Danh mục

Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND

Số trang: 88      Loại file: pdf      Dung lượng: 777.29 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 22,000 VND Tải xuống file đầy đủ (88 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

NGHỊ QUYẾTBAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LAI CHÂU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 56/2012/NQ-HĐND Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dânngày 03/12/2004;Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23/11/2009; Luật Dược ngày 14/6/2005;Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CPngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế- Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủhướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chínhvề việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khámbệnh, chữa bệnh của Nhà nước;Sau khi xem xét Tờ trình số: 762/TTr-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc banhành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nướctrên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 05/7/2012 của Ban Văn hoá - Xãhội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnhcủa Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có biểu chi tiết kèm theo).Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.Trường hợp cần bổ sung danh mục dịch vụ dưới 10% tổng số danh mục và đi ều chỉnh mức giá dịchvụ tăng hoặc giảm dưới 10% mức giá quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhấtvới Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gầnnhất.Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồngnhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13tháng 7 năm 2012./. CHỦ TỊCHNơi nhận:- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;- Các Bộ: Tài chính, Y tế; Giàng Páo Mỷ Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;- Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;- Lưu: VT.- BIỂU SỐ 1MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu) Đvt: đồng Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mức giá STT Ghi chú Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa trừ 500 đồng cho BV hạng II) A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa Bệnh viện hạng II 1 12.500 Bệnh viện hạng III 2 8.000 A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 3 200.000 A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 4 100.000 (không kể xét nghiệm, X-quang) A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức 5 100.000 khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao 6 282.000 động Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có đi ều hòa trừ 1.000 đồng cho BV hạng II) B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm 7 279.000 chi phí máy thở (nếu có) B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có) Bệnh viện hạng II 8 100.000 Bệnh viện hạng III 9 57.000 B3. Ngày giư ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: