Danh mục

Nghệ thuật sử dụng danh từ riêng của Nguyễn Trãi trong tác phẩm Bình Ngôn Đại Cáo

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 205.73 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung chính của bài viết là phân tích giá trị thẫm mĩ của những danh từ riêng được Nguyễn Trãi sử dụng để diễn đạt tác phẩm "Bình Ngô Đại Cáo"
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghệ thuật sử dụng danh từ riêng của Nguyễn Trãi trong tác phẩm Bình Ngôn Đại Cáo26ng«n ng÷ & ®êi sèngsè 7(189)-2011Ng«n ng÷ víi v¨n ch−¬ngNghÖ thuËt sö dông danh tõ riªng cña nguyÔn tr itrong t¸c phÈm b×nh ng« ®¹i c¸otr−¬ng xu©n tiÕu(TS, Khoa Ng÷ v¨n, §¹i häc Vinh)1. Bình Ngô i cáo là ki t tác văn h cchính lu n vi t b ng ch Hán c a Nguy nTrãi (1380 - 1442); nhà văn ki t xu t c avăn h c trung i Vi t Nam u th k XV.T lúc công b [20, tr 236 và tr 266] nnay, Bình Ngô i cáo luôn luôn ư c b nc Vi t Nam trân tr ng tìm hi u; hi n t iư c dùng d y - h c trong nhà trư ng; vàng th i ã tr thành m t i tư ng thư ngxuyên ư c nhi u nhà khoa h c quan tâmnghiên c u.M t trong nh ng phương ti n ngôn tngh thu t làm nên giá tr th m mĩ c a áng“thiên c hùng văn” y là nh ng danh triêng ư c Nguy n Trãi s d ngdi n tn i dung tác ph m. Tuy v y, khic p nv nnày, các nhà khoa h c ch m i d ngl i vi c th ng kê và gi i thích tóm t t m ts nhân danh, a danh có trong Bình Ngôi cáo [6, tr 223 - 241], [8, tr 16 - 26], [9, tr136 - 163], [10, tr 115 - 123], [11, tr 45 63], [12, tr 249 - 257], [13, tr 286 - 300],[14, tr 218 - 222], [15, tr 91 - 110], [16, tr125 - 139], [17, tr 290 - 295], [18, tr 95 110], [19, tr 350 - 365], [20, tr 236 - 336].Nh m nêu rõ t t c nh ng danh t riêngã ư c Nguy n Trãi s d ng khi vi t bàicáo, và qua ó, nêu b t ngh thu t dùngdanh t riêng trong t ng o n văn bài cáoc a tác gi , chúng tôi t p trung nghiên c uv v n này trên tinh th n ti p t c phát huythành t u khoa h c c a nh ng ngư i itrư c.2. Khái ni m “danh t riêng”Theo quan ni m c a m t s nhà ngôn ngh c Vi t Nam thì:“Danh t riêng là danh t dùng làm tênriêngg i tên t ng s v t, i tư ng riêngl ” [21, tr. 242].“Danh t riêng là danh t có các thu ctính c a tên riêng; danh t dùngnhdanh nh ng s v t riêng l , ư c tách ra tl p các s v t cùng lo i” [22, tr. 70].“B t kì ó là nhân danh hay a danh, tênsách báo hay tên g i t ch c, tên g i th ii, danh t riêng bao gi cũng có c i mlà ch dùngg i tên c a m t s v t duynh t, cá bi t” [Nguy n Tài C n - T lo idanh t trong ti ng Vi t hi ni - NxbKHXH - H. - 1975 - tr. 80; d n theo Nguy nNhư Ý - S d. - tr. 70].