Ngân hàng đề thi Vi xử lý ngành điện tử viễn thông - 2
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 262.76 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
60/ Giả sử AX=9; BX=12 sau lệnh CMP AX,BX sẽ có: a CF=0; ZF=0 b CF=0; ZF=1 c CF=1; ZF=0 d CF=1; ZF=1 61/ Giả sử AH=02; AL=03 sau lệnh MUL AH sẽ được: a AH=02 b AH=06 c AH=0 d AH=03 62/ Giả sử AL chứa mã ASCII của một số từ 0 tới 9 sau lệnh AND AL,0FH thì: a AL bằng 0. b AL là mã BCD của số đó c AL vẫn là mã ASCII của số đó. d AL bằng 0FH 63/ Để đảo trạng thái các bit trong một thanh ghi có thể: a...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi Vi xử lý ngành điện tử viễn thông - 2 d 3037H60/ Giả sử AX=9; BX=12 sau lệnh CMP AX,BX sẽ có: a CF=0; ZF=0 b CF=0; ZF=1 c CF=1; ZF=0 d CF=1; ZF=161/ Giả sử AH=02; AL=03 sau lệnh MUL AH sẽ được: a AH=02 b AH=06 c AH=0 d AH=0362/ Giả sử AL chứa mã ASCII của một số từ 0 tới 9 sau lệnh AND AL,0FH thì: a AL bằng 0. b AL là mã BCD của số đó c AL vẫn là mã ASCII của số đó. d AL bằng 0FH63/ Để đảo trạng thái các bit trong một thanh ghi có thể: a XOR nó với 00H b OR nó với FFH c AND nó với FFH d XOR nó với FFH 64/ Để lập một bit trong một thanh ghi lên 1 mà không làm thay đổi các bit khác có thể sửdụng lệnh: a OR b NOT c XOR d AND65/ Giả sử AL=35H, CL=4 sau lệnh SHR AL,CL sẽ được a AL=5; CL=0 b AL=3; CL=4 c AL=3; CL=0 d AL=5; CL=4 66/ Giả sử có CX=00f0H; DX=0007H, sau lệnh CMP CX,DX lệnh nào sau đây chuyển điềukhiển chương trình tới nhãn N: a JE N b JG N c JL N d JB N67/ Lệnh JPE M chuyển điều khiển chương trình tới nhãn M khi a PF = 1 b ZF = 0 c ZF = 1 d PF = 0 968/ Sau lệnh LOOP các giá trị nào có thể bị thay đổi. a BX và CF b BX và ZF c CX và CF d CX và ZF69/ Giả sử có AL = 61H, CL = 4 sau lệnh ROL AL,CL sẽ được. a AL=16; CF=1 b AL=60; CF=1 c AL=16; CF=0 d AL=60; CF=070/ Hàm 02 ngắt 21H của DOS là hàm a Trả điều khiển về hệ điều hành b Hiện một ký tự lên màn hình c Hiện một chuỗi lý tự lên màn hình d Nhập một ký tự từ bàn phím. 71/ Giả sử có hai số 32 bit AXDX=50002000H và BXCX=40003000H sau khi thực hiện hailệnh sau thì: SUB DX,CX SBB AX,BX a AXDX=0FFFF000H b AXDX=10001000H c AXDX=1000F000H d AXDX=0FFF1000H72/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: mov bx, 3235h and bx, 0f0fh mov dx, bx shl bh, 4 or bl, bh xor bh, bh mov al, dh mov cl, 10 mul cl add al, dl a al=0; bl=0 b al=19h; bl=19h c al=25h; bl=25h d al=19h; bl=25h73/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: mov ax, VALUE mov bx, ax shl ax, 2 add ax, bx shl bx, 3 sub ax, bx 10 a AX=(-4)* VALUE b AX=(-5)* VALUE c AX=(-2)* VALUE d AX=(-3)* VALUE74/ Giả sử SI=2 sau khi thực hiện các lệnh sau: add si, si add si, OFFSET TABLE mov ax, cs:[si] jmp ax TABLE: DW TWO DW ONE DW ZERO TWO: ;mã lệnh cho TWO . . ONE: ;mã lệnh cho ONE . . ZERO: ; mã lệnh cho ZERO . . a Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn TABLE b Điều khiển chương trình sẽ được chuyển tới nhãn ZERO. c Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn TWO d Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn ONE75/ Khác lệnh JMP trước khi chuyển điều khiển chương trình qua vị trí mới lệnh CALL sẽ: a Cất địa chỉ của nó vào đỉnh ngăn xếp. b Cất địa chỉ của lệnh kế tiếp vào đỉnh ngăn xếp c Cất địa chỉ của chương trình con vào đỉnh ngăn xếp. d Cất địa chỉ của chương trình chính vào đỉnh ngăn xếp.76/ Sau đoạn chương trình sau sẽ được: MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 TIEP: ADD AX,BX INC BX CMP AX,CX JNA TIEP a BX=33 b BX=43 c BX=23 d BX=1377/ Sau đoạn chương trình sau sẽ được: MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 11 TIEP: ADD AX,BX CMP AX,CX LOOP TIEP a AX=5050 b AX=4950H c AX=4950 d AX=5050H78/ Hệ thống vi xử lý chuyên dụng có cấu hình phần cứng: a Có cấu hình phần cứng để có thể thực hiện nhiều công việc. b Phức tạp nhất đẻ thực hiện nhiệm vụ yêu cầu. c Đơn giản nhất để có thể thực hiện được nhiệm vụ yêu cầu d Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.79/ Tốc độ của hệ thống vi xử lý phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: a Chương trình. b Bao gồm cả 03 yếu tố còn lại c Tốc độ truy xuất của bộ nhớ. d Tốc độ CPU 80/ Chương trình phần mềm là yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ hoạt động của hệ thống vi xử lýnhư thế nào? a Là yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất. b Cả ba đáp án còn lại đều sai. c Không ảnh hưởng d Có ảnh hưởng nhưng không phải là yếu tố quan trọng nhất 81/ Các yếu tố để lựa chọn bộ vi xử lý bao gồm: a Tốc độ b Độ lớn BUS dữ liệu c Độ lớn BUS địa chỉ d Bao gồm cả ba yếu tố còn lại82/ Trong bản đồ bộ nhớ sau nếu bộ nhớ SRAM1 có địa chỉ bắt đầu từ 0, thì bộ nhớ EPROM1có vùng địa chỉ là: a 50000H - 8FFFFH b 40000H - 7FFFFH c 80000H - BFFFFH d D0000H - FFFFFH 83/ Khi toàn bộ dung lượng nhớ mà CPU có thể quản lý được nằm tr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi Vi xử lý ngành điện tử viễn thông - 2 d 3037H60/ Giả sử AX=9; BX=12 sau lệnh CMP AX,BX sẽ có: a CF=0; ZF=0 b CF=0; ZF=1 c CF=1; ZF=0 d CF=1; ZF=161/ Giả sử AH=02; AL=03 sau lệnh MUL AH sẽ được: a AH=02 b AH=06 c AH=0 d AH=0362/ Giả sử AL chứa mã ASCII của một số từ 0 tới 9 sau lệnh AND AL,0FH thì: a AL bằng 0. b AL là mã BCD của số đó c AL vẫn là mã ASCII của số đó. d AL bằng 0FH63/ Để đảo trạng thái các bit trong một thanh ghi có thể: a XOR nó với 00H b OR nó với FFH c AND nó với FFH d XOR nó với FFH 64/ Để lập một bit trong một thanh ghi lên 1 mà không làm thay đổi các bit khác có thể sửdụng lệnh: a OR b NOT c XOR d AND65/ Giả sử AL=35H, CL=4 sau lệnh SHR AL,CL sẽ được a AL=5; CL=0 b AL=3; CL=4 c AL=3; CL=0 d AL=5; CL=4 66/ Giả sử có CX=00f0H; DX=0007H, sau lệnh CMP CX,DX lệnh nào sau đây chuyển điềukhiển chương trình tới nhãn N: a JE N b JG N c JL N d JB N67/ Lệnh JPE M chuyển điều khiển chương trình tới nhãn M khi a PF = 1 b ZF = 0 c ZF = 1 d PF = 0 968/ Sau lệnh LOOP các giá trị nào có thể bị thay đổi. a BX và CF b BX và ZF c CX và CF d CX và ZF69/ Giả sử có AL = 61H, CL = 4 sau lệnh ROL AL,CL sẽ được. a AL=16; CF=1 b AL=60; CF=1 c AL=16; CF=0 d AL=60; CF=070/ Hàm 02 ngắt 21H của DOS là hàm a Trả điều khiển về hệ điều hành b Hiện một ký tự lên màn hình c Hiện một chuỗi lý tự lên màn hình d Nhập một ký tự từ bàn phím. 71/ Giả sử có hai số 32 bit AXDX=50002000H và BXCX=40003000H sau khi thực hiện hailệnh sau thì: SUB DX,CX SBB AX,BX a AXDX=0FFFF000H b AXDX=10001000H c AXDX=1000F000H d AXDX=0FFF1000H72/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: mov bx, 3235h and bx, 0f0fh mov dx, bx shl bh, 4 or bl, bh xor bh, bh mov al, dh mov cl, 10 mul cl add al, dl a al=0; bl=0 b al=19h; bl=19h c al=25h; bl=25h d al=19h; bl=25h73/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: mov ax, VALUE mov bx, ax shl ax, 2 add ax, bx shl bx, 3 sub ax, bx 10 a AX=(-4)* VALUE b AX=(-5)* VALUE c AX=(-2)* VALUE d AX=(-3)* VALUE74/ Giả sử SI=2 sau khi thực hiện các lệnh sau: add si, si add si, OFFSET TABLE mov ax, cs:[si] jmp ax TABLE: DW TWO DW ONE DW ZERO TWO: ;mã lệnh cho TWO . . ONE: ;mã lệnh cho ONE . . ZERO: ; mã lệnh cho ZERO . . a Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn TABLE b Điều khiển chương trình sẽ được chuyển tới nhãn ZERO. c Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn TWO d Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn ONE75/ Khác lệnh JMP trước khi chuyển điều khiển chương trình qua vị trí mới lệnh CALL sẽ: a Cất địa chỉ của nó vào đỉnh ngăn xếp. b Cất địa chỉ của lệnh kế tiếp vào đỉnh ngăn xếp c Cất địa chỉ của chương trình con vào đỉnh ngăn xếp. d Cất địa chỉ của chương trình chính vào đỉnh ngăn xếp.76/ Sau đoạn chương trình sau sẽ được: MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 TIEP: ADD AX,BX INC BX CMP AX,CX JNA TIEP a BX=33 b BX=43 c BX=23 d BX=1377/ Sau đoạn chương trình sau sẽ được: MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 11 TIEP: ADD AX,BX CMP AX,CX LOOP TIEP a AX=5050 b AX=4950H c AX=4950 d AX=5050H78/ Hệ thống vi xử lý chuyên dụng có cấu hình phần cứng: a Có cấu hình phần cứng để có thể thực hiện nhiều công việc. b Phức tạp nhất đẻ thực hiện nhiệm vụ yêu cầu. c Đơn giản nhất để có thể thực hiện được nhiệm vụ yêu cầu d Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.79/ Tốc độ của hệ thống vi xử lý phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: a Chương trình. b Bao gồm cả 03 yếu tố còn lại c Tốc độ truy xuất của bộ nhớ. d Tốc độ CPU 80/ Chương trình phần mềm là yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ hoạt động của hệ thống vi xử lýnhư thế nào? a Là yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất. b Cả ba đáp án còn lại đều sai. c Không ảnh hưởng d Có ảnh hưởng nhưng không phải là yếu tố quan trọng nhất 81/ Các yếu tố để lựa chọn bộ vi xử lý bao gồm: a Tốc độ b Độ lớn BUS dữ liệu c Độ lớn BUS địa chỉ d Bao gồm cả ba yếu tố còn lại82/ Trong bản đồ bộ nhớ sau nếu bộ nhớ SRAM1 có địa chỉ bắt đầu từ 0, thì bộ nhớ EPROM1có vùng địa chỉ là: a 50000H - 8FFFFH b 40000H - 7FFFFH c 80000H - BFFFFH d D0000H - FFFFFH 83/ Khi toàn bộ dung lượng nhớ mà CPU có thể quản lý được nằm tr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngân hàng đề thi mẫu luận văn giáo trình đại học luận văn CNTT bưu chính viễn thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 297 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 205 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 203 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 194 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 193 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 189 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 171 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 170 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 168 0 0