Nghiên cứu đa hình di truyền loài lan Hài đốm (Paphiopedilum concolor Pfitzer) bản địa của Việt Nam
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.19 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bản địa Paphiopedilum concolor Pfitzer loài ở Việt Nam là rất khác nhau. mười sáu accessionsPaphiopedilum concolor thu thập từ nhiều vùng sinh thái có sự khác biệt về hình tháiđặc. Ở mức độ phân tử DNA, hai mươi bốn mồi được sử dụng trong phân tích RAPD đểphân biệt, bằng cách so sánh sự khác biệt trong mô hình dải DNA. Tổng cộng có 1738 ban nhạc DNAkhuếch đại, và 91 trong số đó (62,3%) là đa hình. Mức trung bình của ban nhạc đã được khuếch đại17 mồi là 102,2 ban nhạc mỗi mồi. Hệ số di truyền...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đa hình di truyền loài lan Hài đốm (Paphiopedilum concolor Pfitzer) bản địa của Việt Nam NGHIÊN C U ĐA HÌNH DI TRUY N LOÀI LAN HÀI Đ M (Paphiopedilum concolor Pfitzer) B N Đ A C A VI T NAM Khu t H u Trung1, Ki u Th Dung1, Nguy n Thuý i p1, Bùi Th Thu Hương2, Tr n Duy Dương1, ng Tr ng Lương1 Summary Studying on genetic diversity of native Paphiopedilum concolor species in VietnamThe native Paphiopedilum concolor Pfitzer species in Vietnam is very various. Sixteen accessionsPaphiopedilum concolor collected from many ecological areas have difference morphologicalcharacteristics. In molecular DNA level, twenty-four primers were used in the RAPD analysis todistinguish, by comparing differences in DNA banding patterns. A total of 1738 DNA bands wereamplified, and 91 of which (62,3%) were polymorphic. The average of the bands that was amplifiedby 17 primers was 102,2 bands per primer. Genetic similarity coefficients of sixteen accessionsPaphiopedilum concolor in each pair were ranging from 0,56- 0,94. According to these results,sixteen accessions of Paphiopedilum concolor were divided into six groups based on their geneticsimilarity coefficients. The phylogenetic tree derived from the RAPD results were complementedwith morphological characteristics useful for studying the genetic relationships between accessionsof Paphiopedilum concolor Pfitzer.Keywords: Paphiopedium concolor, native, genetic diversity, RAPD marker.I. TV N góp ph n t o l p cơ s d li u Lan Hài (Paphiopedilum) là m t v các c i m hình thái và m cnhóm r t khác bi t. Chúng có th d dàng phân t ADN, ph c v công tác phânnh n ra b i c u trúc hoa khác thư ng v i lo i dư i loài, nh n d ng, g i tên chínhcánh môi hình túi sâu trông gi ng m t xác, kh ng nh ch quy n qu c gia vchi c hài n m v trí th p nh t c a hoa, loài Hài m (Paphiopedilumt o nên m t v b ngoài r t c s c. Chính concolor), chúng tôi th c hi n tài:vì v y “Hài” tr thành tên chung c a “ ghiên c u a hình di truy n loài lannhóm lan này. M i loài lan Hài khác nhau Hài m (Paphiopedilum concolor u có nh ng c i m c trưng riêng v Pfitzer) b n a c a Vi t am”.kích thư c, màu s c c a lá, hoa và t ngcánh hoa [2]. Vi t Nam, lan Hài ư c II. