Nghiên cứu chất lượng tủa lạnh tại Trung tâm Truyền máu khu vực Huế
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 564.78 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Nghiên cứu chất lượng tủa lạnh tại Trung tâm Truyền máu khu vực Huế đánh giá chất lượng tủa lạnh tại Trung tâm Truyền máu khu vực Huế; Tìm hiểu một số yếu tố liên quan ảnh hưởng đến chất lượng của tủa lạnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu chất lượng tủa lạnh tại Trung tâm Truyền máu khu vực Huế T¹P CHÝ Y häc viÖt nam tẬP 520 - th¸ng 11 - sè ĐẶC BIỆT - 2022 NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG TỦA LẠNH TẠI TRUNG TÂM TRUYỀN MÁU KHU VỰC HUẾ Lê Phước Quang1, Đồng Sĩ Sằng1, Bùi Minh Đức1, Hà Minh Anh1, Tôn Nữ Mỹ Hương1TÓM TẮT 27 yếu tố VIII là 28,3 ± 8,4%; theo lượng fibrinogen Mục tiêu: Đánh giá chất lượng tủa lạnh tại là 38,3 ± 11,0%. Không thấy sự khác biệt giữaTrung tâm Truyền máu khu vực Huế. Tìm hiểu hai nhóm tủa lạnh sản xuất trước và sau thờimột số yếu tố liên quan ảnh hưởng đến chất gian trung bình về nồng độ yếu tố VIII vàlượng của tủa lạnh. fibrinogen. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Từ khóa: Tiêu chuẩn chất lượng, máu toànNghiên cứu mô tả cắt ngang. phần, huyết tương tươi đông lạnh, tủa lạnh - 35 đơn vị Huyết tương tươi đông lạnh đượclấy mẫu kiểm tra và làm đông lạnh, sau đó rã SUMMARYđông để điều chế tủa lạnh. RESEARCH ON QUALITY OF - Thời gian từ tháng 1 năm 2021 đến tháng CRYOPRECIPITATE COMPONENT12 năm 2021. Tiêu chuẩn chất lượng dựa theo AT HUE REGIONAL BLOODThông tư 26/2013/TT-BYT về Hướng dẫn hoạt TRANSFUSION CENTERđộng truyền máu. Objectives: Evaluate the quality of the Kết quả: Thể tích đơn vị tủa được sản xuất cryoprecipitate at the Hue Regional Bloodtừ 250ml máu toàn phần trong nhóm nghiên cứu Transfusion Center - Find out some relatedcủa chúng tôi là 14,7 ± 2,9ml (10ml - 25ml). factors affecting the quality of theTổng lượng yếu tố VIII trong tủa lạnh là 62,3 ± cryoprecipitate..17,3 IU (36,2 IU - 99,8IU). Tổng lượng Research object and method: Descriptivefibrinogen trong tủa lạnh là 168,7 ± 40,8mg study.(99,4mg- 231,2mg). Hiệu suất tính theo lượng - 35 units of fresh frozen plasma wereyếu tố VIII là 28,3 ± 8,4%; theo lượng fibrinogen sampled for testing and frozen, then defrosted tolà 38,3 ± 11,0%. prepare a cryoprecipitate. Kết luận: Tỷ lệ chế phẩm tủa lạnh đạt yêu - Period from January 2021 to Decembercầu về thể tích, nồng độ yếu tố VIII, lượng 2021. Quality standards are based on Circularfibrinogen là 100%. Hiệu suất tính theo lượng 26/2013/TT-BYT: Guidelines for blood transfusion activities. Results: The unit volume of precipitate1 Trung tâm HHTM – BVTW Huế produced from 250ml whole blood in our studyChịu trách nhiệm chính: Lê Phước Quang group was 14.7 ± 2.9ml (10ml - 25ml). The totalSĐT: 0914.215.692 amount of factor VIII in the cryoprecipitate wasEmail: lequanghhtm@gmail.com 62.3 ± 17.3 IU (36.2 IU - 99.8IU). The totalNgày nhận bài: 11/8/2022 amount of fibrinogen in the cryoprecipitate isNgày phản biện khoa học: 11/8/2022 168.7 ± 40.8mg (99.4mg- 231.2mg). TheNgày duyệt bài: 07/10/2022 239 KỶ YẾU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁUefficiency calculated by the amount of factor VIII được tập trung và cô đặc trong chế phẩm tủais 28.3 ± 8.4% ; according to the amount of lạnh. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất chếfibrinogen is 38.3 ± 11.0%. phẩm này, một lượng yếu tố có thể bị mất đi Conclusion: - The percentage of frozen do thời gian bán hủy hoặc còn lại trong cácpreparations meeting the requirements in terms chế phẩm khác trong quá trình sản xuất, hoặcof volume, factor VIII concentration, and một số yếu tố khác ảnh hưởng đến chấtfibrinogen amount is 100%. The efficiency lượng của sản phẩm tủa lạnh.calculated by the amount of factor VIII is 28.3 ± Vì vậy, để góp phần cải thiện chất lượng8.4% ; according to the amount of fibrinogen is của tủa lạnh được sản xuất từ máu toàn phần38.3 ± 11.0%. There was no difference in chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài:production time between the two groups of “Nghiên cứu chất lượng tủa lạnh tại Trungcryoprecipitate before and after the mean time in tâm Truyền máu khu vực Huế” với hai mụcfactor VIII