Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của khối u phát triển bên đại trực tràng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 337.91 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu với mục đích nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân có khối u phát triển bên ở đại trực tràng (LSTs). Đối tượng và phương pháp: Tổng số 42 bệnh nhân được chẩn đoán có khối u phát triển bên ở đại trực tràng tại Trung tâm tiêu hóa gan mật bệnh viện Bạch mai được đưa vào nghiên cứu từ tháng 11/2018 đến 8/2021.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của khối u phát triển bên đại trực tràng TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 511 - THÁNG 2 - SỐ 2 - 2022nhiều với các nghiên cứu trên thế giới, đa số các conserving treatment of early breast cancer. J Surgbệnh nhân đều đạt thẩm mỹ đẹp và tốt đặc biệt Oncol, 113(6), 609–615. 3. Chan S., Chen J.-H., Li S., et al. (2017).trên những bệnh nhân có phẫu thuật cân chỉnh Evaluation of the association between quantitativevú đối bên. mammographic density and breast cancer occurred in different quadrants. BMC Cancer, 17(1), 274.V. KẾT LUẬN 4. Lowery J.C., Wilkins E.G., Kuzon W.M., et al. Phẫu thuật bảo tồn ung thư vú ngày càng (1996). Evaluations of aesthetic results in breastđược áp dụng rộng rãi trên thế giới cũng như ở reconstruction: an analysis of reliability. Ann Plast Surg, 36(6), 601–606; discussion 607.nước ta. Phụ nữ Việt Nam có tuyến vú tương đối 5. Clough K.B., Oden S., Ihrai T., et al. (2013).nhỏ, thách thức đặt ra khi phẫu thuật bảo tồn là Level 2 oncoplastic surgery for lower innervừa phải đảm bảo an toàn về ung thư học vừa quadrant breast cancers: the LIQ-V mammoplasty.phải đảm bảo tính thẩm mỹ, đặc biệt là ở các vị Ann Surg Oncol, 20(12), 3847–3854. 6. Clough K.B., Kaufman G.J., Nos C., et al.trí ít mô. Các kỹ thuật tạo hình ung thư như vạt (2010). Improving breast cancer surgery: axoay, tạo hình chữ V, chữ J đã giúp giải quyết classification and quadrant per quadrant atlas fornhững khó khăn này, đem lại kết quả thẩm mỹ oncoplastic surgery. Ann Surg Oncol, 17(5), 1375–tốt, an toàn về mặt ung thư và có tỷ lệ biến 1391. 7. Yang J.D., Lee J., Cho Y., et al. (2012).chứng thấp. Surgical Techniques for Personalized OncoplasticTÀI LIỆU THAM KHẢO Surgery in Breast Cancer Patients with Small- to Moderate-Sized Breasts (Part 1): Volume1. Veronesi U., Cascinelli N., Mariani L., et al. Displacement. Journal of breast cancer, 15, 1–6. (2002). Twenty-year follow-up of a randomized 8. Munhoz A.M., Montag E., Arruda E.G., et al. study comparing breast-conserving surgery with (2006). Superior-medial dermoglandular pedicle radical mastectomy for early breast cancer. N Engl reduction mammaplasty for immediate J Med, 347(16), 1227–1232. conservative breast surgery reconstruction:2. Bodilsen A., Bjerre K., Offersen B.V., et al. technical aspects and outcome. Ann Plast Surg, (2016). Importance of margin width in breast- 57(5), 502–508. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA KHỐI U PHÁT TRIỂN BÊN ĐẠI TRỰC TRÀNG Nguyễn Công Long¹, Lê Phú Tài²TÓM TẮT 18 SUMMARY Mục tiêu: Nghiên cứu với mục đích nghiên cứu ENDOSCOPIC CHARACTERISTICS ANDđặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân có PATHOLOGICAL ANALYSIS OF COLORECTALkhối u phát triển bên ở đại trực tràng (LSTs). Đốitượng và phương pháp: Tổng số 42 bệnh nhân LATERALLY SPREADING TUMORSđược chẩn đoán có khối u phát triển bên ở đại trực Objectives: his study aims to analyze thetràng tại Trung tâm tiêu hóa gan mật bệnh viện Bạch endoscopic and pathological characteristics ofmai được đưa vào nghiên cứu từ tháng 11/2018 đến colorectal laterally spreading tumors (LSTs) to assist8/2021. Kết quả: Trong 42 bệnh nhân nghiên cứu ghi malignant risk stratification. Method:A total of 42nhận kích thước trung bình khối u là 38,2 ± 18,4 cm. patients were enrolled with colorectal laterallyPhân loại KUDO của LSTs type IIIL, IV là 66,7% và spreading tumors from 11/2018 to 8/2021 in Bachmai42,9%. Bệnh nhân có khối u lớn trên 40 mm, có tỷ lệ hospital. Results: LSTs with mean diameters werelà 38,1%. Về kết quả mô bệnh học của LST thì chiếm 38.2 ± 18.4 cm. KUDO clasification rate of LSTs typeđa số là u tuyến 69%, trong đó tổn thương ác tính là IIIL, IV were 66.7% and 42.9, respectively. Patients31%. Kết luận: Tổn thương LST có xu hướng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của khối u phát triển bên đại trực tràng TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 511 - THÁNG 2 - SỐ 2 - 2022nhiều với các nghiên cứu trên thế giới, đa số các conserving treatment of early breast cancer. J Surgbệnh nhân đều đạt thẩm mỹ đẹp và tốt đặc biệt Oncol, 113(6), 609–615. 