NGAN PHÁP R51
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.62 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vịt chuyên thịt có màu lông trắng, vịt SM có nguồn gốc từ Anh quốc, vịt ST và MT có nguồn gốc từ cộng hoà Pháp. nhập vào những năm 190, 1999, 2001, 2006 & 2007 tiến hành nuôi giữ, chọn lọc tạo thành những dòng vịt mới có năng suất và chất lượng cao. Là bộ giống vịt chuyên thịt có năng suất cao nhất so với các giống vịt hiện có của Việt Nam. Vịt thích hợp với nuôi công nghiệp và bán công nghiệp, vịt có thể nuôi trên khô không cần nước bơi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGAN PHÁP R51 NGAN PHÁP R51 • Ngu n g c, xu t x : Có ngu n g c t C ng Hòa Pháp, thu c Hãng Grimaud Freres, ư c nh p vào Vi tNam năm 1995. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Thu Phương. huy n T Liêm, Hà N i. Tel: (04) 8385622 - (04) 7570814 - (0913) 571785 - Fax: (04) 8385804 • Các ch tiêu kinh t , k thu t: - Năng su t tr ng/mái/chu kỳ (qu ) - Dòng B: 181,46; - Dòng D: 188,16; - Năng su t tr ng b m /mái/chu kỳ 1:110,71; - KLCT ngan thương ph m 84 ngày tu i: + Con tr ng: 4.106,7 g; + Con mái: 2461,7 g; i u ki n, a bàn áp d ng: • - Th c ăn: S d ng th c ăn h n h p hoàn ch nh ho c th c ăn m c ph i tr n v icác nguyên li u khác theo hư ng d n. - Phương th c nuôi: Nh t t p trung; - Ki u chu ng tr i: Chu ng kín ho c thông thoáng t nhiên; - Áp d ng cho t t c các vùng, mi n trong c nư c. NGAN PHÁP R71 Ngu n g c, xu t x : • Có ngu n g c t C ng Hòa Pháp, thu c Hãng Grimaud Freres, ư c nh p vào Vi tNam năm 2001. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Th y Phương, huy n T Liêm, Hà N i. Tel: (04) 8385622 - (04) 7570814 - (0913) 571785 - Fax: (04) 8385804 Các ch tiêu kinh t , k thu t: • - Năng su t tr ng/mái/chu kỳ (qu ) + Dòng F: 185,76 + Dòng H: 194,3; - N.su t tr ng b m /mái/chu kỳ 1: 115,11; - KLCT ngan thương ph m 84 ngày tu i: + Con tr ng: 4.278 g; + Con mái: 2556 g; i u ki n, a bàn áp d ng: • - Th c ăn: S d ng th c ăn h n h p hoàn ch nh ho c th c ăn m c ph i tr n v icác nguyên li u khác theo hư ng d n. - Phương th c nuôi: Nh t t p trung; - Ki u chu ng tr i: Chu ng kín ho c thông thoáng t nhiên; - Áp d ng cho t t c các vùng, mi n trong c nư c. DÒNG V T M KIÊM D NG PL2 • Ngu n g c, xu t x : - Thu c tài “ Nghiên c u, ch n l c m t sdòng v t có giá tr kinh t cao”. - Tác gi công trình, a ch liên h : - Tác gi : Nguy n c Tr ng, Nguy n VănDuy, Hoàng Văn Ti u, Ng Văn Vĩnh, Hoàng ThLan, Nguy n Th Thúy Nghĩa và ng Th Quyên. - a ch : Trung tâm Nghiên c u v t iXuyên, Phú Xuyên, Hà N i. - i n tho i: 04.33854391/ 33858742/ 33854250; Fax: 04.33854390 Các ch tiêu kinh t k thu t: • c i m: là gi ng v t kiêm d ng, lông màu cánh s nh t (con tr ng màu con cò l a). TT Ch tiêu VT V t gi ng V t thương ph m l y th t 1 T l nuôi s ng 0 - 8 tu n % 91-95 94-97 ( n 10 tu n tu i) 2 T l nuôi s ng 9 - 20 tu n % 87-92 3 K/lư ng 8 tu n tu i gr 1250 - 1350 4 K/lư ng vào gr 1800 - 1860 5 Tu i tu n 22-23 6 Năng su t tr ng/mái/năm qu 165-176 7 Tiêu t n tă/qu tr ng gr 400-500 8 Kh i lư ng tr ng g/q 72,65 9 T l phôi % 95,06 10 T l n /phôi % 87,13 1790 11 Kh i lư ng 10 tu n tu i gr 2,9 12 Tiêu t n TĂ/kg tăng P kg 65,9 13 T l th t x % i u ki n, a bàn áp d ng: • i v i các i u ki n v chu ng tr i, trang thi t b , yêu c u v k thu t tương igi ng như nuôi các gi ng v t khác. Các àn gi ng nuôi ư c m i i u ki n chăn nuôi khác nhau, v i các vùng sinh tháikhác nhau v i c v i 5 phương th c chăn nuôi v t an toàn sinh h c u cho năng su t caovà em l i hi u qu kinh t . a bàn ã chuy n giao: àn v t gi ng nuôi tai Trung tâm nghiên c u v t i Xuyên,chuy n giao cho các gia tr i, trang tr i 5 t nh thành. Quy mô nuôi t 50 - 1000 con chom i gia tr i, trang tr i. Ph m vi áp d ng: các trang tr i, gia tr i trong ph m vi c nư c, nuôi theo 2 hư ng sd ng l y th t ho c l y tr ng. • Hi u qu kinh t V t PL2 dòng v t kiêm d ng, có kh i lư ng v a ph i, năng su t tr ng trung bình,nuôi v t sinh s n có lãi 40-500 ngàn ng/mái/năm. NuôI v t th t n 10 tu n tu i lãi 10 -20 ngàn ng/con. V T CV-SUPER M2 Ngu n g c, xu t x : • V t có ngu n g c t Vương Qu c Anh thu c Hãng Cherry Valley, ư c nh p vàoVi t Nam năm 1999. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Thu Phương. huy n T Liêm, Hà N i. Tel: (04) 8385622 - (04) 7570814 - (0913) 571785 - Fax: (04) 8385804 Các ch tiêu kinh t , k thu t: V t dòng ông V t dòng bà Vtb mDòng ông Dòng bà- NST/mái/40 tu n : 170,1 qu ; - NST/mái/40 tu n :181,2 qu ;- T l phôi: 89,90%; - T l phôi: 91,79%;- T l n /phôi:: 79,22%; - T l n /phôi: 82,31%.Bm V t thương ph m- NST/mái/40 tu n : 195,4 qu ; - Kh i lư ng cơ th 7 tu n tu i: 3.315,2g- T l phôi: 98,68%; - TTTĂ/kg tăng tr ng: 2,7-2,8 kg.- T l n /phôi: 88,57%; i u ki n, a bàn áp d ng: • - Th c ăn: S d ng th c ăn h n h p hoàn ch nh ho c th c ăn m c ph i tr n v icác nguyên li u khác theo hư ng d n. - Phương th c nuôi: Nh t t p trung; - Ki u chu ng tr i: Chu ng kín ho c thông thoáng t nhiên; - Áp d ng cho t t c các vùng, mi n trong c nư c. V T SUPER HEAVY • Ngu n g c, xu t x : V t có ngu n g c t Vương Qu c Anh thu c Hãng Cherry Valley, ư c nh p vàoVi t Nam năm 2007. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Thu Phương. huy n T Liêm, Hà N i. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGAN PHÁP R51 NGAN PHÁP R51 • Ngu n g c, xu t x : Có ngu n g c t C ng Hòa Pháp, thu c Hãng Grimaud Freres, ư c nh p vào Vi tNam năm 1995. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Thu Phương. huy n T Liêm, Hà N i. Tel: (04) 8385622 - (04) 7570814 - (0913) 571785 - Fax: (04) 8385804 • Các ch tiêu kinh t , k thu t: - Năng su t tr ng/mái/chu kỳ (qu ) - Dòng B: 181,46; - Dòng D: 188,16; - Năng su t tr ng b m /mái/chu kỳ 1:110,71; - KLCT ngan thương ph m 84 ngày tu i: + Con tr ng: 4.106,7 g; + Con mái: 2461,7 g; i u ki n, a bàn áp d ng: • - Th c ăn: S d ng th c ăn h n h p hoàn ch nh ho c th c ăn m c ph i tr n v icác nguyên li u khác theo hư ng d n. - Phương th c nuôi: Nh t t p trung; - Ki u chu ng tr i: Chu ng kín ho c thông thoáng t nhiên; - Áp d ng cho t t c các vùng, mi n trong c nư c. NGAN PHÁP R71 Ngu n g c, xu t x : • Có ngu n g c t C ng Hòa Pháp, thu c Hãng Grimaud Freres, ư c nh p vào Vi tNam năm 2001. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Th y Phương, huy n T Liêm, Hà N i. Tel: (04) 8385622 - (04) 7570814 - (0913) 571785 - Fax: (04) 8385804 Các ch tiêu kinh t , k thu t: • - Năng su t tr ng/mái/chu kỳ (qu ) + Dòng F: 185,76 + Dòng H: 194,3; - N.su t tr ng b m /mái/chu kỳ 1: 115,11; - KLCT ngan thương ph m 84 ngày tu i: + Con tr ng: 4.278 g; + Con mái: 2556 g; i u ki n, a bàn áp d ng: • - Th c ăn: S d ng th c ăn h n h p hoàn ch nh ho c th c ăn m c ph i tr n v icác nguyên li u khác theo hư ng d n. - Phương th c nuôi: Nh t t p trung; - Ki u chu ng tr i: Chu ng kín ho c thông thoáng t nhiên; - Áp d ng cho t t c các vùng, mi n trong c nư c. DÒNG V T M KIÊM D NG PL2 • Ngu n g c, xu t x : - Thu c tài “ Nghiên c u, ch n l c m t sdòng v t có giá tr kinh t cao”. - Tác gi công trình, a ch liên h : - Tác gi : Nguy n c Tr ng, Nguy n VănDuy, Hoàng Văn Ti u, Ng Văn Vĩnh, Hoàng ThLan, Nguy n Th Thúy Nghĩa và ng Th Quyên. - a ch : Trung tâm Nghiên c u v t iXuyên, Phú Xuyên, Hà N i. - i n tho i: 04.33854391/ 33858742/ 33854250; Fax: 04.33854390 Các ch tiêu kinh t k thu t: • c i m: là gi ng v t kiêm d ng, lông màu cánh s nh t (con tr ng màu con cò l a). TT Ch tiêu VT V t gi ng V t thương ph m l y th t 1 T l nuôi s ng 0 - 8 tu n % 91-95 94-97 ( n 10 tu n tu i) 2 T l nuôi s ng 9 - 20 tu n % 87-92 3 K/lư ng 8 tu n tu i gr 1250 - 1350 4 K/lư ng vào gr 1800 - 1860 5 Tu i tu n 22-23 6 Năng su t tr ng/mái/năm qu 165-176 7 Tiêu t n tă/qu tr ng gr 400-500 8 Kh i lư ng tr ng g/q 72,65 9 T l phôi % 95,06 10 T l n /phôi % 87,13 1790 11 Kh i lư ng 10 tu n tu i gr 2,9 12 Tiêu t n TĂ/kg tăng P kg 65,9 13 T l th t x % i u ki n, a bàn áp d ng: • i v i các i u ki n v chu ng tr i, trang thi t b , yêu c u v k thu t tương igi ng như nuôi các gi ng v t khác. Các àn gi ng nuôi ư c m i i u ki n chăn nuôi khác nhau, v i các vùng sinh tháikhác nhau v i c v i 5 phương th c chăn nuôi v t an toàn sinh h c u cho năng su t caovà em l i hi u qu kinh t . a bàn ã chuy n giao: àn v t gi ng nuôi tai Trung tâm nghiên c u v t i Xuyên,chuy n giao cho các gia tr i, trang tr i 5 t nh thành. Quy mô nuôi t 50 - 1000 con chom i gia tr i, trang tr i. Ph m vi áp d ng: các trang tr i, gia tr i trong ph m vi c nư c, nuôi theo 2 hư ng sd ng l y th t ho c l y tr ng. • Hi u qu kinh t V t PL2 dòng v t kiêm d ng, có kh i lư ng v a ph i, năng su t tr ng trung bình,nuôi v t sinh s n có lãi 40-500 ngàn ng/mái/năm. NuôI v t th t n 10 tu n tu i lãi 10 -20 ngàn ng/con. V T CV-SUPER M2 Ngu n g c, xu t x : • V t có ngu n g c t Vương Qu c Anh thu c Hãng Cherry Valley, ư c nh p vàoVi t Nam năm 1999. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Thu Phương. huy n T Liêm, Hà N i. Tel: (04) 8385622 - (04) 7570814 - (0913) 571785 - Fax: (04) 8385804 Các ch tiêu kinh t , k thu t: V t dòng ông V t dòng bà Vtb mDòng ông Dòng bà- NST/mái/40 tu n : 170,1 qu ; - NST/mái/40 tu n :181,2 qu ;- T l phôi: 89,90%; - T l phôi: 91,79%;- T l n /phôi:: 79,22%; - T l n /phôi: 82,31%.Bm V t thương ph m- NST/mái/40 tu n : 195,4 qu ; - Kh i lư ng cơ th 7 tu n tu i: 3.315,2g- T l phôi: 98,68%; - TTTĂ/kg tăng tr ng: 2,7-2,8 kg.- T l n /phôi: 88,57%; i u ki n, a bàn áp d ng: • - Th c ăn: S d ng th c ăn h n h p hoàn ch nh ho c th c ăn m c ph i tr n v icác nguyên li u khác theo hư ng d n. - Phương th c nuôi: Nh t t p trung; - Ki u chu ng tr i: Chu ng kín ho c thông thoáng t nhiên; - Áp d ng cho t t c các vùng, mi n trong c nư c. V T SUPER HEAVY • Ngu n g c, xu t x : V t có ngu n g c t Vương Qu c Anh thu c Hãng Cherry Valley, ư c nh p vàoVi t Nam năm 2007. a ch liên h : • Trung tâm Nghiên c u Gia c m Th y Phương. a ch : Xã Thu Phương. huy n T Liêm, Hà N i. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thức ăn gia súc kinh nghiệm chăn nuôi vai trò của nông nghiệp thiết bị nông nghiệp kỹ thuật chăn nuôi cơ giới hóa nông nghiệp phương pháp chăn nuôiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số đặc điểm ngoại hình và sinh lý sinh dục của chuột lang nuôi làm động vật thí nghiệm
5 trang 131 0 0 -
5 trang 123 0 0
-
Giáo trình Máy và thiết bị nông nghiệp: Tập I (Máy nông nghiệp) - Trần Đức Dũng (chủ biên)
195 trang 83 0 0 -
Giáo trình chăn nuôi gia cầm - Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
230 trang 71 1 0 -
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 66 0 0 -
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 4: Chăn nuôi trâu bò cái sinh sản
12 trang 66 0 0 -
NGHỀ CHĂN NUÔI NGAN AN TOÀN SINH HỌC
28 trang 60 0 0 -
Giáo trình Chăn nuôi trâu bò (ĐH Nông nghiệp I HN) - Tài liệu tham khảo
3 trang 57 1 0 -
Chăm sóc thỏ mẹ và thỏ mới sinh
3 trang 48 0 0 -
Giáo trình thức ăn gia súc - Chương 3
11 trang 46 0 0