Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân chảy máu não đa ổ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 296.06 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chảy máu trong não đa ổ hay là sự xuất hiện đồng thời của hai hay nhiều ổ máu tụ trong nhu mô não thuộc các vùng cấp máu của các động mạch khác nhau là một thực tế lâm sàng hiếm gặp. Bài viết mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân chảy máu não đa ổ và nhận xét một số yếu tố liên quan đến bệnh lí này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân chảy máu não đa ổ vietnam medical journal n01 - SEPTEMBER - 2020 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN CHẢY MÁU NÃO ĐA Ổ Trần Thị Ngát*, Phan Văn Đức**TÓM TẮT accounting for a high rate of 67.3%. Most patients had two hematomas, accounting for 69.2%. The 57 Mục tiêu:mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng majority of hematoma foci are located in the lobularở bệnh nhân chảy máu não đa ổ và nhận xét một số position, accounting for 56.7%, 75% of patients hadyếu tố liên quan đến bệnh lí này. Phương pháp: only bleeding in supratentorial. The most commonNghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: 52 bệnh nhân causeof multifocal cerebral hemorrhagewasarterialđược chẩn đoán chảy máu não đa ổ có độ tuổi trung hypertension, accounting for 28.8%, followed bybình 56,17±15,52; tỉ lệ nam/nữ là 1,48/1. Phần lớn cerebral venous thrombosis, which accounts forbệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp chiếm 55,8%, sử 17.3%. In the age group ≥ 60, the leading cause ofdụng rượu thường xuyên là yếu tố nguy cơ đứng hàng hypertension accounts for 42.3%. In the age groupthứ 2 chiếm 13,5%. Có 17,3% bệnh nhân tử vong, TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 494 - THÁNG 9 - SỐ 1 - 2020 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: Các 3.1. Đặc điểmchung của nhóm đối tượngbệnh nhân chọn vào nghiên cứu được chẩn đoán nghiên cứu: Tuổi trung bình của đối tượngxác định chảy máu trong não đa ổ với hai tiêu chuẩn: nghiên cứu là 56,17±15,52 dao động từ 20 đến - Tiêu chuẩn lâm sàng: Bệnh nhân có các 86 tuổi, bệnh nhân từ 60 tuổi trở lên chiếmtriệu chứng khởi phát đột ngột như đau đầu dữ 55,8%. Tỷ lệ nam/nữlà 1,48/1.dội, nôn, rối loạn ý thức…. Các triệu chứng thần 3.2. Các đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhânkinh khu trú xuất hiện nhanh, rầm rộ với liệt nửa chảy máu não đa ổngười, liệt dây thần kinh sọ não, có thể xuất hiện 3.2.1. Các yếu tố nguy cơcơn động kinh cục bộ hay toàn thể… Bảng 3.1.Các yếu tố nguy cơ - Tiêu chuẩn cận lâm sàng: Trên phim chụp Số lượng Tỉ lệ Yếu tố nguy cơCLVT sọ não, bệnh nhân có từ hai ổ tụ máu trong (n) (%)nhu mô não trở lên, các ổ máu tụ này thuộc các Tăng huyết áp 29 55,8vùng cấp máu của các động mạch khác nhau và Sử dụng rượu thường xuyên 7 13,5chúng không liên tục với nhau, có đậm độ tương Tai biến mạch não 6 11,5tự nhau (ổ tăng tỷ trọng từ 60 – 90 đơn vị Bệnh lí ác tính 3 5,8Hounsfile ở trong não). Ngoài ra BN được lựa Tiền sử suy thận 5 9,6chọn có thể được chụp CHT xác định rõ có chảy Dùng thuốc chống đông 2 3,8máu trong nhu mô não từ hai ổ trở lên và các ổ Nhận xét: Phần lớn bệnh nhân có tiền sửmáu tụ phải đáp ứng các tiêu chuẩn đã nêu. Tiêu tăng huyết áp chiếm 55,8%, sử dụng rượuchuẩn cận lâm sàng là tiêu chuẩn bắt buộc. thường xuyên là yếu tố nguy cơ đứng hàng thứ 2.1.2. Tiêu chẩn loại trừ: Chúng tôi không 2 chiếm 13,5%, chỉ có 2 (3,8%) bệnh nhân cóđề cập đến thể chảy máu ngoại khoa do sang tiền sử dùng thuốc chống đông.chấn sọ não và những trường hợp bệnh nhân 3.2.2. Các đặc điểm lâm sàngkhông đồng ý tham gia nghiên cứu. - Huyết áp tâm thu trung bình lúc nhập viện 2.2. Phương pháp nghiên cứu là 142,8mmHg. Điểm Glasgow trung bình lúc - Thiết kế: Nghiên cứu mô tả cắt ngang nhập viện là 13,4. 