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁPch ng minh là r t phong phú và có a NGHIÊN C Ud ng cao hơn b t c nơi nào khác trên th 1. V t li ugi i. Nhi u loài c a Vi t Nam không ch V t li u ư c s d ng trong các thír t hi m mà còn là loài c h u h p c a nghi m bao g m 16 m u lan Hài thu c loàiVi t Nam và trên th gi i [1], [6].1 Vi n Di truy n Nông nghi p; 2Trư ng i h c Nông nghi p Hà N i.Hài m (Paphiopedilum concorlor - Tách chi t AD t ng s : Lá bánh tPfitzer) ư c thu th p t nhi u vùng sinh c a các m u ư c thu th p, x lí và táchthái Vi t Nam (L ng Sơn, Hòa Bình, chi t ADN t ng s theo phương pháp c aThanh Hóa, k L k...) hi n ang ư c Obara-Okeyo & Kako (1998) có c i ti n;tr ng lưu gi t i vư n lan Tam o và ADN t ng s ư c xác nh n ng b ngvư n lan Văn Giang c a Vi n Di truy n phương pháp o quang ph và ki m tra trênNông nghi p (b ng 2). gel agarose 0,8% [3], [4]. 24 m i khác nhau s d ng trong các - Ch y PCR: Các ph n ng PCR ư cph n ng RAPD-PCR có dài t 9-10 th c hi n theo chương trình: 940C (5 phút),nucleotit thu c nhóm OPA, OPC, UBC, 40-45 chu kì [940C (1 phút); 330C - 360CBIO và nhóm S c a hãng Bioneer (b ng 1). (30s), 720C (2 phút)] và k t thúc 720C (5 - Phương pháp mô t hình thái (theo phút); s n phNm PCR ư c i n di trên gelphương pháp mô t chi ti t các c i m agarose 1-1,2%.hình thái c a Pellegrino và c ng s , 2005) - Phân tích s li u: K t qu ư c[5]: S d ng m t thư ng quan sát, t ó mô th ng kê d a vào s xu t hi n hayt hình thái, màu s c c a lá, hoa; dùng không xu t hi n c a các băng ADN . Sthư c o chi u dài, chi u r ng c a lá, chi u li u ư c x lí, phân tích b ng chươngdài và ư ng kính hoa; th ng kê, so sánh s trình EXCEL version 5.0 và ph n m mlư ng hoa trên m t ng ng hoa. N TSYSpc 2.1. B ng 1. Trình t nucleotit c a các primer ư c s d ng trong các ph n ng RAPD-PCR STT Primer Trình t nucleotit STT Primer Trình t nu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đa hình di truyền loài lan Hài đốm (Paphiopedilum concolor Pfitzer) bản địa của Việt Nam NGHIÊN C U ĐA HÌNH DI TRUY N LOÀI LAN HÀI Đ M (Paphiopedilum concolor Pfitzer) B N Đ A C A VI T NAM Khu t H u Trung1, Ki u Th Dung1, Nguy n Thuý i p1, Bùi Th Thu Hương2, Tr n Duy Dương1, ng Tr ng Lương1 Summary Studying on genetic diversity of native Paphiopedilum concolor species in VietnamThe native Paphiopedilum concolor Pfitzer species in Vietnam is very various. Sixteen accessionsPaphiopedilum concolor collected from many ecological areas have difference morphologicalcharacteristics. In molecular DNA level, twenty-four primers were used in the RAPD analysis todistinguish, by comparing differences in DNA banding patterns. A total of 1738 DNA bands wereamplified, and 91 of which (62,3%) were polymorphic. The average of the bands that was amplifiedby 17 primers was 102,2 bands per primer. Genetic similarity coefficients of sixteen accessionsPaphiopedilum concolor in each pair were ranging from 0,56- 0,94. According to these results,sixteen accessions of Paphiopedilum concolor were divided into six groups based on their geneticsimilarity coefficients. The phylogenetic tree derived from the RAPD results were complementedwith morphological characteristics useful for studying the genetic relationships between accessionsof Paphiopedilum concolor Pfitzer.Keywords: Paphiopedium concolor, native, genetic diversity, RAPD marker.I. TV N