Danh mục

Nghiên cứu bào chế vi cầu nổi berberin clorid

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 544.70 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết tập trung nghiên cứu bào chế vi cầu nổi berberin clorid. Phương pháp nghiên cứu: Vi cầu nổi BBR được bào chế bằng phương pháp gel ion hóa, sử dụng các tá dược natri alginat, hydroxypropyl methylcellulose K100LV, calci carbonat, natri bicarbonat và calci clorid. Các công thức khảo sát được đánh giá về kích thước, khối lượng riêng biểu kiến, thời gian tạo hệ nổi và thời gian nổi, hàm lượng, hiệu suất bao gói và phần trăm giải phóng dược chất in vitro.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu bào chế vi cầu nổi berberin clorid T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 NGHIÊN C U BÀO CH VI C U N I BERBERIN CLORID D ng Th H ng Ánh1*, Tôn Th Thúy2 Tóm t t M c tiêu: Bào ch vi c u n i berberin clorid (BBR). Ph ng pháp nghiên c u:Vi c u n i BBR c bào ch b ng ph ng pháp gel ion hóa, s d ng các tád c natri alginat, hydroxypropyl methylcellulose K100LV, calci carbonat, natribicarbonat và calci clorid. Các công th c kh o sát c ánh giá v kích th c,kh i l ng riêng bi u ki n, th i gian t o h n i và th i gian n i, hàm l ng, hi usu t bao gói và ph n tr m gi i phóng d c ch t in vitro. K t qu : Công th c vic u n i thích h p ch a BBR 0,10g, natri alginat 0,20g, hydroxypropylmethylcellulose K100LV 0,01g, calci carbonat 0,25g, natri bicarbonat 0,25g vàcalci clorid dihydrat 0,40g. Vi c u c l a ch n có kích th c 0,94 ± 0,04mm,th i gian n i 8 gi trong môi tr ng acid hydrocloric pH 1,2 ch a 0,2% Tween80 và có kh n ng gi i phóng 90,70% d c ch t in vitro trong 24 gi . K t lu n: ã bào ch c vi c u n i BBR. T khóa: Berberin clorid; Gel ion hóa; Vi c u n i. PREPARATION OF BERBERINE CHLORIDE FLOATING MICROSPHERES Abstract Objectives: To develop floating microspheres of berberine chloride. Methods:The floating microspheres of berberine chloride were prepared by ionotropicgelation using different concentrations of sodium alginate, hydroxypropylmethylcellulose K100LV, sodium bicarbonate, and calcium chloride. Thefloating microspheres were characterized for particle size, tapped density,floating lag time and floating time, drug loading amount, percentage yield, and invitro drug release. Results: The final BBR microspheres formula contained BBR0.10g, sodium alginate 0.20g, hydroxypropyl methylcellulose K100LV 0.01g,1 Tr ng i h c D c Hà N i2 Công ty C ph n D c ph m Trung ng I-Pharbaco* Tác gi liên h : D ng Th H ng Ánh (anhdth@hup.edu.vn) Ngày nh n bài: 06/5/2024 Ngày c ch p nh n ng: 09/7/2024http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i7.830 7T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024calcium carbonate 0.25g, sodium bicarbonate 0.25g, and calcium chloridedihydrate 0.40g. The suitable formulation had a particle size of 0.94 ± 0.04mm, afloating time of 8 hours in hydrochloric acid pH 1.2 containing 0.2% Tween 80,and showed 90.70% drug release in 24 hours. Conclusion: The study hasprepared berberin chloride floating microspheres. Keywords: Berberine chloride; Floating microspheres; Ionotropic gelation. TV N IT NG VÀ PH NG PHÁP Berberin clorid là mu i amoni b c NGHIÊN C Ub n c a berberin t nhiên, có ngu n 1. it ng nghiên c ug c t th c v t, t lâu ã c s d ng * Nguyên li u: BBR (Vi t Nam, th tr i u tr các b nh lý ngtiêu hóa. Các nghiên c u g n ây cho tiêu chu n D VN V), natri alginat, calcith y BBR có tác d ng c i thi n tình carbonat, natri bicarbonat, hydroxypropyltr ng b nh lý b nh nhân ái tháo methylcellulose K4M (HPMC K4M), ng týp II, t ng lipid máu và c HPMC K100M, HPMC K100LV, calcibi t là kh n ng c ch m nh s phát clorid dihydrat, acid hydrochloric,tri n c a Helicobater pylori [1]. Tuy Tween 80 (Trung Qu c, t tiêu chu nnhiên, H. pylori s ng sâu bên trong l p USP 38) và n c tinh khi t (Vi t Nam,ch t nh y c a d dày. Do ó, b t k t tiêu chu n D VN V).lo i thu c i u tr nào c ng ph i cóth i gian l u và duy trì n ng cho * Thi t b nghiên c u: Máy thho t ng kháng khu n t i v trí b hòa tan VANKEL (M ), máy o quangnhi m b nh trong m t kho ng th i ph UV-Vis HITACHI U-5100 (Nh tgian thích h p [2]. Trên th tr ng hi n B n), máy gõ th tích bi u ki nnay, BBR ch y u c bào ch d i ERWEKA SVM ( c), thi t b od ng viên nén, viên nang quy c. Do hàm m nhanh OHAUS ( c), máy ó, vi c nghiên c u bào ch các ch khu y t IKA RH basic ( c), th cph m vi c u ch a BBR n i trong d k p i n t STAINLESS HARDENEDdày là m t h ng i m i, giúp t ngth i gian l u gi trong d dày, h ng (Vi t Nam), máy o pH Mettler Toledo n t ng sinh kh d ng. Xu t phát t (Nh t), b siêu âm Ultrasonic Sartoriusth c ti n ó, nghiên c u c ti n hành ( c), màng l c cellulose acetat kíchv i m c tiêu: Bào ch vi c u n i BBR. th c l l c 10μm ( c).8 T P CHÍ Y D C H C QUÂN S S 7 - 2024 2. Ph ng pháp nghiên c u HPMC K100M, HPMC K100LV), * Ph ng pháp xây d ng ng calci carbonat, natri bicarbonat (thaychu n nh l ng BBR b ng quang i theo kh o sát) và n c tinh khi tph h p th UV-Vis: v a 10mL. Xác nh ph h p th c a berberin Môi tr ng B: Calci clorid (thay iclorid: Cân chính xác kho ng 25,0mg theo kh o sát) và n c tinh khi t v aBBR, siêu âm 10 phút v i 20mL dung 15mL.d ch methanol trong bình nh m c - Quy trình bào ch :25mL. Sau khi BBR tan hoàn toàn, Chu n b h n h p A: ong 6mLb sung methanol cho v a th tích, n c c t cho vào c c có m . Sau ól c u. T dung d ch này, pha loãng thêm t t l ng natri alginat, HPMCb ng dung d ch HCl pH = 1,2 có ch a K100LV nh t (1). Ti p theo, hòa tan0,2% Tween 80, thành dung d ch có natri b ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: