Thông tin tài liệu:
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND Tỉnh Ninh Thuận HỘIĐỒNGNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHNINHTHUẬN ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:30/2017/NQHĐND NinhThuận,ngày17tháng7năm2017 NGHỊQUYẾTQUYĐỊNHMỨCTHUPHÍBẢOVỆMÔITRƯỜNGĐỐIVỚIKHAITHÁCKHOÁNGSẢN TRÊNĐỊABÀNTỈNHNINHTHUẬN HỘIĐỒNGNHÂNDÂNTỈNHNINHTHUẬN KHÓAXKỲHỌPTHỨ4CăncứLuậttổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtbanhànhvănbảnquyphạmphápluậtngày22tháng6năm2015;CăncứLuậtphívàlệphíngày25tháng11năm2015;CăncứNghịđịnhsố34/2016/NĐCPngày14tháng5năm2016củaChínhphủQuyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtbanhànhvănbảnquyphạmphápluật;CăncứNghịđịnhsố120/2016/NĐCPngày23tháng8năm2016củaChínhphủquyđịnhchitiết vàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtPhívàlệphí;CăncứNghịđịnhsố164/2016/NĐCPngày24tháng12năm2016củaChínhphủvềphíbảovệmôitrườngđốivớikhaitháckhoángsản;XétTờtrìnhsố114/TTrUBNDngày14/6/2017củaUBNDtỉnhtrìnhHĐNDtỉnhquyđịnhmứcthuphíbảovệmôitrườngđốivớikhaitháckhoángsảntrênđịabàntỉnhNinhThuận;BáocáothẩmtracủaBanKinhtếNgânsáchvàýkiếnthảoluậncủacácđạibiểuHộiđồngnhândântạikỳhọp. QUYẾTNGHỊ:Điều1.Phạmviđiềuchỉnh,đốitượngápdụng:ThựchiệntheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố164/2016/NĐCPngày24/12/2016củaChínhphủvềphíBảovệmôitrườngđốivớikhaitháckhoángsản.Điều2.Mứcthu Mứcthu STT Loạikhoángsản Đơnvịtính (đơnvịtính đồng) I Quặngkhoángsảnkimloại 1 Quặngsắt Tấn 60.000 2 Quặngmănggan Tấn 50.000 3 Quặngtitan(titan) Tấn 70.000 4 Quặngvàng Tấn 270.000 5 Quặngđấthiếm Tấn 60.000 6 Quặngbạchkim Tấn 270.000 7 Quặngbạc,Quặngthiếc Tấn 270.000 Quặngvônphờram(wolfram),Quặngăngti 8 Tấn 50.000 moan(antimoan) 9 Quặngchì,Quặngkẽm Tấn 270.000 10 Quặngnhôm,Quặngbôxít(bouxite) Tấn 30.000 11 Quặngđồng,Quặngniken(niken) Tấn 60.000 12 Quặngcromit Tấn 60.000 Quặngcôban(coban),Quặngmôlipđen 13 (molipden),Quặngthủyngân,Quặngmanhê Tấn 270.000 (magie),Quặngvanađi(vanadi) 14 Quặngkhoángsảnkimloạikhác Tấn 30.000 II Khoángsảnkhôngkimloại Đáốplát,làmmỹnghệ(granit,gabro,đáhoa, 1 m3 70.000 bazan) 2 ĐáBlock m3 90.000 Quặngđáquý:Kimcương,rubi(rubi),Saphia (sapphire),Emôrốt(emerald),Alếchxanđờ rít(alexandrite),Ôpan(opan)quýmàuđen,A dít,Rôđôlít(rodolite),Pyrốp(pyrope),Bêrin 3 Tấn 70.000 (berin),Sờpinen(spinen),Tôpaz(topaz),thạch anhtinhthểmàutímxanh,vànglục,dacam,Cờ riôlít(cryolite),Ôpan(opan)quýmàutrắng, đỏlửa;Birusa,Nêphờrít(nefrite) 4 Sỏi,cuội,sạn m3 6.000 5 Đálàmvậtliệuxâydựngthôngthường m 3 5.000 Đávôi,đásétlàmximăng,cácloạiđálàmphụ giaximăng(laterit,puzolan);khoángchấtcông 6 Tấn 3.000 nghiệp(barit,flourit,bentônítvàcácloạikhoáng chấtkhác) 7 Cátvàng m3 5.000 8 Cáttrắng m 3 7.000 9 Cácloạicátkhác m 3 4.000 10 Đấtkhaithácđểsanlấp,xâydựngcôngtrình m 3 2.000 11 Đấtsét,đấtlàmgạch,ngói m 3 2.000 12 Đấtlàmthạchcao m 3 3.000 13 Caolanh,phensờphát(fenspat) m 3 7.000 14 Cácloạiđấtkhác m3 2.000 15 Sétchịulửa ...