and fibrinogen concentrations. tiêu sau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu chất lượng tủa lạnh tại Trung tâm Truyền máu khu vực Huế T¹P CHÝ Y häc viÖt nam tẬP 520 - th¸ng 11 - sè ĐẶC BIỆT - 2022 NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG TỦA LẠNH TẠI TRUNG TÂM TRUYỀN MÁU KHU VỰC HUẾ Lê Phước Quang1, Đồng Sĩ Sằng1, Bùi Minh Đức1, Hà Minh Anh1, Tôn Nữ Mỹ Hương1TÓM TẮT 27 yếu tố VIII là 28,3 ± 8,4%; theo lượng fibrinogen Mục tiêu: Đánh giá chất lượng tủa lạnh tại là 38,3 ± 11,0%. Không thấy sự khác biệt giữaTrung tâm Truyền máu khu vực Huế. Tìm hiểu hai nhóm tủa lạnh sản xuất trước và sau thờimột số yếu tố liên quan ảnh hưởng đến chất gian trung bình về nồng độ yếu tố VIII vàlượng của tủa lạnh. fibrinogen. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Từ khóa: Tiêu chuẩn chất lượng, máu toànNghiên cứu mô tả cắt ngang. phần, huyết tương tươi đông lạnh, tủa lạnh - 35 đơn vị Huyết tương tươi đông lạnh đượclấy mẫu kiểm tra và làm đông lạnh, sau đó rã SUMMARYđông để điều chế tủa lạnh. RESEARCH ON QUALITY OF - Thời gian từ tháng 1 năm 2021 đến tháng CRYOPRECIPITATE COMPONENT12 năm 2021. Tiêu chuẩn chất lượng dựa theo AT HUE REGIONAL BLOODThông tư 26/2013/TT-BYT về Hướng dẫn hoạt TRANSFUSION CENTERđộng truyền máu. Objectives: Evaluate the quality of the Kết quả: Thể tích đơn vị tủa được sản xuất cryoprecipitate at the Hue Regional Bloodtừ 250ml máu toàn phần trong nhóm nghiên cứu Transfusion Center - Find out some relatedcủa chúng tôi là 14,7 ± 2,9ml (10ml - 25ml). factors affecting the quality of theTổng lượng yếu tố VIII trong tủa lạnh là 62,3 ± cryoprecipitate..17,3 IU (36,2 IU - 99,8IU). Tổng lượng Research object and method: Descriptivefibrinogen trong tủa lạnh là 168,7 ± 40,8mg study.(99,4mg- 231,2mg). Hiệu suất tính theo lượng - 35 units of fresh frozen plasma wereyếu tố VIII là 28,3 ± 8,4%; theo lượng fibrinogen sampled for testing and frozen, then defrosted tolà 38,3 ± 11,0%. prepare a cryoprecipitate. Kết luận: Tỷ lệ chế phẩm tủa lạnh đạt yêu - Period from January 2021 to Decembercầu về thể tích, nồng độ yếu tố VIII, lượng 2021. Quality standards are based on Circularfibrinogen là 100%. Hiệu suất tính theo lượng 26/2013/TT-BYT: Guidelines for blood transfusion activities. Results: The unit volume of precipitate1 Trung tâm HHTM – BVTW Huế produced from 250ml whole blood in our studyChịu trách nhiệm chính: Lê Phước Quang group was 14.7 ± 2.9ml (10ml - 25ml). The totalSĐT: 0914.215.692 amount of factor VIII in the cryoprecipitate wasEmail: lequanghhtm@gmail.com 62.3 ± 17.3 IU (36.2 IU - 99.8IU). The totalNgày nhận bài: 11/8/2022 amount of fibrinogen in the cryoprecipitate isNgày phản biện khoa học: 11/8/2022 168.7 ± 40.8mg (99.4mg- 231.2mg). TheNgày duyệt bài: 07/10/2022 239 KỶ YẾU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁUefficiency calculated by the amount of factor VIII được tập trung và cô đặc trong chế phẩm tủais 28.3 ± 8.4% ; according to the amount of lạnh. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất chếfibrinogen is 38.3 ± 11.0%. phẩm này, một lượng yếu tố có thể bị mất đi Conclusion: - The percentage of frozen do thời gian bán hủy hoặc còn lại trong cácpreparations meeting the requirements in terms chế phẩm khác trong quá trình sản xuất, hoặcof volume, factor VIII concentration, and một số yếu tố khác ảnh hưởng đến chấtfibrinogen amount is 100%. The efficiency lượng của sản phẩm tủa lạnh.calculated by the amount of factor VIII is 28.3 ± Vì vậy, để góp phần cải thiện chất lượng8.4% ; according to the amount of fibrinogen is của tủa lạnh được sản xuất từ máu toàn phần38.3 ± 11.0%. There was no difference in chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài:production time between the two groups of “Nghiên cứu chất lượng tủa lạnh tại Trungcryoprecipitate before and after the mean time in tâm Truyền máu khu vực Huế” với hai mụcfactor VIII and fibrinogen concentrations. tiêu sau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Chất lượng tủa lạnh Máu toàn phần Huyết tương tươi đông lạnh Sản phẩm tủa lạnhTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 261 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
8 trang 202 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0