Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch não trên cắt lớp vi tính đa dãy
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch não trên cắt lớp vi tính đa dãy mô tả đặc điểm hình ảnh chảy máu dưới nhện trên cắt lớp vi tính đa dãy và hình ảnh túi phình vỡ trên cắt lớp vi tính mạch máu não tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch não trên cắt lớp vi tính đa dãy TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 1 - 2023 63,6%; 54,1% và 44,5%. 5. World Health Organization (WHO) (1995), Physical status: the use and interpretation of TÀI LIỆU THAM KHẢO anthropometry: report of a WHO Expert 1. WHO (2018), Obesity and overweight 2018, Committee. Published 1995, Geneva, https://www.who.int/news-room/fact- Switzerland: WHO Technical Report Series 854; p sheets/detail/obesity-and-overweight. 378 http://whqlibdoc.who.int/trs/WHO_TRS_854.pdf 2. Bộ Y tế và Cục Y tế dự phòng (2015), Điều 6. Đỗ Văn Lương (2019), Hiệu quả sử dụng gạo lật tra quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nảy mầm hỗ trợ kiểm soát các yếu tố thành phần nhiễm, 2015. hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân đái tháo 3. Đỗ Văn Lương (2015), Thực trạng mắc hội chứng đường typ 2 ngoại trú, Luận án Tiến sĩ, Viện Dinh chuyển hóa và một số yếu tố liên quan ở người dưỡng quốc gia. trưởng thành tại huyện Vũ Thư, Thái Bình năm 7. Cao Thị Thu Hương và Lê Danh Tuyên 2013, Tạp Chí Dinh Dưỡng và An Toàn Thực (2017), Thừa cân- béo phì và các yếu tố xác định Phẩm, số 11(5), tr. 12-13. hội chứng chuyển hóa trên phụ nữ 25 – 59 tuổi 4. Nguyễn Quốc Việt, Tạ Văn Bình, Đoàn Thái tại hai phường, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Tạp Hưng, và cộng sự (2012), Nghiên cứu Hội chí y học Việt Nam, Tập 453, 2017, 4(1): Tr. 57- 63. chứng chuyển hóa tại một số khu vực nội thành 8. Pischon T. et al (2008), General and abdominal Hà Nội (theo tiêu chuẩn IDF-2005), Tạp chí Y adiposity and risk of death in Europe, N Engl J học thực hành, số 825(6), tr. 129-132. Med, 359(20): p. 2105–20. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CHẢY MÁU DƯỚI NHỆN DO VỠ PHÌNH MẠCH NÃO TRÊN CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY Trần Văn Việt1, Trần Minh Tân1 TÓM TẮT Objectives: To describe the characteristics of subarachnoid hemorrhage (SAH) on MSCT and 22 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm hình ảnh chảy máu ruptured aneurysms on cerebral CT angiography at dưới nhện trên cắt lớp vi tính đa dãy và hình ảnh túi Quang Ninh Provincial General Hospital. Methods: A phình vỡ trên cắt lớp vi tính mạch máu não tại Bệnh cross-sectional descriptive study. Results: Regarding viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh. Phương pháp: the degree of SAH according to Fisher scale, grade IV Nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: Về mức độ accounted for 54.7%, grade III accounted for 42.9%. chảy máu dưới nhện theo độ Fisher độ IV chiếm Regarding some combined lesions, Single SAH 54.7%, độ III chiếm 42.9%. Về một số tổn thương accouted for 45.2%. SAH with intraventricular phối hợp, CMDN đơn thuần 45.2%. CMDN kèm chảy bleeding 35.7%. SAH with cerebral parenchymal máu não thất 35.7%. CMDN kèm chảy máu nhu mô bleeding 4.8%. SHA with cerebral parenchymal não 4.8%. CMDN kèm chảy máu nhu mô não và chảy bleeding and intraventricular bleeding 14.3%. Most máu não thất 14.3%. Hầu hết các túi phình ở tuần aneurysms in the anterior circulation account for hoàn phía trước chiếm 90.4%. Túi phình ở ĐM thông 90.4%. Aneurysm in the anterior communicating trước 42.9%. Túi phình ở ĐM cảnh trong 26.1%. artery 42.9%. Aneurysm in the internal carotid artery CMDN do vỡ phình mạch não thường chỉ vỡ 1 túi 26.1%.SAH caused by Cerebral aneurysm usually phình, túi phình có kích thước trung bình chiếm 54.7% ruptures one aneurysm, medium-sized aneurysm và túi phình kích thước nhỏ chiếm 45.2%, túi phình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh chảy máu dưới nhện do vỡ phình mạch não trên cắt lớp vi tính đa dãy TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 1 - 2023 63,6%; 54,1% và 44,5%. 5. World Health Organization (WHO) (1995), Physical status: the use and interpretation of TÀI LIỆU THAM KHẢO anthropometry: report of a WHO Expert 1. WHO (2018), Obesity and overweight 2018, Committee. Published 1995, Geneva, https://www.who.int/news-room/fact- Switzerland: WHO Technical Report Series 854; p sheets/detail/obesity-and-overweight. 378 http://whqlibdoc.who.int/trs/WHO_TRS_854.pdf 2. Bộ Y tế và Cục Y tế dự phòng (2015), Điều 6. Đỗ Văn Lương (2019), Hiệu quả sử dụng gạo lật tra quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nảy mầm hỗ trợ kiểm soát các yếu tố thành phần nhiễm, 2015. hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân đái tháo 3. Đỗ Văn Lương (2015), Thực trạng mắc hội chứng đường typ 2 ngoại trú, Luận án Tiến sĩ, Viện Dinh chuyển hóa và một số yếu tố liên quan ở người dưỡng quốc gia. trưởng thành tại huyện Vũ Thư, Thái Bình năm 7. Cao Thị Thu Hương và Lê Danh Tuyên 2013, Tạp Chí Dinh Dưỡng và An Toàn Thực (2017), Thừa cân- béo phì và các yếu tố xác định Phẩm, số 11(5), tr. 12-13. hội chứng chuyển hóa trên phụ nữ 25 – 59 tuổi 4. Nguyễn Quốc Việt, Tạ Văn Bình, Đoàn Thái tại hai phường, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Tạp Hưng, và cộng sự (2012), Nghiên cứu Hội chí y học Việt Nam, Tập 453, 2017, 4(1): Tr. 57- 63. chứng chuyển hóa tại một số khu vực nội thành 8. Pischon T. et al (2008), General and abdominal Hà Nội (theo tiêu chuẩn IDF-2005), Tạp chí Y adiposity and risk of death in Europe, N Engl J học thực hành, số 825(6), tr. 129-132. Med, 359(20): p. 2105–20. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CHẢY MÁU DƯỚI NHỆN DO VỠ PHÌNH MẠCH NÃO TRÊN CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY Trần Văn Việt1, Trần Minh Tân1 TÓM TẮT Objectives: To describe the characteristics of subarachnoid hemorrhage (SAH) on MSCT and 22 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm hình ảnh chảy máu ruptured aneurysms on cerebral CT angiography at dưới nhện trên cắt lớp vi tính đa dãy và hình ảnh túi Quang Ninh Provincial General Hospital. Methods: A phình vỡ trên cắt lớp vi tính mạch máu não tại Bệnh cross-sectional descriptive study. Results: Regarding viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh. Phương pháp: the degree of SAH according to Fisher scale, grade IV Nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: Về mức độ accounted for 54.7%, grade III accounted for 42.9%. chảy máu dưới nhện theo độ Fisher độ IV chiếm Regarding some combined lesions, Single SAH 54.7%, độ III chiếm 42.9%. Về một số tổn thương accouted for 45.2%. SAH with intraventricular phối hợp, CMDN đơn thuần 45.2%. CMDN kèm chảy bleeding 35.7%. SAH with cerebral parenchymal máu não thất 35.7%. CMDN kèm chảy máu nhu mô bleeding 4.8%. SHA with cerebral parenchymal não 4.8%. CMDN kèm chảy máu nhu mô não và chảy bleeding and intraventricular bleeding 14.3%. Most máu não thất 14.3%. Hầu hết các túi phình ở tuần aneurysms in the anterior circulation account for hoàn phía trước chiếm 90.4%. Túi phình ở ĐM thông 90.4%. Aneurysm in the anterior communicating trước 42.9%. Túi phình ở ĐM cảnh trong 26.1%. artery 42.9%. Aneurysm in the internal carotid artery CMDN do vỡ phình mạch não thường chỉ vỡ 1 túi 26.1%.SAH caused by Cerebral aneurysm usually phình, túi phình có kích thước trung bình chiếm 54.7% ruptures one aneurysm, medium-sized aneurysm và túi phình kích thước nhỏ chiếm 45.2%, túi phình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Chảy máu dưới nhện Vỡ phình mạch não Cắt lớp vi tính đa dãy Dịch não tủyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 299 0 0 -
5 trang 289 0 0
-
8 trang 245 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 239 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 221 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 207 0 0 -
8 trang 187 0 0
-
13 trang 186 0 0
-
5 trang 186 0 0
-
12 trang 178 0 0