Nghiên cứu giá trị của phương pháp mục chẩn trong chẩn đoán đau vai gáy do thoái hoá cột sống cổ
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 997.67 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết mô tả đặc điểm mạch máu củng mạc mắt ở vị trí 12 giờ và nghiên cứu độ nhạy, độ đặc hiệu của phương pháp mục chẩn trong chẩn đoán đau vai gáy do thoái hóa cột sống cổ. Phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang trên 281 bệnh nhân được chẩn đoán đau vai gáy tại Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế, Khoa Y học cổ truyền-Bệnh viện Trung Ương Huế và Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu giá trị của phương pháp mục chẩn trong chẩn đoán đau vai gáy do thoái hoá cột sống cổ TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 529 - th¸ng 8 - sè 1B - 2023tiến hành cắt trước cơ vòng Oddi để thông vào 4. Katsinelos P., Gkagkalis S., Chatzimavroudisđường mật cho thấy yếu tố cắt trước xuyên vách G., et al. (2012), Comparison of three types of precut technique to achieve common bile ducttừ ống tụy và yếu tố dây dẫn hoặc thuốc cản cannulation: a retrospective analysis of 274quang vào ống tụy nguy cơ gây ra biến chứng cases, Dig Dis Sci. 57(12), pp. 3286-92.viêm tụy cấp. Yếu tố cắt trước qua đục lỗ ít nguy 5. Liao W. C., Angsuwatcharakon P., Isayamacơ gây ra biến chứng viêm tụy cấp. Yếu tố bệnh H., et al. (2017), International consensus recommendations for difficult biliary access,lý sỏi đường mật ít nguy cơ gây ra biến chứng Gastrointest Endosc. 85(2), pp. 295-304.khác (chảy máu, viêm đường mật cấp, thủng). 6. Manes G., Di Giorgio P., Repici A., et al. (2009), An analysis of the factors associated withTÀI LIỆU THAM KHẢO the development of complications in patients1. Berry R., Han J. Y.,Tabibian J. H. (2019), undergoing precut sphincterotomy: a prospective, Difficult biliary cannulation: Historical perspective, controlled, randomized, multicenter study, Am J practical updates, and guide for the endoscopist, Gastroenterol. 104(10), pp. 2412-7. World J Gastrointest Endosc. 11(1), pp. 5-21. 7. Miura F., Okamoto K., Takada T., et al.2. de Weerth A., Seitz U., Zhong Y., et al. (2018), Tokyo Guidelines 2018: initial (2006), Primary precutting versus conventional management of acute biliary infection and over-the-wire sphincterotomy for bile duct access: flowchart for acute cholangitis, J Hepatobiliary a prospective randomized study, Endoscopy. Pancreat Sci. 25(1), pp. 31-40. 38(12), pp. 1235-40. 8. Thaker A. M., Mosko J. D.,Berzin T. M.3. Freeman M. L., DiSario J. A., Nelson D. B., et (2015), Post-endoscopic retrograde al. (2001), Risk factors for post-ERCP cholangiopancreatography pancreatitis, pancreatitis: a prospective, multicenter study, Gastroenterol Rep (Oxf). 3(1), pp. 32-40. Gastrointest Endosc. 54(4), pp. 425-34. NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA PHƯƠNG PHÁP MỤC CHẨN TRONG CHẨN ĐOÁN ĐAU VAI GÁY DO THOÁI HOÁ CỘT SỐNG CỔ Đoàn Văn Minh1, Nguyễn Thị Kim Liên1, Nguyễn Quang Tâm1, Trương Hữu Thiện Tri2, Nguyễn Văn Hưng1, Nguyễn Thị Hương Lam1TÓM TẮT đoạn, kích thước to ở phần gốc, màu đỏ nhạt, có ban điểm nhỏ là các đặc điểm thường gặp. Phương pháp 20 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm mạch máu củng mạc mục chẩn có độ nhạy và độ đặc hiệu khá cao.mắt ở vị trí 12 giờ và nghiên cứu độ nhạy, độ đặc hiệu Từ khóa: mục chẩn, độ nhạy, độ đặc hiệu, đaucủa phương pháp mục chẩn trong chẩn đoán đau vai vai gáy.gáy do thoái hóa cột sống cổ. Phương pháp nghiêncứu: Mô tả cắt ngang trên 281 bệnh nhân được chẩn SUMMARYđoán đau vai gáy tại Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnhThừa Thiên Huế, Khoa Y học cổ truyền-Bệnh viện STUDY ON THE VALIDITY OF SCLERAL BLOODTrung Ương Huế và Bệnh viện Trường Đại học Y - VESSELS THROUGH EYE OBSERVATION INDược Huế. Kết quả: Mạch máu có hướng đến đồng tử PATIENTS WITH NECK AND SHOULDER PAINhoặc đứt đoạn chiếm tỷ lệ cao nhất (phải: 92,9%, trái: Objectives: To describe the characteristics of the92,2%); kích thước to ở phần gốc (phải: 70,5%, trái: sclera blood vessels at the 12 oclock position and71,2%); màu đỏ nhạt (phải: 69,8%, trái: 69,8%); ban study the sensitivity and specificity of the scleral bloodđiểm nhỏ (phải: 44,8%, trái: 44,5%); vùng đồng tử vessels through eye observation method in diagnosinglõm, có đường/điểm màu đen, đồng tử dị thường neck and shoulder pain due to cervical spond ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu giá trị của phương pháp mục chẩn trong chẩn đoán đau vai gáy do thoái hoá cột sống cổ TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 529 - th¸ng 8 - sè 1B - 2023tiến hành cắt trước cơ vòng Oddi để thông vào 4. Katsinelos P., Gkagkalis S., Chatzimavroudisđường mật cho thấy yếu tố cắt trước xuyên vách G., et al. (2012), Comparison of three types of precut technique to achieve common bile ducttừ ống tụy và yếu tố dây dẫn hoặc thuốc cản cannulation: a retrospective analysis of 274quang vào ống tụy nguy cơ gây ra biến chứng cases, Dig Dis Sci. 57(12), pp. 3286-92.viêm tụy cấp. Yếu tố cắt trước qua đục lỗ ít nguy 5. Liao W. C., Angsuwatcharakon P., Isayamacơ gây ra biến chứng viêm tụy cấp. Yếu tố bệnh H., et al. (2017), International consensus recommendations for difficult biliary access,lý sỏi đường mật ít nguy cơ gây ra biến chứng Gastrointest Endosc. 85(2), pp. 295-304.khác (chảy máu, viêm đường mật cấp, thủng). 6. Manes G., Di Giorgio P., Repici A., et al. (2009), An analysis of the factors associated withTÀI LIỆU THAM KHẢO the development of complications in patients1. Berry R., Han J. Y.,Tabibian J. H. (2019), undergoing precut sphincterotomy: a prospective, Difficult biliary cannulation: Historical perspective, controlled, randomized, multicenter study, Am J practical updates, and guide for the endoscopist, Gastroenterol. 104(10), pp. 2412-7. World J Gastrointest Endosc. 11(1), pp. 5-21. 7. Miura F., Okamoto K., Takada T., et al.2. de Weerth A., Seitz U., Zhong Y., et al. (2018), Tokyo Guidelines 2018: initial (2006), Primary precutting versus conventional management of acute biliary infection and over-the-wire sphincterotomy for bile duct access: flowchart for acute cholangitis, J Hepatobiliary a prospective randomized study, Endoscopy. Pancreat Sci. 25(1), pp. 31-40. 38(12), pp. 1235-40. 8. Thaker A. M., Mosko J. D.,Berzin T. M.3. Freeman M. L., DiSario J. A., Nelson D. B., et (2015), Post-endoscopic retrograde al. (2001), Risk factors for post-ERCP cholangiopancreatography pancreatitis, pancreatitis: a prospective, multicenter study, Gastroenterol Rep (Oxf). 3(1), pp. 32-40. Gastrointest Endosc. 54(4), pp. 425-34. NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA PHƯƠNG PHÁP MỤC CHẨN TRONG CHẨN ĐOÁN ĐAU VAI GÁY DO THOÁI HOÁ CỘT SỐNG CỔ Đoàn Văn Minh1, Nguyễn Thị Kim Liên1, Nguyễn Quang Tâm1, Trương Hữu Thiện Tri2, Nguyễn Văn Hưng1, Nguyễn Thị Hương Lam1TÓM TẮT đoạn, kích thước to ở phần gốc, màu đỏ nhạt, có ban điểm nhỏ là các đặc điểm thường gặp. Phương pháp 20 Mục tiêu: Mô tả đặc điểm mạch máu củng mạc mục chẩn có độ nhạy và độ đặc hiệu khá cao.mắt ở vị trí 12 giờ và nghiên cứu độ nhạy, độ đặc hiệu Từ khóa: mục chẩn, độ nhạy, độ đặc hiệu, đaucủa phương pháp mục chẩn trong chẩn đoán đau vai vai gáy.gáy do thoái hóa cột sống cổ. Phương pháp nghiêncứu: Mô tả cắt ngang trên 281 bệnh nhân được chẩn SUMMARYđoán đau vai gáy tại Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnhThừa Thiên Huế, Khoa Y học cổ truyền-Bệnh viện STUDY ON THE VALIDITY OF SCLERAL BLOODTrung Ương Huế và Bệnh viện Trường Đại học Y - VESSELS THROUGH EYE OBSERVATION INDược Huế. Kết quả: Mạch máu có hướng đến đồng tử PATIENTS WITH NECK AND SHOULDER PAINhoặc đứt đoạn chiếm tỷ lệ cao nhất (phải: 92,9%, trái: Objectives: To describe the characteristics of the92,2%); kích thước to ở phần gốc (phải: 70,5%, trái: sclera blood vessels at the 12 oclock position and71,2%); màu đỏ nhạt (phải: 69,8%, trái: 69,8%); ban study the sensitivity and specificity of the scleral bloodđiểm nhỏ (phải: 44,8%, trái: 44,5%); vùng đồng tử vessels through eye observation method in diagnosinglõm, có đường/điểm màu đen, đồng tử dị thường neck and shoulder pain due to cervical spond ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Đau vai gáy Phương pháp mục chẩn Chẩn đoán đau vai gáy Thoái hoá cột sống cổGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 214 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
13 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0
-
9 trang 171 0 0