23,1% số bệnh nhân có mức - Cỡ mẫu: mẫu thuận tiện, lấy toàn bộ bệnh độ rối loạn ý thức từ vừa đến nặng.nhân đủ tiêu chuẩn vào nghiên cứu. - Tiến triển của bệnh nhân chảy máu não đa - Phương pháp thu thập số liệu: Chúng tôi sử ổ: đánh giá dựa vào thang điểm Glasgowdụng một mẫu bệnh án nghiên cứu t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân chảy máu não đa ổ vietnam medical journal n01 - SEPTEMBER - 2020 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN CHẢY MÁU NÃO ĐA Ổ Trần Thị Ngát*, Phan Văn Đức**TÓM TẮT accounting for a high rate of 67.3%. Most patients had two hematomas, accounting for 69.2%. The 57 Mục tiêu:mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng majority of hematoma foci are located in the lobularở bệnh nhân chảy máu não đa ổ và nhận xét một số position, accounting for 56.7%, 75% of patients hadyếu tố liên quan đến bệnh lí này. Phương pháp: only bleeding in supratentorial. The most commonNghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: 52 bệnh nhân causeof multifocal cerebral hemorrhagewasarterialđược chẩn đoán chảy máu não đa ổ có độ tuổi trung hypertension, accounting for 28.8%, followed bybình 56,17±15,52; tỉ lệ nam/nữ là 1,48/1. Phần lớn cerebral venous thrombosis, which accounts forbệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp chiếm 55,8%, sử 17.3%. In the age group ≥ 60, the leading cause ofdụng rượu thường xuyên là yếu tố nguy cơ đứng hàng hypertension accounts for 42.3%. In the age groupthứ 2 chiếm 13,5%. Có 17,3% bệnh nhân tử vong, TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 494 - THÁNG 9 - SỐ 1 - 2020 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: Các 3.1. Đặc điểmchung của nhóm đối tượngbệnh nhân chọn vào nghiên cứu được chẩn đoán nghiên cứu: Tuổi trung bình của đối tượngxác định chảy máu trong não đa ổ với hai tiêu chuẩn: nghiên cứu là 56,17±15,52 dao động từ 20 đến - Tiêu chuẩn lâm sàng: Bệnh nhân có các 86 tuổi, bệnh nhân từ 60 tuổi trở lên chiếmtriệu chứng khởi phát đột ngột như đau đầu dữ 55,8%. Tỷ lệ nam/nữlà 1,48/1.dội, nôn, rối loạn ý thức…. Các triệu chứng thần 3.2. Các đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhânkinh khu trú xuất hiện nhanh, rầm rộ với liệt nửa chảy máu não đa ổngười, liệt dây thần kinh sọ não, có thể xuất hiện 3.2.1. Các yếu tố nguy cơcơn động kinh cục bộ hay toàn thể… Bảng 3.1.Các yếu tố nguy cơ - Tiêu chuẩn cận lâm sàng: Trên phim chụp Số lượng Tỉ lệ Yếu tố nguy cơCLVT sọ não, bệnh nhân có từ hai ổ tụ máu trong (n) (%)nhu mô não trở lên, các ổ máu tụ này thuộc các Tăng huyết áp 29 55,8vùng cấp máu của các động mạch khác nhau và Sử dụng rượu thường xuyên 7 13,5chúng không liên tục với nhau, có đậm độ tương Tai biến mạch não 6 11,5tự nhau (ổ tăng tỷ trọng từ 60 – 90 đơn vị Bệnh lí ác tính 3 5,8Hounsfile ở trong não). Ngoài ra BN được lựa Tiền sử suy thận 5 9,6chọn có thể được chụp CHT xác định rõ có chảy Dùng thuốc chống đông 2 3,8máu trong nhu mô não từ hai ổ trở lên và các ổ Nhận xét: Phần lớn bệnh nhân có tiền sửmáu tụ phải đáp ứng các tiêu chuẩn đã nêu. Tiêu tăng huyết áp chiếm 55,8%, sử dụng rượuchuẩn cận lâm sàng là tiêu chuẩn bắt buộc. thường xuyên là yếu tố nguy cơ đứng hàng thứ 2.1.2. Tiêu chẩn loại trừ: Chúng tôi không 2 chiếm 13,5%, chỉ có 2 (3,8%) bệnh nhân cóđề cập đến thể chảy máu ngoại khoa do sang tiền sử dùng thuốc chống đông.chấn sọ não và những trường hợp bệnh nhân 3.2.2. Các đặc điểm lâm sàngkhông đồng ý tham gia nghiên cứu. - Huyết áp tâm thu trung bình lúc nhập viện 2.2. Phương pháp nghiên cứu là 142,8mmHg. Điểm Glasgow trung bình lúc - Thiết kế: Nghiên cứu mô tả cắt ngang nhập viện là 13,4. 23,1% số bệnh nhân có mức - Cỡ mẫu: mẫu thuận tiện, lấy toàn bộ bệnh độ rối loạn ý thức từ vừa đến nặng.nhân đủ tiêu chuẩn vào nghiên cứu. - Tiến triển của bệnh nhân chảy máu não đa - Phương pháp thu thập số liệu: Chúng tôi sử ổ: đánh giá dựa vào thang điểm Glasgowdụng một mẫu bệnh án nghiên cứu t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Chảy máu não đa ổ Nhu mô não Xuất huyết não đa ổ Tăng huyết áp Cắt lớp vi tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
9 trang 243 1 0
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 233 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
8 trang 200 0 0
-
13 trang 200 0 0
-
5 trang 199 0 0