ngõ vào trước đó d Luôn bằng 1. 17/ Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa 1 byte) a A700FH b 64200H c 00642H d A07FFH 18/ Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB a 256 b 100 c 112 d 128 19/ Cần 16 bộ nhớ bao nhiều KB để có dung lượng nhớ 1MB a 256 b 64 c 32 d 128 20/ Trong hệ thống 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối: a Cả hai khối AU và BU b Tạo địa chỉ AU. c Khối lệnh IU. d Khối giao tiếp Bus (BU) 21/ Khối tạo địa chỉ AU trong 80286 tạo ra địa chỉ: a Địa chỉ độ dời b Vật lý c Địa chỉ đoạn d Logic 22/ Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do: a Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ. b Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh c Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn d Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn 23/ Khi có bộ giải mã lệnh a Mã các lệnh sẽ dài hơn b Mã các lệnh sẽ ngắn hơn c Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn. d Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải thực hiện. 3 24/ Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ a Logic b Vật lý c Độ dời (offset) d Đoạn (Segment) 25/ Các thanh ghi đa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi Vi xử lý ngành điện tử viễn thông - 1 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC: VI XỬ LÝ SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (60 tiết – 4 tín chỉ) 1/ Bộ vi xử lý là: a Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình. b Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình. c Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình. d Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình 2/ Một lệnh của bộ vi xử lý là: a Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ. b Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ. c Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý. d Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản 3/ Chương trình của hệ thống vi xử lý là: a Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên. b Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động. c Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó d Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp 4/ Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính? a4 b3 c2 d1 5/ Trong hệ thống vi xử lý Bus là: a Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý b Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý. c Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý. d Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý. 6/ Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để: a Truyền dữ liệu với vi xử lý b Lấy lệnh để thực hiện. c Xác định các chế độ hoạt động của vi xử lý d Lấy địa chỉ vào vi xử lý. 7/ Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong: 1 a Trong cổng vào ra. b Các bộ đệm trong vi xử lý c Trên Bus dữ liệu. d Trong bộ nhớ bán dẫn 8/ Bus địa chỉ là: a Các ngõ vào của vi xử lý b Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ. c Các đường hai chiều của bộ vi xử lý d Các ngõ ra của vi xử lý 9/ Bus dữ liệu là: a Các đường hai chiều của bộ vi xử lý b Các ngõ ra của vi xử lý c Các ngõ vào của vi xử lý d Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ 10/ Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý: a Thông qua bộ nhớ b Thông qua Bus dữ liệu c Thông qua Bus địa chỉ d Thông qua các cổng vào ra 11/ Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là: a Bộ nhớ băng từ. b Bộ nhớ RAM c Bộ nhớ ROM d Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM 12/ Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái: a0 b High Z c Ngẫu nhiên. d1 13/ Khi không các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực, thì BUS dữ liệu của bộ nhớ sẽ ở trạng thái a1 b High Z c Ngẫu nhiên. d0 14/ Bus điều khiển của bộ nhớ là: a Ngõ ra của bộ nhớ b Là các đường luôn ở trạng thái trở kháng cao của bộ nhớ. c Là các đường hai chiều của bộ nhớ d Ngõ vào của bộ nhớ 15/ Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ a Giống trạng thái ngõ vào trước đó. b High Z 2 c Luôn bằng 1. d Luôn bằng 0 16/ Khi không được chọn, ngõ ra của mạch cài (chốt): a Luôn bằng 0 b High Z c Giống trạng thái ngõ vào trước đó d Luôn bằng 1. 17/ Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi ô nhớ chứa 1 byte) a A700FH b 64200H c 00642H d A07FFH 18/ Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB a 256 b 100 c 112 d 128 19/ Cần 16 bộ nhớ bao nhiều KB để có dung lượng nhớ 1MB a 256 b 64 c 32 d 128 20/ Trong hệ thống 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối: a Cả hai khối AU và BU b Tạo địa chỉ AU. c Khối lệnh IU. d Khối giao tiếp Bus (BU) 21/ Khối tạo địa chỉ AU trong 80286 tạo ra địa chỉ: a Địa chỉ độ dời b Vật lý c Địa chỉ đoạn d Logic 22/ Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do: a Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ. b Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh c Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn d Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn 23/ Khi có bộ giải mã lệnh a Mã các lệnh sẽ dài hơn b Mã các lệnh sẽ ngắn hơn c Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn. d Một số lệnh trong chương trình sẽ không phải thực hiện. 3 24/ Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ a Logic b Vật lý c Độ dời (offset) d Đoạn (Segment) 25/ Các thanh ghi đa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngân hàng đề thi mẫu luận văn giáo trình đại học luận văn CNTT bưu chính viễn thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 296 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 201 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 199 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 192 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 189 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 188 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 170 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 169 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 166 0 0