Danh mục

Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải tinh bột mì bằng công nghệ lọc sinh học hiếu khí trên các loại vật liệu lọc khác nhau

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 927.86 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá hiệu quả xử lý nước thải tinh bột bằng công nghệ lọc sinh học hiếu khí trên 4 loại vật liệu lọc khác nhau: xơ dừa, than đá, nhựa PVC và nhựa Bio - Ball BB-15.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải tinh bột mì bằng công nghệ lọc sinh học hiếu khí trên các loại vật liệu lọc khác nhauScience & Technology Development, Vol 13, No.M2- 2010 NGHIÊN C U ĐÁNH GIÁ HI U QU X LÝ NƯ C TH I TINH B T MÌ B NGCÔNG NGH L C SINH H C HI U KHÍ TRÊN CÁC LO I V T LI U L C KHÁC NHAU Nguy n Th Thanh Phư ng (2), Nguy n Văn Phư c(1), Thi u C m Anh(1) (1)Vi n Môi trư ng và Tài nguyên, ĐHQG-HCM (2)Trư ng Đ i h c Bách Khoa, ĐHQG-HCM (Bài nh n ngày 11 tháng 08 năm 2010, hoàn ch nh s a ch a ngày 10 tháng 12 năm 2010) TÓM T T: Nghiên c u ñư c th c hi n nh m ñánh giá hi u qu x lý nư c th i tinh b t b ngcông ngh l c sinh h c hi u khí trên 4 lo i v t li u l c khác nhau: xơ d a, than ñá, nh a PVC và nh aBio - Ball BB-15. K t qu nghiên c u trong ñi u ki n phòng thí nghi m ñã ch ng t c 4 mô hình l c sinh h c hi ukhí ñ u có kh năng x lý hàm lư ng h u cơ và N v i hi u qu cao. COD, N gi m 90-98%; 61-92 % 3 t i tr ng h u cơ dao ñ ng t 0,5; 1; 1,5 và 2 kgCOD/m .ngày. S li u nghiên c u ñã xác ñ nh xơ d a là giá th l c t t nh t trong 4 lo i v t li u nghiên c u.Trong mô hình l c sinh h c v i giá th xơ d a, hi u qu x lý COD ñ t ñ n 98% và t c ñ phân h y cơch t ñ t 0,6 kgCOD/kgVSS.ngày. K t qu nghiên c u m ra m t tri n v ng m i cho vi c áp d ng cáclo i v t li u r ti n, s n có trong nư c làm giá th cho x lý nư c th i. T khóa: v t li u l c, x lý ch t dinh dư ng, x lý ch t h u cơ, nư c th i tinh b t mì, l c sinhh c hi u khí.1. GI I THI U contactor (RBC) k t h p bùn ho t tính. Các Vào th p niên 90, các công ngh x lý công ngh này thư ng k t h p h vi khu n bámnư c th i b ng phương pháp sinh h c hi u khí dính (l c sinh h c) và lơ l ng (bùn ho t tính,thông thư ng như: bùn ho t tính [3] ñã ñư c bentonite) ho c k t h p keo t , l c màng. Đ inghiên c u và ng d ng r ng rãi. Tuy nhiên, v i l c sinh h c, vi c l a ch n lo i v t li u l cphương pháp trên v n còn m t s như c ñi m thích h p ñóng vai trò quan tr ng nh hư ngnhư: t i tr ng x lý ch t h u cơ th p (0,5 – 1 ñ n hi u qu x lý, chi phí ñ u tư và khà năng 3kgCOD/m .ngày), d b s c t i, hàm lư ng sinh tri n khai th c t [4].kh i dư cao c n chi phí x lý bùn. T 1980, V t li u l c trong các b l c sinh h c khánhi u nghiên c u ñã b t ñ u t p trung vào các phong phú: t ñá dăm, ñá cu i, ñá ong, vòngcông ngh x lý nư c th i m i như Bio - 2 - kim lo i, vòng g m, than ñá, than c c, gsludge, Anaerobic baffler reactor (ABR), m nh, ch t d o t m u n lư n, v.v… Các lo imembrane bioreactor (MBR) và h hybrid l c ñá nên ch n có kích thư c trung bình 60 – 100sinh h c hi u khí - Rotating biological mm. Chi u cao l p ñá ch n kho ng 0,4 – 2,5 –Trang 54 B n quy n thu c ĐHQG-HCM T P CHÍ PHÁT TRI N KH&CN, T P 13, S M2 - 20104m, trung bình là 1,8 – 2,5m. G nên ch n lo i H th ng l c sinh h c ñư c thi t l p ñ ug ñ , và các lo i v t li u nh a lư n sóng ho c tiên t i tr i th c nghi m Lawrence, bangg p n p ñư c x p thành nh ng kh i bó ch t Matsachusét, nư c M năm 1891. Đ n nămñư c g i là modun v t li u [1]. 1940, t i M ñã có 60% h th ng x lý nư c Trong nh ng năm g n ñây, do k thu t th i áp d ng công ngh l c sinh h c. Nămch t d o có nhi u ti n b , nh a PVC (polyvinyl 1946, Phương pháp l c sinh h c ñã ñư c tri ncloride), PP (polypropylen), Poly uretan ñư c khai ph bi n t i nhi u qu c gia, ñ c bi t làlàm thành t m lư n sóng, g p n p, d ng c u sau khi ra ñ i các v t li u l c polymer. Côngkhe h , d ng vành hoa (plasdek), d ng vách ngh l c sinh h c ti p t c ñư c phát tri n, ngngăn v.v… có ñ c ñi m là r t nh và ñáp ng d ng r ng rãi và ngày càng ñư c ưa chu ngcác yêu c u k thu t như di n tích b m t riêng trên th gi i [2]. 2 3l n (80 – 220m /m ) t o ñi u ki n cho quá trình 2. MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁPh p th và phát tri n c a vi sinh v t; l c c n NGHIÊN C Ukhông khí th p (gi m m c ñ s t áp và năng 2.1. Mô hình thí nghi mlư ng c n s d ng cho máy bơm); ch s chân Thí nghi m ñư c ti n hành trên các môkhông cao ñ tránh l n ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: