Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ giữa hàm lượng hữu cơ bổ sung và nito đến hiệu suất khử nitrat hóa
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 124.65 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vấn đề xử lý amoni trong nước cấp ở mức nồng độ cao cỡ 10 - 25mg/lit là một trong những vấn đề cấp thiết ở nước ta và trên thế giới. Việc xử lý phải đòi hỏi phải tiến hành đồng thời hai quá trình nitrat hóa và khử nitrat hóa. Cả hai quá trình này đều tạo thành nitrit rất độc ở các bước chuyển hóa trung gian. Tỉ lệ giữa cơ chất hữu cơ và nito - nitrat là một thông số quan trọng ảnh hưởng trực tiếp tới quá trình này. Nếu tỷ lệ này thấp hiệu suất khử nitrat sẽ thấp, nhưng nếu quá cao có thể dẫn đến dư thừa thành phần hữu cơ gây nên ô nhiễm thứ cấp. Vì vậy cần nghiên cứu tỷ lệ này khi ứng dụng phương pháp lọc sinh học để xử lý amoni trong nước ngầm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ giữa hàm lượng hữu cơ bổ sung và nito đến hiệu suất khử nitrat hóa aiww^.»^)i^m.igM!.!«:-7.P^jwg-Hir,?agy^ ?n^s!?anffi!)i;^iii.,-iiL ..u-inmm. Kf^T OUA KCHli^K CtfU KHOA HOC NGHIEN cufu ANH HlTOfNG CUA TY LE GlQfA HAM LlTdNG HUfU Cd BO SUNG VA NlTd DEN HIEU SUAT KHUf NITRAT HOA LE THj NGQC THIJY Khoa Cdng nghi hda hoc, TrUdng Dai hpc Bich khoa Hi Npi SUMMARY Research on affected of ratio between amount of organic addition arul azote to effect of nitrification. Effect of nitrification is increased when ratio of organic is increased. To solve almost amount of nitrate, we need to supplement organic. In situation, if organic is CHjCOOH, the amount of supplement must bigger than the theory demand amount at least 1,3 times. I. Md DAU Vdn de xif ly amoni trong nudc cap d mUc ndng dd anh hudng trgc tiep tdi qua trinh nay. Neu ty Ig nay eao cP 10 - 25mg/lft la mpt trong nhdng vdn de d p thap higu sudt khif nitrat se thap, nhung neu qud cao ed thigt d nudc ta vd trdn t h i gidi. Vigc xif ly ddi hdi phdi t h i dan den du thUa thdnh phin hQu cd gdy nen 0 tiln hanh ddng thdi hai q d trinh nitrat hda vd khif nitrat hda. Cd hai qud trinh nay deu tgo thanh nitrit (NO2) rat nhiim thU d p . VI vgy cdn nghign cUu ky ty tg nay khi dpc d cdc budc chuyen hoa trung gian. TI tg gitla ed Ung dgng phgong phap tpc sinh hpc d l xQ ly amoni ehdt hOu ed vd nito - nitrat Id mpt thdng sd quan trpng trong node ngdm. n . DOI T U O N G V A PHUdNG PHAP NGHIEN ClfU 1. Ddi ixi^ng Ngdn nitrat hoa: (8 x 12 x 64,5)™; kfch thudc hgt TB h/lau thuc te: Ngdc gieng khoan c d mpt sd hp gia 4,3; chilu cao dgm 32=. dinh tgi khu vgc Bd De (Gia Ldm). Ngdn khif nitrat hda: (10 x 12 x 64,5)™; kfch thudc h/lau tong hpp: Dieu che tU nuPe mdy sinh hogt vdi hgt TB 8,4; chieu cao dgm 32=. cdc ndng dp N-NH4 khde nhau. Vdt ligu Ipc sinh hpc Id Ngdn tdi sgc khf: (12 x 12,5 x 64,5)=; kfch thudc hgt hgt Keramzite. Vi sinh vgt gOe dupe lay ti/ biin hogt tfnh TB 4,3; chieu cao dgm 32=. tgi phdng thf nghigm eua phdng Cdng nghg xif ly d nhigm - Vign Cdng nghg MOi trudng, dUpc nuoi cdy tam d dudi day ngdn nitrat hda va ngdn tdi sgc khf ed ldp giau bdng mdu nudc thgc t l co bd sung ngudn cacbon. hg thdng phdn phdi khi. Hda chat sif dgng cho mdu nude tdng hpp Id (NH4)2S04, cho qua trinh nitrat hda td Na2C03, cho qua trinh khif ni- - Phuong phdp phdn tfch: Amoni dupc xdc djnh bdng trat hda la CH3COOH. phuong phap PhenaL Nitrat dupe xdc djnh theo phuong phdp trdc phd. Nitrit dupe xdc djnh theo phuong phap 2. Thiet bj va phifdng phap nghien cthi do quang. COD dupe xac djnh theo phuong phap bi- - Thf nghigm dupe tiln hdnh tren hg thilt bj tdm tU vgt tigu mica trong sudt. Hg dupc chia lam ba ngdn: eremat. Hda hpc & Ung dung Si 20 (io4)/20og ceo ra. KET QuA VA THAO LUAN 1. Khdi dOng h^ thong Na2C03 dope bd sung trgc tilp vdo thung chQa nudc ngudn, pH dupe dilu ehinh tQ 7,5 - 8,0. Ndng dd cdc Khdi dpng hg thdng nhdm ed djnh vi sinh vgt vdo tdp vgt tigu Ipc: lly vi sinh vgt gde khodng 0,2 Ift. Bom tign thdnh phin N-NHJ, N-NO^, N-NO^ vd COD dupc xdc tgc node chUa (NH4)2S04 vdi ndng dd N-NHJ cd djnh che diu vdo vd ddu ra tgi cdc ngdn hdng ngdy vdi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ giữa hàm lượng hữu cơ bổ sung và nito đến hiệu suất khử nitrat hóa aiww^.»^)i^m.igM!.!«:-7.P^jwg-Hir,?agy^ ?n^s!?anffi!)i;^iii.,-iiL ..u-inmm. Kf^T OUA KCHli^K CtfU KHOA HOC NGHIEN cufu ANH HlTOfNG CUA TY LE GlQfA HAM LlTdNG HUfU Cd BO SUNG VA NlTd DEN HIEU SUAT KHUf NITRAT HOA LE THj NGQC THIJY Khoa Cdng nghi hda hoc, TrUdng Dai hpc Bich khoa Hi Npi SUMMARY Research on affected of ratio between amount of organic addition arul azote to effect of nitrification. Effect of nitrification is increased when ratio of organic is increased. To solve almost amount of nitrate, we need to supplement organic. In situation, if organic is CHjCOOH, the amount of supplement must bigger than the theory demand amount at least 1,3 times. I. Md DAU Vdn de xif ly amoni trong nudc cap d mUc ndng dd anh hudng trgc tiep tdi qua trinh nay. Neu ty Ig nay eao cP 10 - 25mg/lft la mpt trong nhdng vdn de d p thap higu sudt khif nitrat se thap, nhung neu qud cao ed thigt d nudc ta vd trdn t h i gidi. Vigc xif ly ddi hdi phdi t h i dan den du thUa thdnh phin hQu cd gdy nen 0 tiln hanh ddng thdi hai q d trinh nitrat hda vd khif nitrat hda. Cd hai qud trinh nay deu tgo thanh nitrit (NO2) rat nhiim thU d p . VI vgy cdn nghign cUu ky ty tg nay khi dpc d cdc budc chuyen hoa trung gian. TI tg gitla ed Ung dgng phgong phap tpc sinh hpc d l xQ ly amoni ehdt hOu ed vd nito - nitrat Id mpt thdng sd quan trpng trong node ngdm. n . DOI T U O N G V A PHUdNG PHAP NGHIEN ClfU 1. Ddi ixi^ng Ngdn nitrat hoa: (8 x 12 x 64,5)™; kfch thudc hgt TB h/lau thuc te: Ngdc gieng khoan c d mpt sd hp gia 4,3; chilu cao dgm 32=. dinh tgi khu vgc Bd De (Gia Ldm). Ngdn khif nitrat hda: (10 x 12 x 64,5)™; kfch thudc h/lau tong hpp: Dieu che tU nuPe mdy sinh hogt vdi hgt TB 8,4; chieu cao dgm 32=. cdc ndng dp N-NH4 khde nhau. Vdt ligu Ipc sinh hpc Id Ngdn tdi sgc khf: (12 x 12,5 x 64,5)=; kfch thudc hgt hgt Keramzite. Vi sinh vgt gOe dupe lay ti/ biin hogt tfnh TB 4,3; chieu cao dgm 32=. tgi phdng thf nghigm eua phdng Cdng nghg xif ly d nhigm - Vign Cdng nghg MOi trudng, dUpc nuoi cdy tam d dudi day ngdn nitrat hda va ngdn tdi sgc khf ed ldp giau bdng mdu nudc thgc t l co bd sung ngudn cacbon. hg thdng phdn phdi khi. Hda chat sif dgng cho mdu nude tdng hpp Id (NH4)2S04, cho qua trinh nitrat hda td Na2C03, cho qua trinh khif ni- - Phuong phdp phdn tfch: Amoni dupc xdc djnh bdng trat hda la CH3COOH. phuong phap PhenaL Nitrat dupe xdc djnh theo phuong phdp trdc phd. Nitrit dupe xdc djnh theo phuong phap 2. Thiet bj va phifdng phap nghien cthi do quang. COD dupe xac djnh theo phuong phap bi- - Thf nghigm dupe tiln hdnh tren hg thilt bj tdm tU vgt tigu mica trong sudt. Hg dupc chia lam ba ngdn: eremat. Hda hpc & Ung dung Si 20 (io4)/20og ceo ra. KET QuA VA THAO LUAN 1. Khdi dOng h^ thong Na2C03 dope bd sung trgc tilp vdo thung chQa nudc ngudn, pH dupe dilu ehinh tQ 7,5 - 8,0. Ndng dd cdc Khdi dpng hg thdng nhdm ed djnh vi sinh vgt vdo tdp vgt tigu Ipc: lly vi sinh vgt gde khodng 0,2 Ift. Bom tign thdnh phin N-NHJ, N-NO^, N-NO^ vd COD dupc xdc tgc node chUa (NH4)2S04 vdi ndng dd N-NHJ cd djnh che diu vdo vd ddu ra tgi cdc ngdn hdng ngdy vdi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hóa Hàm lượng hữu cơ Hàm lượng nito Hiệu suất khử nitrat hóa Quá trình nitrat hóa Phương pháp lọc sinh họcTài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu loại bỏ nitơ bằng quá trình khử nitrat: Thực nghiệm quy mô phòng thí nghiệm
5 trang 187 0 0 -
SỔ TAY CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CHO DOANH NGHIỆP
148 trang 105 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 46 0 0 -
7 trang 38 0 0
-
Cảm biến chất khí bằng công nghệ nano
3 trang 30 0 0 -
50 trang 26 0 0
-
Nano polyme và tiềm năng ứng dụng
3 trang 25 0 0 -
QUÁ TRÌNH NITRÁT HOÁ - KHỬ NITRÁT HOÁ
6 trang 23 0 0 -
Các công nghệ lò phản ứng và yêu cầu an toàn đối với nhà máy điện nguyên tử
5 trang 23 0 0 -
90 trang 23 0 0