Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học u màng não mỏm yên bướm trước
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 350.68 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong đề tài này với mục tiêu nhằm nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học của u màng não mỏm yên bướm trước. Nghiên cứu thực hiện tiền cứu 69 bệnh nhân u màng não mỏm yên bướm trước được phẫu thuật vi phẫu tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ 1/2008 đến 12/2012.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học u màng não mỏm yên bướm trướcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcNGHIÊNCỨUĐẶCĐIỂMLÂMSÀNGVÀHÌNHẢNHHỌCUMÀNGNÃOMỎMYÊNBƯỚMTRƯỚCTrầnHuyHoànBảo*TÓMTẮTMụctiêu:Nghiêncứuđặcđiểmlâmsàngvàhìnhảnhhọccủaumàngnãomỏmyênbướmtrước.Phươngpháp:Tiềncứu69bệnhnhânumàngnãomỏmyênbướmtrướcđượcphẫuthuậtviphẫutạiBệnhviệnChợRẫytừ1/2008đến12/2012.Kếtquả:69bệnhnhântrongnghiêncứugồm18namvà51nữ,tuổitừ12đến71tuổi(tuổitrungbình49tuổi).Triệuchứngthườnggặplàđauđầu(89,9%),giảmthịlực(42%),độngkinhvàrốiloạnvậnđộng(17,4%).Kíchthướcutừ3cmđến8,5cm,trungbìnhlà5,5cm.Trênhìnhảnhchụpcắtlớpvitính,phầnlớncácumàngnãomỏmyênbướmtrướctăngđậmđộsovớichấtxám82,6%,bắtcảnquangkhibơmthuốc95,7%,ucónang5,8%vàvôihoá8,7%.Trênhìnhảnhcộnghưởngtừ,60,9%đồngtínhiệuvà39,1%giảmtínhiệusovớichấtxámtrênT1W,92,8%tăngtínhiệuđồngnhấtsaukhitiêmthuốcđốiquangtừ,34,8%chènépdâythầnkinhthịgiácvà40,6%baobọcđộngmạchcảnhvàcácnhánhcủanó.Tấtcả69trườnghợpđượcđiềutrịphẫuthuậtvới63trườnghợp(95,7%)quađườngmổtrántháidươngvà3trườnghợp(4,3%)quađườngtránổmắtcunggòmá.PhânloạiumàngnãomỏmyênbướmtrướctheoAl–Mefty:21,7%loạiI,73,9%loạiIIvà4,4%loạiIII.Kếtquảmôbệnhhọc:umàngnãodạngthượngmô84,1%,umàngnãodạngtăngsinhmạch7,2%,umàngnãodạngchuyểntiếp4,3%,umàngnãodạngthểcát1,6%và2,9%umàngnãoáctính.Kết luận: Umàngnãomỏmyênbướmtrướcđasốlàulànhtính,pháttriểnchậm,khipháthiệnthìkíchthướcukhálớn,xâmlấnvàbaobọccáccấutrúcthầnkinhmạchmáuquantrọng.Hiệnnay,vớicácphươngtiệnchẩnđoánhìnhảnhhọchiệnđạigiúpchẩnđoánsớm,khảosátđầyđủkhốiunhiềumặt,phânloạiuđểlựachọnphươngphápphẫuthuậtphùhợpnhằmđạtkếtquảtốt,giảmtỷlệtửvongvàbiếnchứng.Từkhóa:Umàngnão,MỏmyênbướmtrướcABSTRACTTHECLINICALCHARACTERISTICS,RADIOGRAPHICOFANTERIORCLINOIDALMENINGIOMAS(ACMS)TranHuyHoanBao*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo6‐2014:229–234Objective:StudyingtheclinicalfeaturesandradiographicpresentationsofAnteriorClinoidalMeningiomas(ACMs).Methods:Aprospectivestudyon69caseswithanteriorclinoidalmeningiomasunderwentmicrosurgicalremovalatChoRayhospitalfrom1/1/2008to31/12/2012.Results:Sixtyninepatients(18menand51women),from12to72yearsold(mean:49years).Theclinicalfeaturesweredominatedby:headache89.9%,decreasedvisualacuity(42%),seizureandhemiparesis(17.4%).Thetumorwerefrom3cmto8.5cm(mean:5.5cm).OnCTscans,hyperdense82.6%,enhance95.7%,cysticareas5.8%andcalcified8.7%.OnMRIscans,isointense60.9%andhypointense39.1withgraymatterinT1W,enhancestronglyanduniformly92.8%,compressedopticnerve34.8%,encasementICAanditsbranches40.6%.Sixtyninepatientswereoperatedthroughthefrontaltemporal(pterion)approach(n=63)andorbitozygomaticapproach(n=3).Al–Mefty’santeriorclinoidmeningiomaclassification:groupI(21.7%),groupII(73.9%)andgroupIII(4.4%).Histopothologicalinvestigation:meningothelial84.1%,angiomatous7.2%,transitional4.3%,*KhoaPhẫuThuậtThầnKinhBVChợRẫyTácgiảliênlạc:TrầnHuyHoànBảoĐT:0903663482;BệnhLýSọNãoEmail:drhoanbao@yahoo.com229NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014psammomatous1.6%andmalignant2.9%.Conclusion:Anteriorclinoidmeningiomasarebenignwithsilentevolution,thesemeningiomascangrowtoa large sizebefore causingsymptoms, compress and encasementimportant surrounding structure, optic nerveand ICAs and their branches. With current modern radiographic techniques, anterior clinoid meningingiomswerediagnosedearly,classificationofthistumorstochooseasuitableoperatedmethod,achievedagoodresulttheresults,decreasedmorbidityandmortalityrates.Keywords:Anteriorclinoidmeningiomas,microsurgicalremovalĐẶTVẤNĐỀ.Umàngnãolàthươngtổntânsinh,xuấtpháttừtếbàomàngnhện.Đâylàthươngtổnlànhtínhchiếm khoảng 20% các u trong sọ, phát triểnchậmvàítxâmlấnvàonhumônão,vìthếcóthểchữa khỏi bằng phẫu thuật. U màng não cánhxương bướm chiếm tỉ lệ 11,9% ‐ 17% các loại umàngnãonộisọ(1).Umàngnãomỏmyênbướmtrướcchiếmtỷlệgần50%umàngnãocánhnhỏxương bướm, đa số là u lành tính thường pháttriểnchậm,vìvậykhicóbiểuhiệnlâmsàngthìkíchthướcukhálớn,nếuđượcchẩnđoánsớm,điềutrịphẫuthuậttriệtđểsẽđạtkếtquảtốtvàítđểlạidichứng.Đâylàloạiukhóđiềutrịdoucóth ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học u màng não mỏm yên bướm trướcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcNGHIÊNCỨUĐẶCĐIỂMLÂMSÀNGVÀHÌNHẢNHHỌCUMÀNGNÃOMỎMYÊNBƯỚMTRƯỚCTrầnHuyHoànBảo*TÓMTẮTMụctiêu:Nghiêncứuđặcđiểmlâmsàngvàhìnhảnhhọccủaumàngnãomỏmyênbướmtrước.Phươngpháp:Tiềncứu69bệnhnhânumàngnãomỏmyênbướmtrướcđượcphẫuthuậtviphẫutạiBệnhviệnChợRẫytừ1/2008đến12/2012.Kếtquả:69bệnhnhântrongnghiêncứugồm18namvà51nữ,tuổitừ12đến71tuổi(tuổitrungbình49tuổi).Triệuchứngthườnggặplàđauđầu(89,9%),giảmthịlực(42%),độngkinhvàrốiloạnvậnđộng(17,4%).Kíchthướcutừ3cmđến8,5cm,trungbìnhlà5,5cm.Trênhìnhảnhchụpcắtlớpvitính,phầnlớncácumàngnãomỏmyênbướmtrướctăngđậmđộsovớichấtxám82,6%,bắtcảnquangkhibơmthuốc95,7%,ucónang5,8%vàvôihoá8,7%.Trênhìnhảnhcộnghưởngtừ,60,9%đồngtínhiệuvà39,1%giảmtínhiệusovớichấtxámtrênT1W,92,8%tăngtínhiệuđồngnhấtsaukhitiêmthuốcđốiquangtừ,34,8%chènépdâythầnkinhthịgiácvà40,6%baobọcđộngmạchcảnhvàcácnhánhcủanó.Tấtcả69trườnghợpđượcđiềutrịphẫuthuậtvới63trườnghợp(95,7%)quađườngmổtrántháidươngvà3trườnghợp(4,3%)quađườngtránổmắtcunggòmá.PhânloạiumàngnãomỏmyênbướmtrướctheoAl–Mefty:21,7%loạiI,73,9%loạiIIvà4,4%loạiIII.Kếtquảmôbệnhhọc:umàngnãodạngthượngmô84,1%,umàngnãodạngtăngsinhmạch7,2%,umàngnãodạngchuyểntiếp4,3%,umàngnãodạngthểcát1,6%và2,9%umàngnãoáctính.Kết luận: Umàngnãomỏmyênbướmtrướcđasốlàulànhtính,pháttriểnchậm,khipháthiệnthìkíchthướcukhálớn,xâmlấnvàbaobọccáccấutrúcthầnkinhmạchmáuquantrọng.Hiệnnay,vớicácphươngtiệnchẩnđoánhìnhảnhhọchiệnđạigiúpchẩnđoánsớm,khảosátđầyđủkhốiunhiềumặt,phânloạiuđểlựachọnphươngphápphẫuthuậtphùhợpnhằmđạtkếtquảtốt,giảmtỷlệtửvongvàbiếnchứng.Từkhóa:Umàngnão,MỏmyênbướmtrướcABSTRACTTHECLINICALCHARACTERISTICS,RADIOGRAPHICOFANTERIORCLINOIDALMENINGIOMAS(ACMS)TranHuyHoanBao*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo6‐2014:229–234Objective:StudyingtheclinicalfeaturesandradiographicpresentationsofAnteriorClinoidalMeningiomas(ACMs).Methods:Aprospectivestudyon69caseswithanteriorclinoidalmeningiomasunderwentmicrosurgicalremovalatChoRayhospitalfrom1/1/2008to31/12/2012.Results:Sixtyninepatients(18menand51women),from12to72yearsold(mean:49years).Theclinicalfeaturesweredominatedby:headache89.9%,decreasedvisualacuity(42%),seizureandhemiparesis(17.4%).Thetumorwerefrom3cmto8.5cm(mean:5.5cm).OnCTscans,hyperdense82.6%,enhance95.7%,cysticareas5.8%andcalcified8.7%.OnMRIscans,isointense60.9%andhypointense39.1withgraymatterinT1W,enhancestronglyanduniformly92.8%,compressedopticnerve34.8%,encasementICAanditsbranches40.6%.Sixtyninepatientswereoperatedthroughthefrontaltemporal(pterion)approach(n=63)andorbitozygomaticapproach(n=3).Al–Mefty’santeriorclinoidmeningiomaclassification:groupI(21.7%),groupII(73.9%)andgroupIII(4.4%).Histopothologicalinvestigation:meningothelial84.1%,angiomatous7.2%,transitional4.3%,*KhoaPhẫuThuậtThầnKinhBVChợRẫyTácgiảliênlạc:TrầnHuyHoànBảoĐT:0903663482;BệnhLýSọNãoEmail:drhoanbao@yahoo.com229NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014psammomatous1.6%andmalignant2.9%.Conclusion:Anteriorclinoidmeningiomasarebenignwithsilentevolution,thesemeningiomascangrowtoa large sizebefore causingsymptoms, compress and encasementimportant surrounding structure, optic nerveand ICAs and their branches. With current modern radiographic techniques, anterior clinoid meningingiomswerediagnosedearly,classificationofthistumorstochooseasuitableoperatedmethod,achievedagoodresulttheresults,decreasedmorbidityandmortalityrates.Keywords:Anteriorclinoidmeningiomas,microsurgicalremovalĐẶTVẤNĐỀ.Umàngnãolàthươngtổntânsinh,xuấtpháttừtếbàomàngnhện.Đâylàthươngtổnlànhtínhchiếm khoảng 20% các u trong sọ, phát triểnchậmvàítxâmlấnvàonhumônão,vìthếcóthểchữa khỏi bằng phẫu thuật. U màng não cánhxương bướm chiếm tỉ lệ 11,9% ‐ 17% các loại umàngnãonộisọ(1).Umàngnãomỏmyênbướmtrướcchiếmtỷlệgần50%umàngnãocánhnhỏxương bướm, đa số là u lành tính thường pháttriểnchậm,vìvậykhicóbiểuhiệnlâmsàngthìkíchthướcukhálớn,nếuđượcchẩnđoánsớm,điềutrịphẫuthuậttriệtđểsẽđạtkếtquảtốtvàítđểlạidichứng.Đâylàloạiukhóđiềutrịdoucóth ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí y học Nghiên cứu y học U màng não Mỏm yên bướm trước Bệnh lý động kinh Rối loạn vận độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 300 0 0 -
5 trang 291 0 0
-
8 trang 247 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 240 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 223 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 208 0 0 -
5 trang 189 0 0
-
8 trang 189 0 0
-
13 trang 187 0 0
-
9 trang 180 0 0