“Danh t riêng là l p danh t dùng làmtên g i cho các s v t, hi n tư ng cá bi t,thư ng có tính duy nh t. Danh t riêngthư ng ư c dùng làm tên ngư i (nhândanh), tên các vùng t ( a danh)… Danht riêng thư ng không k t h p ư c v i chnh t này, kia… phía sau, và smphía trư c” [1, tr. 316].3. Th ng kê, phân lo i danh t riêngtrong Bình Ngô i cáoTrong tác ph m Bình Ngôi cáo c aNguy n Trãi có 7 ki u danh t riêng:3.1. Danh t riêng ch tên m t ngư i,ho c tên m t c ng ng ngư i (nhân danh):Lưu Cung, Tri u Ti t, Toa ô, Ô Mã, Tr nSè 7(189)-2011ng«n ng÷ & ®êi sèngTrí, Sơn Th , Lý An, Phương Chính, Tr nHi p, Lý Lư ng, Vương Thông, Mã Anh,Th nh, Thăng, Li u Thăng, M c Th nh, Li uThăng, Lương Minh, Lý Khánh, Thôi T ,Hoàng Phúc, quân Vân Nam, Thăng, quânM c Th nh, Mã Kỳ, Phương Chính, VươngThông, Mã Anh (trong ó Phương Chínhư c vi t 2 l n, Vương Thông ư c vi t 2l n, Mã Anh ư c vi t 2 l n, M c Th như c vi t 3 l n, Li u Thăng ư c vi t 5 l n;nh m ch tên nh ng tr ng tư ng c a gi cMinh sau quá trình tham chi n xâm lư cVi t Nam u ã tr thành nh ng b i tư ng:ho c t tr n, ho c ch y tr n, ho c u hàng).3.2. Danh t riêng ch tên m t vùng t( a danh): B c [20, tr. 241], Nam [20, tr.241], Hàm T , B chng, Nam sơn, ôngh i, Lam Sơn, Linh Sơn, Khôi Huy n, Bng, Trà Lân, Tây Kinh, ông ô, NinhKi u, T tng, Khâu Ôn, Vân Nam, ChiLăng, Mã Yên, L ng Giang, L ng Sơn,Xương Giang, Bình Than, Lê Hoa, C nTr m, Lãnh Câu, an Xá.3.3. Danh t riêng ch tên m t nư c(qu c hi u), tên m t tri u i phong ki n,tên m t niên hi u nhà vua: Ngô [13, tr. 288];[16, tr. 125], i Vi t, Tri u, inh, Lý, Tr n,Hán, ư ng, T ng, Nguyên, H , Minh,Tuyênc [4, tr. 263]; [9, tr. 157], [18, tr 94- 95 và tr 104].3.4. Danh t riêng ch tên th i gian c th(năm âm l ch): inh Mùi (t c là năm 1427dương l ch) [18, tr 104].3.5. Danh t riêng ch tên nh ng t p sáchquân s th i c c a Trung Qu c: L c thao,Tam lư c [18, tr 100].3.6. Danh t riêng ch tên m t s qutrong Kinh D ch: (qu ) Truân, Càn, Khôn,B , Thái [7, tr. 248 - 251]; [13, tr 292], [18,tr. 101 và tr. 109].273.7. Danh t riêng ch tên m t v th n(theo th n tho i Trung Qu c): T c (t c làH u T c - tên c a th n Nông [18, tr. 78].4. Ngh thu t s d ng danh t riêngc a Nguy n Trãi trong Bình Ngô i cáothu n ti n cho vi c nghiên c u nghthu t s d ng danh t riêng c a Nguy n Trãikhi vi t Bình Ngô i cáo, chúng tôi d atheo cách chia o n bài cáo c angcSiêu, Nguy n Ng c San [18, tr. 93 - 110].Như v y, tác ph m Bình Ngô i cáo c aNguy n Trãi g m 7 o n văn liên k t ch tch , ư c tác gi trình bày thành m t ch nhth tác ph m văn chính lu n m ch l c, th ngnh t và ã phát huy caos c bi u c m c acác phương ti n ngôn t ngh thu t (trongó có danh t riêng).4.1. o n văn th nh t (t …Nhân nghĩachi c , y u t i an dân… n …ác ng hoài ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: