Thông tin tài liệu:
Nối tiếp phần 1, phần 2 của cuốn sách "Đối lưu khí quyển" tiếp tục trình bày những nội dung sau: tham số hóa đối lưu mây tích; phương pháp thích ứng đối lưu; phương pháp tham số hóa đối lưu mây tích dựa trên giả thiết bất ổn định có điều kiện loại hai; mô hình quần thể mây tích dừng; so sánh các phương pháp tham số hóa đối lưu;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đối lưu khí quyển: Phần 2 - Trần Tân Tiến
C hư ơ ng 2
T H A M S Ố H Ỏ A ĐỐI Lưu M Â Y TÍCH
2 1 ẢNH HƯỎNG CỦA MÂY TÍCH ĐẾN CÁC QUÁ TRÌNH QUY
..
MÔ LỚN
Mỗi đặc trưng của các quá t ì h quy mô l n ở một điểm c
rn ớ ó
thể xem l tống của g á tị trung bình theo diện t c mà tâm
à i r íh
của nó l điểm t x t và độ l c của nó k ỏ g á tị trung bình
à a é ệh hi i r
n y Đối v ibất kỳ đ i lượng X nào đều t ỏ mãn công t ứ :
à. ố ạ ha hc
x = x + x' ( .)
2 1
vi
ố:
x = — íxdA. (2.2)
a a
Diện t c A p ả đủ l ndể chứa được quần t ể mây tc và IÓ
íh h i ớ h íh I
lip ả đủ nhỏđểc ỉl một phần của nhiễuđộng quy mô ln
ạ hi h à ớ.
Phương t ì h nhập n i t và ẩm t o hệ t a độ (,y p t
rn hệ r ng ọ x ,,)
c d g:
ó ạn
— + v7s~v+ — = QR+ LC* +L c-e - — S V
( ) (.ỉ
2:)
ổt ỡp ỡp
— +V.qv +— = -C*-(c-e)-— q’o
(’ (.)
24
dt 4 ổp v ãp
ở đây Qr l nguồn nhập n i t bức xạ trung b n . C l t c độ
à hệ ìh à ố
ngưng kết h i nước do các chuyển động quy mô l n gáy r , c l
ơ ớ a à
90
t. (ộngưng k t h i nước do đ i l u 0 l t c độ bay h i c c hạt
ỏ- l ế d ố ư. à ồ ơ á
máy. T h e o ( 2 . 1 0 ) d ố i v ớ i t ư ơ n g t ự tố c đ ộ t h ả n g đ ứ n g t a c ũ n g cỏ:
(D = c ò + ^ 5)ơj
( c O j - . ( 2 . 1 1 )
i
thay (.) ( . 0 vào hệ thức đầu của ( . )t được
29, 2 1 ) 27 a
- S eo = - Ẹ ơ ; (0 , ( s , - s ) + rò Ẹ ơ , (Sị - s )
i ì
+ Z Ơ .(S . ~ s ) . X ơ ị ( M i - “ )• (2.12)
I i
Theo sốl ệ quan t ắ t ì phần t ờ baophủ mây c ỉ chiếm
iu rc h ri h
khoảng 2%, như vậy t c a2« 1và Ịị« 101Trongb ể thửc
aó t (,-
õ iu
( . 2 t c thểbỏ qua thành phần t c của c c đ i lượng nhỏ và
21) a ó íh á ạ
tìm được hệ t ứ :
hc
- S ’( ú ' = £ m ,(S j - s ) , (2.1:5)
i
ởđây ký hiệu lí = -,t,
ĩị ơ ì. )
ra t a :
n
1 hy . _ dp _ dp —
.
. dz
(0 = — = — . = -pgw
dt dz d t
vào b ể thức của m, và ký hiệu thông lượng khối lượng trong
iu
đám mây il M :
à,
M, = p ơ w
,,
t ìt s c m, = gM,
h aẽó
Như vậy m, l thông lượng khối lượng trong đám mây i
à
nhân v i g a t ctrọng t ư n .
ớ i ố rờg
Tương tự t c:
aó
- ' 0 = £ m ịh -h),
h(' . ị
i
- q ' 0 )’ = ^ m i(q,-q). (2 .1 4 )
i
Thay ( . 3 , ( . 4 vào phương t ì h (.) cho s =s và
21) 2 1 ) r n 2 4,
q= q bỏ các dấu trung bình đ t nhận được các phương t ì h
i a rn
du báo rác d i l ợ t trung bình quy mô l n s và ( có t n đến
ạ ưní ớ ] íh
ánh h r í c a (ố l u mây tc:
ưở i ' ù li ư íh
Qk +LC' -L(c-e)~ l £ i ,s -S) ( . õ
n (, 2 l)
â } = c ' -(c-e)+ ~]T m,(q,-q)
?0 (.6
21)
ỡp ỔP ,
(â g ả t i t
ly i h ế
(.7
21)
Tương tự các phương t ì h chuyển động theo t ụ Ox và Oy
rn rc
k i t n ảnh hưởng của d i lưu s c dạng:
h íh ố ẽó
— + v V v +0)ív = -Vệ - l XV + —-ỵ m Ị , - v ( . 8
.. / k . v ) 21)
dt ổp (3p , *
tì dây V l véc t g ó t e phương ngang
à ơ i ho
Anh hưởng của đ i l u mây t c chủ yếu đến trường n i t
ố ư íh hệ
v trưòng ẩm. v thế trong c c mô hình dự báo ngưòi t thường
ã ì á a
tin h c h ú n g tro n g cá c p h ư ơ n g t r ìn h n h iệ t và phương tr ìn h dự
báo ẩm. Trong các phương t ì h này chứa các đặc trưng của
rn
mây t c. Đê t n ảnh hưởng của chúng đến các quá t ì h quy
íh íh rn
mò l n t t ế hành tham sốhóa t c l t n c ...