Nghiên cứu hiệu quả thu hồi DNA phôi thai tự do của hai bộ tách chiết DNA thương mại
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 385.70 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả thu hồi DNA tự do phôi thai (cffDNA) của 2 bộ kít thương mại QIAamp Circulating Nucleic Acid và MagMAX Circulating DNA. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: mẫu huyết tương của thai phụ mang thai nam. Nghiên cứu so sánh hiệu quả thu hồi cfDNA của 2 quy trình tách chiết dựa trên tỷ lệ fetal fraction (FF) bằng phương pháp định lượng realtime PCR.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu hiệu quả thu hồi DNA phôi thai tự do của hai bộ tách chiết DNA thương mại vietnam medical journal n01 - MARCH - 2022sau phẫu thuật chiếm cao nhất trong tuần đầu 4. Lang BH, Lee GC, Ng CP, Wong KP, Wan KY,chiếm 27%, sau 6 tháng tỉ lệ biến chứng là 0%. Lo CY. Evaluating the morbidity and efficacy of reoperative surgery in the central compartment forĐiều trị sau mổ: 63% điều trị I131, 37% theo dõi persistent/recurrent papillary thyroid carcinoma.đơn thuần. World journal of surgery. 2013;37(12):2853-2859. Thời gian theo dõi trung bình 35 tháng, 100% 5. Schuff KG, Weber SM, Givi B, Samuels MH,bệnh nhân theo dõi vẫn còn sống đến thời điểm Andersen PE, Cohen JI. Efficacy of nodal dissection for treatment of persistent/recurrent papillary thyroidkết thúc nghiên cứu, sống thêm không bệnh 5 cancer. The Laryngoscope. 2008;118(5):768-775.năm đạt 85,1%. Thời gian sống thêm không 6. Tufano RP, Bishop J, Wu G. Reoperative centralbệnh 5 năm ngắn hơn ở nhóm có xâm lấn so với compartment dissection for patients withnhóm không xâm lấn, nhóm > 45 tuổi so với recurrent/persistent papillary thyroid cancer: efficacy, safety, and the association of the BRAFnhóm < 45 tuổi, nhóm kháng I131 so với nhóm mutation. The Laryngoscope. 2012;122(7):1634-1640.không kháng I131. 7. Trần Ngọc Hải. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của bệnh ung thưTÀI LIỆU THAM KHẢO giáp trạng tái phát tại bệnh viện K. Đại học Y Hà1. Hundahl SA, Fleming ID, Fremgen AM, Menck Nội, Hà Nội. 2008. HR. A National Cancer Data Base report on 53,856 8. Mazzaferri EL, Jhiang SM. Long-term impact of cases of thyroid carcinoma treated in the U.S., initial surgical and medical therapy on papillary and 1985-1995 [see commetns]. Cancer. follicular thyroid cancer. The American journal of 1998;83(12):2638-2648. medicine. 1994;97(5):418-428.2. Edga SB BD, Compton CC AJCC Cancer Staging 9. Nixon IJ, Whitcher MM, Palmer FL, et al. The Manual, 7th Ed. Springer. 2010:1 - 646. impact of distant metastases at presentation on3. David SC. Management of thyroid disease. prognosis in patients with differentiated carcinoma Chapter 5 (Thyroid Nodule and multinodular of the thyroid gland. Thyroid : official journal of the gotier). Informa Helthcare USA, New York; 2008. American Thyroid Association. 2012;22(9):884-889. NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ THU HỒI DNA PHÔI THAI TỰ DO CỦA HAI BỘ TÁCH CHIẾT DNA THƯƠNG MẠI Đặng Tiến Trường1, Quản Ngọc Hà1, Phạm Văn Quyết1, Nguyễn Duy Bắc1TÓM TẮT Objective: To evaluate the efficiency of cell free fetal DNA (cffDNA) recovery of 2 commercial kits 46 Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả thu hồi DNA tự do QIAamp Circulating Nucleic Acid and MagMAXphôi thai (cffDNA) của 2 bộ kít thương mại QIAamp Circulating DNA. Subjects and research methods:Circulating Nucleic Acid và MagMAX Circulating DNA. plasma samples of pregnant women with maleĐối tượng và phương pháp nghiên cứu: mẫu fetuses. The study compared the efficiency of cfDNAhuyết tương của thai phụ mang thai nam. Nghiên cứu recovery of two extraction procedures based on fetalso sánh hiệu quả thu hồi cfDNA của 2 quy trình tách fraction (FF) by quantitative real-time PCR. Result:chiết dựa trên tỷ lệ fetal fraction (FF) bằng phương The average FF of the QIAamp kit was 7.93%; Thepháp định lượng realtime PCR. Kết quả: Tỷ lệ FF average FF of the MagMAX kit was 6.23%. The meantrung bình của bộ kit QIAamp là 7,93%; FF trung bình FF of QIAamp was 1.27 times higher than that ofcủa bộ kít MagMAX là 6,23%. Tỷ lệ FF trung bình của MagMAX, but the difference was not significantQIAamp cao gấp 1,27 lần so với MagMAX, nhưng sự (p=0.33). Conclusion: There was no difference in thekhác biệt có không có ý nghĩa (p=0,33). Không có sự cffDNA recovery of the QIAamp kit and the MagMAX kit.khác nhau về hiệu quả thu hồi cffDNA của bộ kít Keywords: cfDNA, cffDNA, MagMAX and QIAamp.QIAamp và bộ kít MagMAX. Từ khóa: cfDNA, cffDNA, MagMAX và QIAamp. I. ĐẶT VẤN ĐỀSUMMARY Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâmRESEARCH ON EFFICIENCY RECOVERY OF lấn NIPT là một trong những phương pháp phổCFFDNA OF TWO COMMERCIAL DNA KITS biến hiện nay trong phát hiện những bất thường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu hiệu quả thu hồi DNA phôi thai tự do của hai bộ tách chiết DNA thương mại vietnam medical journal n01 - MARCH - 2022sau phẫu thuật chiếm cao nhất trong tuần đầu 4. Lang BH, Lee GC, Ng CP, Wong KP, Wan KY,chiếm 27%, sau 6 tháng tỉ lệ biến chứng là 0%. Lo CY. Evaluating the morbidity and efficacy of reoperative surgery in the central compartment forĐiều trị sau mổ: 63% điều trị I131, 37% theo dõi persistent/recurrent papillary thyroid carcinoma.đơn thuần. World journal of surgery. 2013;37(12):2853-2859. Thời gian theo dõi trung bình 35 tháng, 100% 5. Schuff KG, Weber SM, Givi B, Samuels MH,bệnh nhân theo dõi vẫn còn sống đến thời điểm Andersen PE, Cohen JI. Efficacy of nodal dissection for treatment of persistent/recurrent papillary thyroidkết thúc nghiên cứu, sống thêm không bệnh 5 cancer. The Laryngoscope. 2008;118(5):768-775.năm đạt 85,1%. Thời gian sống thêm không 6. Tufano RP, Bishop J, Wu G. Reoperative centralbệnh 5 năm ngắn hơn ở nhóm có xâm lấn so với compartment dissection for patients withnhóm không xâm lấn, nhóm > 45 tuổi so với recurrent/persistent papillary thyroid cancer: efficacy, safety, and the association of the BRAFnhóm < 45 tuổi, nhóm kháng I131 so với nhóm mutation. The Laryngoscope. 2012;122(7):1634-1640.không kháng I131. 7. Trần Ngọc Hải. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của bệnh ung thưTÀI LIỆU THAM KHẢO giáp trạng tái phát tại bệnh viện K. Đại học Y Hà1. Hundahl SA, Fleming ID, Fremgen AM, Menck Nội, Hà Nội. 2008. HR. A National Cancer Data Base report on 53,856 8. Mazzaferri EL, Jhiang SM. Long-term impact of cases of thyroid carcinoma treated in the U.S., initial surgical and medical therapy on papillary and 1985-1995 [see commetns]. Cancer. follicular thyroid cancer. The American journal of 1998;83(12):2638-2648. medicine. 1994;97(5):418-428.2. Edga SB BD, Compton CC AJCC Cancer Staging 9. Nixon IJ, Whitcher MM, Palmer FL, et al. The Manual, 7th Ed. Springer. 2010:1 - 646. impact of distant metastases at presentation on3. David SC. Management of thyroid disease. prognosis in patients with differentiated carcinoma Chapter 5 (Thyroid Nodule and multinodular of the thyroid gland. Thyroid : official journal of the gotier). Informa Helthcare USA, New York; 2008. American Thyroid Association. 2012;22(9):884-889. NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ THU HỒI DNA PHÔI THAI TỰ DO CỦA HAI BỘ TÁCH CHIẾT DNA THƯƠNG MẠI Đặng Tiến Trường1, Quản Ngọc Hà1, Phạm Văn Quyết1, Nguyễn Duy Bắc1TÓM TẮT Objective: To evaluate the efficiency of cell free fetal DNA (cffDNA) recovery of 2 commercial kits 46 Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả thu hồi DNA tự do QIAamp Circulating Nucleic Acid and MagMAXphôi thai (cffDNA) của 2 bộ kít thương mại QIAamp Circulating DNA. Subjects and research methods:Circulating Nucleic Acid và MagMAX Circulating DNA. plasma samples of pregnant women with maleĐối tượng và phương pháp nghiên cứu: mẫu fetuses. The study compared the efficiency of cfDNAhuyết tương của thai phụ mang thai nam. Nghiên cứu recovery of two extraction procedures based on fetalso sánh hiệu quả thu hồi cfDNA của 2 quy trình tách fraction (FF) by quantitative real-time PCR. Result:chiết dựa trên tỷ lệ fetal fraction (FF) bằng phương The average FF of the QIAamp kit was 7.93%; Thepháp định lượng realtime PCR. Kết quả: Tỷ lệ FF average FF of the MagMAX kit was 6.23%. The meantrung bình của bộ kit QIAamp là 7,93%; FF trung bình FF of QIAamp was 1.27 times higher than that ofcủa bộ kít MagMAX là 6,23%. Tỷ lệ FF trung bình của MagMAX, but the difference was not significantQIAamp cao gấp 1,27 lần so với MagMAX, nhưng sự (p=0.33). Conclusion: There was no difference in thekhác biệt có không có ý nghĩa (p=0,33). Không có sự cffDNA recovery of the QIAamp kit and the MagMAX kit.khác nhau về hiệu quả thu hồi cffDNA của bộ kít Keywords: cfDNA, cffDNA, MagMAX and QIAamp.QIAamp và bộ kít MagMAX. Từ khóa: cfDNA, cffDNA, MagMAX và QIAamp. I. ĐẶT VẤN ĐỀSUMMARY Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâmRESEARCH ON EFFICIENCY RECOVERY OF lấn NIPT là một trong những phương pháp phổCFFDNA OF TWO COMMERCIAL DNA KITS biến hiện nay trong phát hiện những bất thường ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Xét nghiệm sàng lọc trước sinh Phương pháp định lượng realtime PCR Hóa chất tách chiết cfDNA DNA tự doTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 319 0 0 -
5 trang 312 0 0
-
8 trang 267 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 256 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 241 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 228 0 0 -
13 trang 210 0 0
-
5 trang 209 0 0
-
8 trang 208 0 0
-
9 trang 206 0 0