góp ph n t o l p cơ s d li u Lan Hài (Paphiopedilum) là m t v các c i m hình thái và m cnhóm r t khác bi t. Chúng có th d dàng phân t ADN, ph c v công tác phânnh n ra b i c u trúc hoa khác thư ng v i lo i dư i loài, nh n d ng, g i tên chínhcánh môi hình túi sâu trông gi ng m t xác, kh ng nh ch quy n qu c gia vchi c hài n m v trí th p nh t c a hoa, loài Hài m (Paphiopedilumt o nên m t v b ngoài r t c s c. Chính concolor), chúng tôi th c hi n tài:vì v y “Hài” tr thành tên chung c a “ ghiên c u a hình di truy n loài lannhóm lan này. M i loài lan Hài khác nhau Hài m (Paphiopedilum concolor u có nh ng c i m c trưng riêng v Pfitzer) b n a c a Vi t am”.kích thư c, màu s c c a lá, hoa và t ngcánh hoa [2]. Vi t Nam, lan Hài ư c II. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁPch ng minh là r t phong phú và có a NGHIÊN C Ud ng cao hơn b t c nơi nào khác trên th 1. V t li ugi i. Nhi u loài c a Vi t Nam không ch V t li u ư c s d ng trong các thír t hi m mà còn là loài c h u h p c a nghi m bao g m 16 m u lan Hài thu c loàiVi t Nam và trên th gi i [1], [6].1 Vi n Di truy n Nông nghi p; 2Trư ng i h c Nông nghi p Hà N i.Hài m (Paphiopedilum concorlor - Tách chi t AD t ng s : Lá bánh tPfitzer) ư c thu th p t nhi u vùng sinh c a các m u ư c thu th p, x lí và táchthái Vi t Nam (L ng Sơn, Hòa Bình, chi t ADN t ng s theo phương pháp c aThanh Hóa, k L k...) hi n ang ư c Obara-Okeyo & Kako (1998) có c i ti n;tr ng lưu gi t i vư n lan Tam o và ADN t ng s ư c xác nh n ng b ngvư n lan Văn Giang c a Vi n Di truy n phương pháp o quang ph và ki m tra trênNông nghi p (b ng 2). gel agarose 0,8% [3], [4]. 24 m i khác nhau s d ng trong các - Ch y PCR: Các ph n ng PCR ư cph n ng RAPD-PCR có dài t 9-10 th c hi n theo chương trình: 940C (5 phút),nucleotit thu c nhóm OPA, OPC, UBC, 40-45 chu kì [940C (1 phút); 330C - 360CBIO và nhóm S c a hãng Bioneer (b ng 1). (30s), 720C (2 phút)] và k t thúc 720C (5 - Phương pháp mô t hình thái (theo phút); s n phNm PCR ư c i n di trên gelphương pháp mô t chi ti t các c i m agarose 1-1,2%.hình thái c a Pellegrino và c ng s , 2005) - Phân tích s li u: K t qu ư c[5]: S d ng m t thư ng quan sát, t ó mô th ng kê d a vào s xu t hi n hayt hình thái, màu s c c a lá, hoa; dùng không xu t hi n c a các băng ADN . Sthư c o chi u dài, chi u r ng c a lá, chi u li u ư c x lí, phân tích b ng chươngdài và ư ng kính hoa; th ng kê, so sánh s trình EXCEL version 5.0 và ph n m mlư ng hoa trên m t ng ng hoa. N TSYSpc 2.1. B ng 1. Trình t nucleotit c a các primer ư c s d ng trong các ph n ng RAPD-PCR STT Primer Trình t nucleotit STT Primer Trình t nu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lan Hài đốm vai trò nông nghiệp kỹ thuật trồng cây báo cáo khoa học nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1552 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 492 0 0 -
57 trang 339 0 0
-
33 trang 332 0 0
-
63 trang 314 0 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 270 0 0 -
95 trang 269 1 0
-
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 266 0 0 -
13 trang 264 0 0
-
Báo cáo khoa học Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trà Vinh
61 trang 253 0 0