3. Chan S., Chen J.-H., Li S., et al. (2017).trên những bệnh nhân có phẫu thuật cân chỉnh Evaluation of the association between quantitativevú đối bên. mammographic density and breast cancer occurred in different quadrants. BMC Cancer, 17(1), 274.V. KẾT LUẬN 4. Lowery J.C., Wilkins E.G., Kuzon W.M., et al. Phẫu thuật bảo tồn ung thư vú ngày càng (1996). Evaluations of aesthetic results in breastđược áp dụng rộng rãi trên thế giới cũng như ở reconstruction: an analysis of reliability. Ann Plast Surg, 36(6), 601–606; discussion 607.nước ta. Phụ nữ Việt Nam có tuyến vú tương đối 5. Clough K.B., Oden S., Ihrai T., et al. (2013).nhỏ, thách thức đặt ra khi phẫu thuật bảo tồn là Level 2 oncoplastic surgery for lower innervừa phải đảm bảo an toàn về ung thư học vừa quadrant breast cancers: the LIQ-V mammoplasty.phải đảm bảo tính thẩm mỹ, đặc biệt là ở các vị Ann Surg Oncol, 20(12), 3847–3854. 6. Clough K.B., Kaufman G.J., Nos C., et al.trí ít mô. Các kỹ thuật tạo hình ung thư như vạt (2010). Improving breast cancer surgery: axoay, tạo hình chữ V, chữ J đã giúp giải quyết classification and quadrant per quadrant atlas fornhững khó khăn này, đem lại kết quả thẩm mỹ oncoplastic surgery. Ann Surg Oncol, 17(5), 1375–tốt, an toàn về mặt ung thư và có tỷ lệ biến 1391. 7. Yang J.D., Lee J., Cho Y., et al. (2012).chứng thấp. Surgical Techniques for Personalized OncoplasticTÀI LIỆU THAM KHẢO Surgery in Breast Cancer Patients with Small- to Moderate-Sized Breasts (Part 1): Volume1. Veronesi U., Cascinelli N., Mariani L., et al. Displacement. Journal of breast cancer, 15, 1–6. (2002). Twenty-year follow-up of a randomized 8. Munhoz A.M., Montag E., Arruda E.G., et al. study comparing breast-conserving surgery with (2006). Superior-medial dermoglandular pedicle radical mastectomy for early breast cancer. N Engl reduction mammaplasty for immediate J Med, 347(16), 1227–1232. conservative breast surgery reconstruction:2. Bodilsen A., Bjerre K., Offersen B.V., et al. technical aspects and outcome. Ann Plast Surg, (2016). Importance of margin width in breast- 57(5), 502–508. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA KHỐI U PHÁT TRIỂN BÊN ĐẠI TRỰC TRÀNG Nguyễn Công Long¹, Lê Phú Tài²TÓM TẮT 18 SUMMARY Mục tiêu: Nghiên cứu với mục đích nghiên cứu ENDOSCOPIC CHARACTERISTICS ANDđặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân có PATHOLOGICAL ANALYSIS OF COLORECTALkhối u phát triển bên ở đại trực tràng (LSTs). Đốitượng và phương pháp: Tổng số 42 bệnh nhân LATERALLY SPREADING TUMORSđược chẩn đoán có khối u phát triển bên ở đại trực Objectives: his study aims to analyze thetràng tại Trung tâm tiêu hóa gan mật bệnh viện Bạch endoscopic and pathological characteristics ofmai được đưa vào nghiên cứu từ tháng 11/2018 đến colorectal laterally spreading tumors (LSTs) to assist8/2021. Kết quả: Trong 42 bệnh nhân nghiên cứu ghi malignant risk stratification. Method:A total of 42nhận kích thước trung bình khối u là 38,2 ± 18,4 cm. patients were enrolled with colorectal laterallyPhân loại KUDO của LSTs type IIIL, IV là 66,7% và spreading tumors from 11/2018 to 8/2021 in Bachmai42,9%. Bệnh nhân có khối u lớn trên 40 mm, có tỷ lệ hospital. Results: LSTs with mean diameters werelà 38,1%. Về kết quả mô bệnh học của LST thì chiếm 38.2 ± 18.4 cm. KUDO clasification rate of LSTs typeđa số là u tuyến 69%, trong đó tổn thương ác tính là IIIL, IV were 66.7% and 42.9, respectively. Patients31%. Kết luận: Tổn thương LST có xu hướng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Khối u phát triển bên ở đại trực tràng Nội soi đại tràng Mô bệnh học Polyp tăng sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 299 0 0 -
5 trang 289 0 0
-
8 trang 245 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 239 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 221 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 207 0 0 -
8 trang 187 0 0
-
5 trang 186 0 0
-
13 trang 186 0 0
-
9 trang 178 0 0