Danh mục

Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật nhân giống, bảo quản củ giống tới chất lượng hoa Layơn đủ 09

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.93 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu với mục đích nhân nhanh giống hoa lay ơn Đỏ 09 cung cấp cho sản xuất với giá thành hạ, chất lượng củ giống tốt, các tác giả Viện Nghiên cứu Rau quả đã tiến hành nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật và thu được các kết quả sau: thời vụ nhân giống tốt nhất là thời điểm từ 25/1/25/2; xử lý củ giống trước khi trồng bằng 1 trong 2 loại thuốc hóa học là Daconil 75WP hoặc Rhidomil Gold 68WP với liều lượng 20g/20 lít nước, ngâm củ giống trong thời gian 5 phút; sử dụng Atonik, phun vào giai đoạn sau trồng 15 ngày, thời điểm thu hoạch củ giống tốt nhất là sau trồng 135 ngày; nên sử dụng phương pháp bảo quản củ giống trong kho lạnh ở chế độ nhiệt độ 45°C, độ ẩm 65% trong thời gian 105 ngày.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật nhân giống, bảo quản củ giống tới chất lượng hoa Layơn đủ 09KHOA HC CÔNG NGHNGHIÊN CU NH H)*NG C#A BIBN PHÁPKC THU T NHÂN GING, BO QUN C# GINGTEI CHT L)NG HOA LAY4N 09Trnh KhMcTrKhMc Quang1TÓM TTTTVCi m&c %ích nhân nhanh ging hoa lay Ln YE 09 cung cp cho sn xut vCi giá thành h., cht l2Ang cBging tt, các tác gi Vin Nghiên cSu Rau qu %ã tiIn hành nghiên cSu m8t s bin pháp k{ thut và thu%2Ac các kIt qu sau: th3i v& nhân ging tt nht là th3i %i6m t$ 25/1-25/2; x: lý cB ging tr2Cc khi trkngbKng 1 trong 2 lo.i thuc hoá hmc là Daconil 75WP ho*c Rhidomil Gold 68WP vCi liZu l2Ang 20g/20 lítn2Cc, ngâm cB ging trong th3i gian 5 phút; s: d&ng Atonik, phun vào giai %o.n sau trkng 15 ngày; th3i%i6m thu ho.ch cB ging tt nht là sau trkng 135 ngày; nên s: d&ng ph2Lng pháp bo qun cB gingtrong kho l.nh F chI %8 nhit %8 4-5oC, %8 Um 65% trong th3i gian 105 ngày.T$ khóa: Hoa layLn, ging YE 09, hiu qu kinh tI.I. T VN 3Ging hoa lay Ln YE 09 có ngukn gc t$ Hà Lan,%2Ac Vin Nghiên cSu Rau qu nghiên cSu tuy6nchmn và %2Ac B8 Nông nghip và PTNT công nhn làging sn xut th: vào 6/2009. Ging có %*c %i6m:cây sinh tr2Fng, phát tri6n m.nh, không b nhi(mbnh cháy lá, chiZu dài cành hoa t$ 110 — 130cm, cót$ 10 — 13 hoa /cành, cành hoa cSng, d( vn chuy6n,hoa màu %E t2Li, là m8t trong nh|ng ging lay Ln%uAc ng23i tiêu dùng chp nhn cao nht hin nay.VCi m&c %ích nhân nhanh ging hoa lay Ln này cungcp cho sn xut vCi giá thành h., cht l2Ang cBging t2Lng %2Lng vCi cB nhp n8i, %Z tài này %ã tiInhành nghiên cSu hoàn thin quy trình nhân ginghoa lay Ln YE 09 bKng cB da trên quy trình nhânging vô tính bKng cB cho hoa lay Ln cBa VinNghiên cSu Rau qu n7m 2008. Qua %ó, %2a ra %2Acquy trình nhân ging hoàn ch…nh cho ging hoa layLn này nhKm áp d&ng m8t cách hiu qu vào thcti(n sn xut góp ph_n nâng cao hiu qu kinh tI cBavic nhân ging hoa lay Ln hin nay.II. VT LIU, N%I DUNG VÀ PHNG PHÁP NGHIÊN CU1. VtVt liu nghiên cSu+ Ging lay Ln YE 09. Là ging nhp n8i, cóngukn gc t$ Hà Lan, ging %ã %2Ac B8 Nông nghipvà PTNT công nhn là ging sn xut th: vào tháng6/2009.+ ChBng lo.i cB ging %em trkng là lo.i cB nhœ,chu vi cB t$ 2-4 cm, t2Lng Sng vCi s l2Ang cB t$ 140-1150cB/kg. (CB nhœ này %2Ac Vin nghiên cSu chmnt$ s cB nhân ging cBa th3i v& tr2Cc — m[i l_n lycB nhœ nhân ra s^ %2Ac cB to, cB nhœ và cB bi)2. N8iN8i dung nghiên cSuNghiên cSu các bin pháp k{ thut nh2: th3i v&nhân ging, bin pháp x: lý cB ging tr2Cc khi trkng,chBng lo.i phân bón lá, th3i gian thu ho.ch cB ging,ph2Lng thSc bo qun cB ging %In sinh tr2Fng,phát tri6n, n7ng sut, cht l2Ang cBa ging lay Ln YE09.3. Ph2Lng pháp nghiên cSucSu- Thí nghim nghiên cSu nh h2Fng th3i v&nhân ging, bin pháp x: lý cB ging tr2Cc khi trkng,chBng lo.i phân bón lá, th3i gian thu ho.ch cB ging%2Ac thc hin t$ tháng 11/2009-6/2010 và %2Ac btrí theo khi ngJu nhiên %_y %B, m[i công thSc 3 l_nnhMc l.i, m[i l_n nhMc l.i t2Lng Sng vCi 1 ô thínghim có din tích 1m2. S l2Ang cB trkng F m[icông thSc thí nghim 420 cB, m[i l_n nhMc l.i trkng140 cB.- Thí nghim nghiên cSu ph2Lng pháp bo quncB ging %2Ac thc hin t$ tháng 6/2010-9/2010 và%2Ac b trí trên các khay nha %en (kích th2Cc khay60 x 40 x 22cm), s l2Ang 1.000 cB/khay. M[i côngthSc thí nghim b trí 3 khay.- Các yIu t phi thí nghim %2Ac thc hin %kngnht nh2 nhau trên các công thSc thí nghim. K{thut ch7m sóc, bón phân, phòng tr$ sâu bnh vàm8t s bin pháp khác áp d&ng theo quy trình trkngvà ch7m sóc cây hoa lay Ln cBa Vin Nghiên cSu Rauqu n7m 2008.Viện Nghiên cứu Rau Quả50N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - kú 2 - Th¸ng 2/2012KHOA HC CÔNG NGH- Ya %i6m nghiên cSu: Vin Nghiên cSu Rau qu- Hà N8i và M8c Châu-SLn La- Ph2Lng pháp x: lý s liu: s liu %2Ac x: lýbKng ph_n mZm IRRISTATIII. KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN1. Ÿnh h2Fh2Fng2Fng cBacBa th3i v& nhân ging %In sinhtr2Fng,tr2Fng, phát tri6n, mSc %8 b sâu bnh cBa cây, n7ngsut,sut, cht l2Angl2Ang cB gingKIt qu nghiên cSu vZ th3i v& nhân ging %2Actrình bày F các bng 1, 2, 3:Bng 1: Ÿnh h2Fh2Fng2Fng cBacBa th3i v& nhân ging %In sinhtr2Fng,tr2Fng, phát tri6n cBa câyCôngthScCT1(%/c)CT2CT3CT4CT5CV(%)LSD0.05Th3i gian t$trkng %In nym_m....(ngày)50%90%TG lnym_m(%)Cao câycuicùng(cm)T`ng slá xanh(lá/cây)7,89,690,649,15,87,07,07,37,98,88,89,19,890,290,190,288,351,752,241,140,26,87,05,55,06,54,13Ghi chú: CT1:Trkng ngày 25/12/2009; CT2:Trkng ngày 25/1/2010; CT3:Trkng ngày 25/2/2010;CT4: Trkng ngày 25/3/2010; CT5: Trkng ngày25/4/2010- Th3i gian t$ trkng %In ny m_m (90%) F cáccông thSc là t2Lng %2Lng nhau, dao %8ng trongkhong t$ 8,8-9,8 ngày. Trong %ó CT2 và CT3 có th3igian t$ trkng %In bt m_m sCm nht (8,8 ngày). CT5c ...

Tài liệu được xem nhiều: