Nghiên cứu bào chế viên nang PomePose từ quả bưởi non
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày việc xây dựng quy trình bào chế viên nang từ quả Bưởi non. Đối tượng và phương pháp: Cao chiết bưởi non được đánh giá tính tương thích với một số tá dược thông dụng và được khảo sát lựa chọn công thức và quy trình bào chế viên nang PomePose.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu bào chế viên nang PomePose từ quả bưởi non TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 530 - th¸ng 9 - sè 1B - 2023 quân dân y tỉnh Đồng Tháp. Luận văn chuyên 6. Nguyen T. H. Y., Le P. T. N., Tri P. N., Truong khoa cấp II. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ; 2021. V. D., Le T. T. T. et al. The Economic Burden of4. de Vries E. F., Los J., de Wit G. A., Hakkaart- Chronic Kidney Disease in Vietnam. Health van Roijen L. Patient, family and productivity Services Insights. 2021. 14. 1-6. costs of end-stage renal disease in the 7. USRDS. Incidence, Prevalence, Patient Netherlands; exposing non-healthcare related Characteristics, and Treatment Modalities End costs. BMC nephrology. 2021. 22(1), 1-9. Stage Renal Disease: Chapter 1. 2023.5. Lee C. C., Hsu C. C., Lin M. H., Sung J. M., 8. Zhang H., Zhang C., Zhu S., Ye H., Zhang D. Kuo T. H. Healthcare utilization and expenditure Direct medical costs of end-stage kidney disease among individuals with end-stage kidney disease and renal replacement therapy: a cohort study in in Taiwan. Journal of the Formosan Medical Guangzhou City, southern China. BMC health Association. 2022. 121. 47-55. services research. 2020. 20. 1-14. NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN NANG POMEPOSE TỪ QUẢ BƯỞI NON Nguyễn Hoàng Chung1, Trương Minh Nhựt1, Nguyễn Thanh Hà2, Trương Văn Đạt1, Nguyễn Hữu Lạc Thủy1TÓM TẮT Florite R, avicel-102, aerosil, magnesium stearate, sodium croscarmellose. PomePose capsules were 34 Mục tiêu: Xây dựng quy trình bào chế viên nang prepared by wet granulation technique with thetừ quả Bưởi non. Đối tượng và phương pháp: Cao following ingredients: 250 mg of immature pomelochiết bưởi non được đánh giá tính tương thích với một extract; 160 mg of CSD; 22 mg of avicel 102; 9 mg ofsố tá dược thông dụng và được khảo sát lựa chọn sodium croscarmellose; 4.5 mg of magnesiumcông thức và quy trình bào chế viên nang PomePose. stearate; and 4.5 mg of aerosil. The capsules met theKết quả: Cao chiết bưởi non tương thích với các tá requirements for disintegration, mass uniformity anddược CSD tỷ trọng thấp, MgCO3, Florite R, MC-102, stability after 14 days of storage at extreme conditionsaerosil, magnesi stearat, natri croscarmellose và với (temperature 60 oC, relative humidity 75 %). Thehỗn hợp các tá dược. Viên nang BN được bào chế theo content of naringin in PomePose capsules was 53.89phương pháp xát hạt ướt với các thành phần: 250 mg mg. Conclusion: The research has successfullycao BN; 160 mg CSD; 22 mg avicel 102; 9 mg natri developed the formula and process of preparingcroscarmelose; 4,5 mg magnesi stearat; 4,5 mg PomPose capsules with a scale of 1,000 tablets/batch.colloidal silicon dioxid. Viên nang đạt yêu cầu về độ rã, The preparation process is stable and can be appliedđộ đồng đều khối lượng và ổn định sau 14 ngày bảo on a larger scale of production.quản ở điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ 60 C, độ ẩm Keywords: Immature pomelo, PomePose75 %). Hàm lượng naringin trong viên nang bưởi non capsule, preparation process.là 53,89 mg/viên. Kết luận: Nghiên cứu đã xây dựngthành công công thức và quy trình bào chế viên nang I. ĐẶT VẤN ĐỀBN quy mô 1.000 viên/mẻ. Quy trình bào chế ổn địnhvà có thể áp dụng trên quy mô sản xuất lớn hơn. Tình trạng thừa cân, béo phì ở người trưởng Từ khóa: Bưởi non, viên nang PomePose, quy thành đang ngày càng trở nên phổ biến và làtrình bào chế. một vấn nạn lớn của Việt Nam nói riêng và của ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu bào chế viên nang PomePose từ quả bưởi non TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 530 - th¸ng 9 - sè 1B - 2023 quân dân y tỉnh Đồng Tháp. Luận văn chuyên 6. Nguyen T. H. Y., Le P. T. N., Tri P. N., Truong khoa cấp II. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ; 2021. V. D., Le T. T. T. et al. The Economic Burden of4. de Vries E. F., Los J., de Wit G. A., Hakkaart- Chronic Kidney Disease in Vietnam. Health van Roijen L. Patient, family and productivity Services Insights. 2021. 14. 1-6. costs of end-stage renal disease in the 7. USRDS. Incidence, Prevalence, Patient Netherlands; exposing non-healthcare related Characteristics, and Treatment Modalities End costs. BMC nephrology. 2021. 22(1), 1-9. Stage Renal Disease: Chapter 1. 2023.5. Lee C. C., Hsu C. C., Lin M. H., Sung J. M., 8. Zhang H., Zhang C., Zhu S., Ye H., Zhang D. Kuo T. H. Healthcare utilization and expenditure Direct medical costs of end-stage kidney disease among individuals with end-stage kidney disease and renal replacement therapy: a cohort study in in Taiwan. Journal of the Formosan Medical Guangzhou City, southern China. BMC health Association. 2022. 121. 47-55. services research. 2020. 20. 1-14. NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN NANG POMEPOSE TỪ QUẢ BƯỞI NON Nguyễn Hoàng Chung1, Trương Minh Nhựt1, Nguyễn Thanh Hà2, Trương Văn Đạt1, Nguyễn Hữu Lạc Thủy1TÓM TẮT Florite R, avicel-102, aerosil, magnesium stearate, sodium croscarmellose. PomePose capsules were 34 Mục tiêu: Xây dựng quy trình bào chế viên nang prepared by wet granulation technique with thetừ quả Bưởi non. Đối tượng và phương pháp: Cao following ingredients: 250 mg of immature pomelochiết bưởi non được đánh giá tính tương thích với một extract; 160 mg of CSD; 22 mg of avicel 102; 9 mg ofsố tá dược thông dụng và được khảo sát lựa chọn sodium croscarmellose; 4.5 mg of magnesiumcông thức và quy trình bào chế viên nang PomePose. stearate; and 4.5 mg of aerosil. The capsules met theKết quả: Cao chiết bưởi non tương thích với các tá requirements for disintegration, mass uniformity anddược CSD tỷ trọng thấp, MgCO3, Florite R, MC-102, stability after 14 days of storage at extreme conditionsaerosil, magnesi stearat, natri croscarmellose và với (temperature 60 oC, relative humidity 75 %). Thehỗn hợp các tá dược. Viên nang BN được bào chế theo content of naringin in PomePose capsules was 53.89phương pháp xát hạt ướt với các thành phần: 250 mg mg. Conclusion: The research has successfullycao BN; 160 mg CSD; 22 mg avicel 102; 9 mg natri developed the formula and process of preparingcroscarmelose; 4,5 mg magnesi stearat; 4,5 mg PomPose capsules with a scale of 1,000 tablets/batch.colloidal silicon dioxid. Viên nang đạt yêu cầu về độ rã, The preparation process is stable and can be appliedđộ đồng đều khối lượng và ổn định sau 14 ngày bảo on a larger scale of production.quản ở điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ 60 C, độ ẩm Keywords: Immature pomelo, PomePose75 %). Hàm lượng naringin trong viên nang bưởi non capsule, preparation process.là 53,89 mg/viên. Kết luận: Nghiên cứu đã xây dựngthành công công thức và quy trình bào chế viên nang I. ĐẶT VẤN ĐỀBN quy mô 1.000 viên/mẻ. Quy trình bào chế ổn địnhvà có thể áp dụng trên quy mô sản xuất lớn hơn. Tình trạng thừa cân, béo phì ở người trưởng Từ khóa: Bưởi non, viên nang PomePose, quy thành đang ngày càng trở nên phổ biến và làtrình bào chế. một vấn nạn lớn của Việt Nam nói riêng và của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y dược học Viên nang PomePose Quy trình bào chế Thừa cân béo phì Cao chiết bưởi nonGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 251 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 236 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
10 trang 199 1 0